intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:2

8
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam” sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 10 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Nam

  1. SỞ GD&ĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 10 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi có 02 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 264 danh: ............ I/PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5 ĐIỂM) Câu 1. Ranh giới giữa vỏ Trái Đất và manti được gọi là A. tầng badan. B. khí quyển. C. tầng đối lưu. D. mặt Mô-hô. Câu 2. Ứng dụng nổi bật nhất của GPS là A. định vị. B. định luật. C. định tính. D. định lượng. Câu 3. Khi Mặt Trăng, Mặt Trời và Trái Đất ở vị trí như thế nào thì dao động của thủy triều nhỏ nhất? A. Vuông góc. B. Thẳng hàng. C. Đối xứng. D. Vòng cung. Câu 4. Dòng biển thường được biểu hiện bằng phương pháp A. chấm điểm. B. đường chuyển động. C. bản đồ - biểu đồ. D. kí hiệu. Câu 5. Gió nào sau đây thay đổi hướng theo ngày đêm? A. Gió đất, gió biển. B. Gió Tây ôn đới. C. Gió Mậu dịch. D. Gió fơn. Câu 6. Khí áp là sức nén của A. không khí xuống mặt nước biển. B. không khí xuống mặt Trái Đất. C. luồng gió xuống mặt Trái Đất. D. luồng gió xuống mặt nước biển. Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu hình thành sóng là do A. nước chảy. B. mưa rơi. C. băng tan. D. gió thổi. Câu 8. Độ phì của đất là A. lượng chất hữu cơ trong đất để cung cấp chất dinh dưỡng cho thực vật. B. lượng chất vi sinh, thành phần hóa học trong đất. C. khả năng cung cấp nước, nhiệt, khí và các chất dinh dưỡng cho thực vật. D. độ tơi xốp của đất, trên đó thực vật có thể sinh trưởng và phát triển. Câu 9. Sóng biển là A. hình thức dao động của nước biển theo chiều thẳng đứng. B. hình thức dao động của nước biển theo chiều ngang. C. sự chuyển động của nước biển từ ngoài khơi xô vào bờ. D. sự di chuyển của nước biển theo các hướng khác nhau. Câu 10. Mùa thu ở các nước theo dương lịch tại bán cầu Bắc được tính từ ngày A. 22/6. B. 21/3. C. 23/9. D. 22/12. Câu 11. Nơi nào sau đây trong năm có một ngày luôn là toàn ngày? A. Xích đạo. B. Vòng cực. C. Chí tuyến Bắc. D. Chí tuyến Nam. Câu 12. Gió Mậu dịch có tính chất A. ẩm, mưa nhiều. B. lạnh, ít mưa. C. nóng, mưa nhiều. D. khô, ít mưa. Câu 13. Ở đồng bằng, tầng đất thường dày và giàu chất dinh dưỡng do A. phong hóa diễn ra mạnh. B. thảm thực vật đa dạng. C. thường xuyên bị ngập nước. D. quá trình bồi tụ chiếm ưu thế. Câu 14. Khu vực nào có lượng mưa nhiều nhất trên bề mặt Trái Đất theo chiều vĩ tuyến là A. vùng cực. B. vùng ôn đới. C. vùng xích đạo. D. vùng chí tuyến. Câu 15. Ngoại lực là A. lực phát sinh từ bên trong Trái Đất. B. lực phát sinh từ bên ngoài, trên bề mặt Trái Đất. C. lực phát sinh từ lớp vỏ Trái Đất. D. lực phát sinh từ các thiên thể trong Hệ Mặt Trời. Câu 16. Ở nơi địa hình dốc, tầng đất thường A. mỏng, dễ xói mòn. B. dày do bồi tụ. Mã đề 264 Trang 1/2
  2. C. dày, giàu chất dinh dưỡng. D. bạc màu, ít chất dinh dưỡng. Câu 17. Bản đồ là phương tiện được sử dụng rộng rãi trong A. nông nghiệp, công nghiệp. B. đời sống hàng ngày. C. quân sự, hàng không. D. giáo dục, du lịch. Câu 18. Giới hạn dưới của sinh quyển là A. giới hạn dưới của vỏ lục địa. B. đáy đại dương và đáy của lớp vỏ phong hoá. C. độ sâu 11kmđáy đại dương. D. giới hạn dưới của lớp vỏ Trái đất. Câu 19. Nguồn năng lượng sinh ra ngoại lực là A. năng lượng bức xạ Mặt Trời. B. vận động theo phương nằm ngang. C. vận động theo phương thẳng đứng. D. sự di chuyển các dòng vật chất. Câu 20. Những sản phẩm phá hủy từ đá gốc được gọi là A. thổ nhưỡng. B. lớp phủ thổ nhưỡng. C. chất vô cơ. D. đá mẹ. II/PHẦN TỰ LUẬN:(5 ĐIỂM) Câu 1: ( 3 ĐIỂM) Đặc điểm bề mặt lưu vực có ảnh hưởng như thế nào đến chế độ nước sông. Vì sao mực nước lũ ở các sông ngòi miền Trung nước ta thường lên rất nhanh? Câu 2: (2 ĐIỂM) Cho bảng số liệu: BẢNG 13. LƯU LƯỢNG NƯỚC TRUNG BÌNH THÁNG CỦA SÔNG HỒNG TẠI TRẠM HÀ NỘI (Đơn vị: m3/s) Thán 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 g Lưu 1455 1343 1215 1522 2403 4214 7300 7266 5181 3507 2240 1517 lượn g Hãy tính toán và cho biết thời gian mùa lũ,thời gian mùa cạn của sông Hồng. ------ HẾT ------ Mã đề 264 Trang 1/2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2