intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Huy

Chia sẻ: Vương Nguyên | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

71
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề thi học kì 1 môn Địa lí 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Huy gồm 2 phần câu hỏi trắc nghiệm và tự luận. Hi vọng đề thi này sẽ hữu ích phục vụ cho quá trình học tập và ôn thi của các bạn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí 4 năm 2017-2018 có đáp án - Trường Tiểu học Xuân Huy

MA TRẬN MÔN LỊCH SỬ - ĐỊA LÍ LỚP 4<br /> Mạch kiến<br /> thức, kĩ năng<br /> <br /> Buổi đầu<br /> dựng nước và<br /> giữ nước<br /> <br /> Số<br /> câu<br /> và<br /> số<br /> điểm<br /> Số<br /> câu<br /> Số<br /> điểm<br /> <br /> Hơn một<br /> nghìn năm<br /> đấu tranh<br /> giành lại độc<br /> lập<br /> Nước Đại<br /> Việt thời Lý<br /> <br /> Nước Đại<br /> Việt thời<br /> Trần<br /> <br /> Địa lí Việt<br /> Nam<br /> <br /> Tổng<br /> <br /> Mức 1<br /> TN<br /> K<br /> Q<br /> <br /> TL<br /> <br /> Mức 2<br /> HT<br /> khác<br /> <br /> TL<br /> <br /> HT<br /> khác<br /> <br /> TN<br /> KQ<br /> <br /> TL<br /> <br /> Mức 4<br /> HT<br /> kh<br /> ác<br /> <br /> TN<br /> K<br /> Q<br /> <br /> TL<br /> <br /> Tổng<br /> HT<br /> khác<br /> <br /> TN<br /> K<br /> Q<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Số<br /> câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số<br /> điểm<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> TL<br /> <br /> 1,5<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số<br /> điểm<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> Số<br /> câu<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số<br /> điểm<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> 0,5<br /> <br /> Số<br /> câu<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 5<br /> <br /> 1<br /> <br /> Số<br /> điểm<br /> Số<br /> câu<br /> Số<br /> điểm<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 1<br /> <br /> 2<br /> <br /> 3<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> 4<br /> <br /> 2<br /> <br /> 10<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 2<br /> <br /> 6<br /> <br /> 4<br /> <br /> Lịch sử<br /> <br /> HT<br /> khác<br /> <br /> 2<br /> <br /> Số<br /> câu<br /> <br /> Mạch kiến thức, kĩ năng<br /> <br /> Địa lí<br /> <br /> TN<br /> KQ<br /> <br /> Mức 3<br /> <br /> 2<br /> 1<br /> <br /> Số câu<br /> và câu<br /> số<br /> Số câu<br /> Câu số<br /> Số câu<br /> Câu số<br /> <br /> 2<br /> <br /> 4<br /> <br /> Mức 1<br /> <br /> Mức 2<br /> <br /> 2<br /> 1,2<br /> 2<br /> 6,7<br /> <br /> 2<br /> 3,4<br /> 2<br /> 8,9<br /> <br /> Mức 3 Mức 4<br /> <br /> 1<br /> 5<br /> 1<br /> 10<br /> <br /> 1<br /> 11<br /> 1<br /> 12<br /> <br /> Cộng<br /> <br /> 6<br /> 6<br /> <br /> TRƯỜNG TH XUÂN HUY<br /> <br /> BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I<br /> Năm học: 2017 - 2018<br /> Môn: Lịch sử và Địa lý - Lớp 4<br /> (Thời gian làm bài 40 phút)<br /> <br /> Họ và tên: ………………………………………………… Lớp: ……. ......<br /> Số báo danh<br /> ......................<br /> <br /> Số phách<br /> GV coi: ...................................................................<br /> <br /> .........................<br /> <br /> .........................................................................................................................................<br /> Số phách<br /> <br /> Điểm: ...........<br /> .......................<br /> <br /> GV chấm: ................................................................<br /> <br /> .........................<br /> <br /> B. ĐỊA LÍ<br /> Câu 6(0,5 điểm): Hoàng Liên Sơn là dãy núi:<br /> A. Cao nhất nước ta, đỉnh tròn, sườn thoải.<br /> <br /> B. Cao nhất nước ta, đỉnh nhọn, sườn dốc<br /> <br /> C. Cao thứ hai ở nước ta, đỉnh nhọn, sườn dốc. D. Cao nhất nước ta, đỉnh tròn, sườn dốc<br /> Câu 7(0,5 điểm):Trung du Bắc Bộ là vùng:<br /> A. Có thế mạnh về đánh cá.<br /> <br /> C. Có thế mạnh về trồng chè và cây ăn quả.<br /> <br /> D. Có thế mạnh về khai thác khoáng sản.<br /> <br /> B. Có diện tích trồng cà phê lớn nhất nước ta<br /> <br /> Câu 8 (0,5 điểm): Khí hậu ở Tây Nguyên có đặc điểm là:<br /> A. Có 4 mùa: Xuân, Hạ, Thu, Đông.<br /> <br /> C. Cả A và B đều đúng<br /> <br /> B. Có hai mùa rõ rệt là mùa mưa và mùa khô.<br /> <br /> D. Cả A và B đều sai<br /> <br /> Câu 9 (0,5 điểm): Thành phố nằm trên cao nguyên Lâm Viên, khí hậu quanh năm mát mẻ,<br /> có rừng thông, có nhiều hoa quả và rau xanh là:<br /> A.Thành phố Cần Thơ<br /> C. Thành phố Nha Trang<br /> B. Thành phố Đà Nẵng<br /> D. Thành phố Đà Lạt<br /> Câu 10 (1 điểm): Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:<br /> A<br /> Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên<br /> 1. Có các cao nguyên được phủ đất<br /> đỏ Ba-dan.<br /> \ 2. Có nhiều loại rừng.<br /> <br /> B<br /> Hoạt động sản xuất của ngườidân<br /> ở Tây Nguyên<br /> <br /> A. Khai thác sức nước.<br /> <br /> B. Khai thác gỗ và lâm sản.<br /> <br /> 3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông.<br /> <br /> C. Chăn nuôi gia súc.<br /> <br /> 4. Có nhiều đồng cỏ lớn.<br /> <br /> D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.<br /> <br /> II. TỰ LUẬN: Trình bày đầy đủ vào bài làm của em.<br /> Câu 12(2 điểm): Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp? Nêu đặc điểm địa hình<br /> của đồng bằng Bắc Bộ.<br /> ................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................<br /> ................................................................................................................................................<br /> TRƯỜNG TH XUÂN HUY<br /> <br /> HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1<br /> Môn: Lịch sử và Địa lí - Lớp 4<br /> Năm học: 2017 - 2018<br /> I. TRẮC NGHIỆM (6,0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng.<br /> Câu 6: (0,5 điểm) ý B<br /> Câu 7: (0,5 điểm) ý C<br /> Câu 8: (0,5 điểm) ý B<br /> Câu 9: (0,5 điểm) ý D<br /> Câu 11: (1điểm) Nối ý ở cột A với mỗi ý ở cột B sao cho phù hợp:<br /> A<br /> B<br /> Đặc điểm tự nhiên ở Tây Nguyên<br /> Hoạt động sản xuất của ngườidân<br /> dân<br /> ở Tây Nguyên<br /> 1. Có các cao nguyên được phủ đất<br /> đỏ Ba-dan.<br /> <br /> A. Khai thác sức nước.<br /> <br /> 2. Có nhiều loại rừng.<br /> <br /> B. Khai thác gỗ và lâm sản.<br /> <br /> 3. Là nơi bắt nguồn nhiều con sông.<br /> <br /> C. Chăn nuôi gia súc.<br /> <br /> 4. Có nhiều đồng cỏ lớn.<br /> II. TỰ LUẬN (4,0 điểm):<br /> <br /> D. Trồng cây công nghiệp lâu năm.<br /> <br /> Câu 12: (2điểm) Đồng bằng Bắc Bộ do những sông nào bồi đắp? Nêu đặc điểm địa<br /> hình của đồng bằng Bắc Bộ.<br /> Trả lời:<br /> - Đồng bằng Bắc Bộ do Sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp<br /> - Đặc điểm của ĐBBB: ĐBBB có dạng hình tam giác, với đỉnh Việt Trì, cạnh đáy là<br /> đường bờ biển, ĐB có bề mặt khá bằng phẳng, nhiều sông ngòi bồi đắp, ven sông có đê để<br /> ngăn lũ.<br /> <br />
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0