TRƯỜNG PHỔ THÔNG DTNT THPT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ VĂN - SỬ - ĐỊA - GDCD - CN
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
MÔN: ĐỊA LÝ 10
Năm học: 2022-2023
(Thời gian làm bài 45 phút)
Họ và tên:..................................................................... Lớp 10…
MÃ Đ: 101
Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm).
Câu 1. Hiện tượng xảy ra khi nhiệt độ giảm là
A. không khí nở ra, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng.
B. không khí nở ra, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng.
C. không khí co lại, tỉ trọng tăng nên khí áp tăng.
D. không khí co lại, tỉ trọng giảm nên khí áp tăng.
Câu 2. Cho bảng số liệu:
Nhiệt độ trung bình năm và biên độ nhiệt độ năm theo vĩ độ ở Bán cầu Bắc
Vĩ độ 00200300400500600700
Nhiệt độ trung bình năm 24,5 25,0 20,4 14,0 5,4 -0,6 -10,4
Biên độ nhiệt độ năm 1,8 7,4 13,3 17,7 23,8 29,0 32,2
(Nguồn: Trang 29 - SKG Địa lí lớp 10 Kết ni tri thức với cuc sống, NXB Giáo dc Việt Nam)
Nhận xét nào sâu đây đúng với bảng số liệu trên?
A. Biên độ nhiệt năm giảm dần từ Xích đạo về phía cực.
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Xích đạo về phía cực.
C. Biên độ nhiệt năm không tăng từ Xích đạo về phía cực
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Xích đạo về phía cực.
Câu 3. Ở miền núi, nước sông chảy nhanh hơn đồng bằng là do có
A. địa hình phức tạp. B. nhiều đỉnh núi cao.
C. nhiều thung lũng. D. địa hình dốc hơn.
Câu 4. Các vòng đai nhiệt trên Trái Đất từ xích đạo về cực lần lượt là
A. nóng, ôn hòa, lạnh. B. ôn hòa, nóng, lạnh.
C. ôn hòa, lạnh, nóng. D. lạnh, nóng, ôn hòa.
Câu 5. Loại gió nào sau đây có tính chất khô?
A. G Tây ôn đới. B. Gió Mậu dch. C. G mùa. D. G đất,
bin.
Câu 6. Các nhân tố làm cho vùng xích đạo có mưa rất nhiều là
A. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển lạnh.
B. áp thấp, dải hội tụ nhiệt đới, dòng biển nóng.
C. dải hội tụ nhiệt đới, các núi cao, gió Mậu dịch.
D. dải hội tụ nhiệt đới, frông nóng, gió Mậu dịch.
Mã đề 101 Trang 1/6
Câu 7. Biện pháp chủ yếu nhất để làm giảm tác hại của lũ trên các sông miền núi là
A. thường xuyên nạo vét lòng sông. B. xây dựng nhiều nhà máy thuỷ điện.
C. đắp đập ngăn chặn dòng chảy. D. trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
Câu 8. Dao động thuỷ triều trong tháng lớn nhất vào ngày
A. trăng khuyết và trăng tròn. B. trăng khuyết và không trăng.
C. trăng tròn và không trăng. D. không trăng và có trăng.
Câu 9. Nhân tố vừa ảnh hưởng trực tiếp, vừa gián tiếp đến sự hình thành đất là
A. đá mẹ. B. địa hình. C. khí hậu. D. sinh vật.
Câu 10. Vào mùa hạ, vùng biển Đông nước ta thường có bão là do
A. ảnh hưởng của gió mùa. B. hình thành vùng áp cao.
C. hình thành vùng áp thấp. D. ảnh hưởng của dòng biển nóng.
Câu 11. Vận động nào sau đây không do tác động của nội lực?
A. Đứt gãy. B. Uốn nếp.
C. Nâng lên hạ xuống. D. Bóc mòn.
Câu 12. Các nhân tố ảnh hưởng tới quá trình hình thành đất là
A. đá mẹ, khí hậu, địa hình, sinh vật, thời gian.
B. đá mẹ, khí hậu, nước, sinh vật, con người.
C. đá mẹ, khí hậu, địa hình, sinh vật, con người.
D. đá mẹ, khí hậu, địa hình, sinh vật, đất.
Câu 13. Sinh quyển là một quyển của Trái Đất
A. toàn bộ động vật và vi sinh vật. B. tất cả sinh vật và thổ nhưỡng.
C. toàn bộ thực vật và vi sinh vật. D. toàn bộ sinh vật sinh sống.
Câu 14. Các trung tâm công nghiệp thường được biểu hiện bằng phương pháp
A. kí hiệu. B. bản đồ - biểu đồ.
C. đường chuyển động. D. chấm điểm.
Câu 15. Nhận xét nào sau đây đúng về phân bố mưa trên Trái Đất theo vĩ độ?
A. Ở ôn đới có lượng mưa lớn nhất. B. Xích đạo có lượng mưa lớn nhất.
C. Ở hai cực có lượng mưa lớn nhất. D. Chí tuyến có lượng mưa nhỏ nhất.
Câu 16. Khi bán cầu Bắc đang là mùa đông thì ở bán cầu Nam là
A. mùa xuân. B. mùa thu. C. mùa hạ. D. mùa đông.
Câu 17. Phân loại hồ theo nguồn gốc hình thành, có các loại
A. hồ tự nhiên và hồ nhân tạo. B. hồ băng hà và hồ nhân tạo.
C. hồ tự nhiên và hồ móng ngựa. D. hồ băng hà và hồ miệng núi lửa.
Câu 18. Mực nước lũ của các sông ngòi ở miền Trung nước ta thường lên rất nhanh do
nguyên nhân chủ yếu nào sau đây?
A. Sông dốc, lượng mưa lớn, tập trung trong thời gian ngắn.
B. Sông lớn, lòng sông rộng, nhiều phụ lưu.
C. Sông lớn, lượng mưa lớn kéo dài trong nhiều ngày.
D. Sông nhỏ, dốc, nhiều thác ghềnh.
Câu 19. Nguyên nhân gây ra thuỷ triều là do
A. sức hút của Mặt Trăng, Mặt Trời. B. sức hút của hành tinh ở thiện hà.
C. hoạt động của các dòng biển lớn. D. hoạt động của núi lửa, động đất.
Câu 20. Những vùng bất ổn của vỏ Trái Đất thường nằm ở
A. phần rìa lục địa. B. ranh giới các mảng kiến tạo.
C. địa hình núi cao. D. trung tâm các lục địa.
Câu 21. Trong quá trình hình thành đất, vi sinh vật có vai trò
A. góp phần quan trọng trong việc phá huỷ đá.
B. là nguồn cung cấp các chất hữu cơ cho đất.
C. phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn.
D. cung cấp các vật chất vô cơ có ở trong đất.
Mã đề 101 Trang 1/6
Câu 22. Nội dung nào sau đây không phải là đặc điểm cơ bản của môn Địa lí?
A. Liên quan chặt chẽ với bản đồ, bảng số liệu.
B. Phản ánh sinh động thực tế cuộc sống.
C. Được bắt nguồn từ khoa học Địa lí.
D. Không tìm hiểu thực tế ở các địa phương.
Câu 23. Nước trên Trái Đất chủ yếu là
A. nước phèn. B. nước ngọt. C. nước lợ. D. nước mặn.
Câu 24. Gió mùa là loại gió
A. thổi mt đất. B. thổi quanh năm. C. thi theo mùa. D. thi trên cao.
Câu 25. Vận động theo phương nằm ngang ở lớp đá có độ dẻo cao thường xảy ra hiện tượng
A. biển thoái. B. biển tiến. C. đứt gãy. D. uốn nếp.
Câu 26. Quá trình nào sau đây là nguyên nhân sinh ra nội lực?
A. Lực hút của Mặt Trăng. B. Phân hủy phóng xạ.
C. Bức xạ của Mặt Trời. D. Sự giãn nở của vũ trụ.
Câu 27. Các vệ tinh có nhiệm vụ trong hệ thống GPS là
A. phát các tín hiệu có thông tin xuống Trái Đất.
B. theo dõi, đo đạc những tín hiệu do GPS phát ra.
C. theo dõi và giám sát các hoạt động của GPS.
D. thu tín hiệu và xử lí số liệu cho thiết bị sử dụng.
Câu 28. Độ muối của nước biển phụ thuộc vào
A. lượng nước ở các hồ đầm. B. lượng bốc hơi, lượng mưa, lượng nước sông.
C. lượng nước sông chảy ra. D. lượng bốc hơi, lượng băng tuyết tan.
Phần II. Tự luận (3,0 điểm).
Câu 1 (2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
LƯU LƯỢNG DÒNG CHẢY TRUNG BÌNH THÁNG TẠI TRẠM HÀ NỘI
TRÊN SÔNG HỒNG CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: m3/s)
Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
Lưu lượng 104
0
885 765 889 148
0
351
0
559
0
666
0
499
0
310
0
219
0
1370
(Nguồn: Atlat Địa lí Việt Nam, Nxb Giáo dục Việt Nam, năm 2020)
a. Vẽ biểu đồ đường để thể hiện lưu ợng nước trung bình tháng tại trạm Nội trên
sông Hồng.
b. Em hãy trình bày vai trò của biển và đại dương đối với sự phát triển kinh tế - xã hội.
Câu 2 (1,0 điểm). Em hãy giải thích tại sao cây chè được trồng nhiều vùng Trung du
miền núi Bắc Bộ.
BÀI LÀM
Phần I. Trắc nghiệm (7,0 điểm).
Học sinh choPn một đaRp aRn đuRng nhâRt vaU tô bằng bút chì vaUo baXng sau:
1
.
A B C D
8.
ABC D
15
.
ABC D
22.
A B C D
2.
A B C D
9.
ABC D
16
.
ABC D
23
.
A B C D
3
.
A B C D
10
.
ABC D
17
.
ABC D
24.
A B C D
4
.
A B C D
11.
ABC D
18
.
ABC D
25.
A B C D
5.
A B C D
12
.
ABC D
19
.
A B C D
26
.
A B C D
Mã đề 101 Trang 1/6
6
.
A B C D
13
.
ABC D
20
.
A B C D
27.
A B C D
7
.
A B C D
14
.
ABC D
21
.
A B C D
28.
A B C D
Phần II. Tự luận (3,0 điểm).
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Mã đề 101 Trang 1/6
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
Mã đề 101 Trang 1/6