intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:16

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2021-2022 - Trường THPT Nguyễn Trân, Bình Định

  1. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 110 ............. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) Câu 1: Các nước phát triển thường có: A. Đầu tư nước ngoài lớn. B. Tỉ lệ sinh cao. C. Chất lượng sống thấp. D. Cơ cấu dân số trẻ. Câu 2: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là: A. Tự chủ về kinh tế. B. Nhu cầu đi lại giữa các nước. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. Khai thác và sử dụng tài nguyên. Câu 3: Nước nào sau đây không phải là thành viên của Liên minh châu Âu ( EU ) ? A. I-ta-li-a. B. Hà Lan. C. Hi Lạp. D. Ca-na-đa. Câu 4: Đầu tư nước ngoài tăng nhanh là biểu hiện của toàn cầu hóa về: A. Văn hóa. B. Kinh tế. C. Môi trường. D. Khoa học. Câu 5: Hiện nay, nguồn nước ở một số sông, hồ nhiều nơi trên thế giới đang bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do : A. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp vào. B. Sản xuất nông nghiệp sử dụng nguồn nước ngày một nhiều. C. Các nhà máy thủy điện xả lũ. D. Hệ thống kênh dẫn nước ngày càng nhiều. Câu 6: Biến đổi khí hậu toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây ? A. Thiếu nước sạch. B. Nhiệt độ Trái Đất tăng. C. Gia tăng thiên tai. D. Ngập lụt ven biển. Câu 7: Vùng phân bố chủ yếu của dầu mỏ, khí đốt trong khu vực Tây Nam Á: A. Vùng hoang mạc bán đảo A- rập. B. Vùng ven bờ Hồng Hải. C. Vùng ven vịnh Péc- xích. D. Vùng núi I- rắc. Câu 8: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở châu Phi ? A. Rừng cận nhiệt đới. B. Hoang mạc, xa van. C. Thảo nguyên ôn đới. D. Đài nguyên. Câu 9: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía: A. Nam và ven Đại Tây Dương. B. Nam và ven bờ Thái Bình Dương. C. Bắc và ven bờ Thái Bình Dương. D. Tây và ven bờ Đại Tây Dương. Câu 10: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm ở khu vực nào sau đây ? A. Trung Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Mĩ La tinh. D. Bắc Mĩ.
  2. Câu 11: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số Hoa Kì hiện nay ? A. Phân bố đồng đều. B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Số dân đông. D. Tỉ lệ sinh cao. Câu 12: Bang nào sau đây của Hoa Kì không nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ ? A. Niu- Iooc. B. Phlo-ri-đa. C. Oa-sin-tơn. D. Ha-oai. Câu 13: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì ? A. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức. B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn. C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì lực lượng lao động lớn . D. Dân nhập cư đa số là người châu Phi và Mĩlatinh . Câu 14: Người Đan Mạch có thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp là biểu hiện của tự do lưu thông: A. Dịch vụ. B. Hàng hóa. C. Tiền vốn. D. Tự do di chuyển. Câu 15: Hiện nay, EU đang dẫn đầu thế giới về lĩnh vực nào trong kinh tế? A. Buôn bán vũ khí. B. Thương mại. C. Quốc phòng. D. Nông nghiệp. Câu 16: Đường hầm dưới biển Măng- sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây ? A. Đức. B. Hà Lan. C. Anh. D. Ba Lan. Câu 17: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển thể hiện ở chỉ số nào sau đây ? A. Quy mô GDP và tuổi thọ trung bình. B. Gia tăng kinh tế và quy mô dân số. C. Cơ cấu kinh tế và tỉ lệ dân thành thị. D. Cơ cấu GDP và đầu tư nước ngoài. Câu 18:Dân cư và xã hội của MĩLatinh có đặc điểm là : A.Tỉ lệ dân thành thị thấp, tăng chậm. B.Số dân sống dưới mức nghèo khổ còn khá đông. C.Chất lượng cuộc sống của dân cư đô thị cao. D.Thu nhập giữa người giàu và người nghèo ít chênh lệch. Câu 19: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng: A. Tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến. B. Giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. C. Giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống. D. Giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác. Câu 20: Ngành kinh tế tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Lâm nghiệp. Câu 21: Tỉ lệ dân cư thành thị của Hoa Kì cao chủ yếu do: A. Công nghiệp và dịch vụ phát triển. B. Có đồng bằng rộng, đất màu mỡ. C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Có diện tích lãnh thổ rất rộng lớn. Câu 22: Giao thông vận tải đường biển ở Hoa Kì phát triển mạnh không phải là do : A. Vị trí địa lí nằm giữa hai đại dương lớn. B. Nhu cầu vận chuyển hành khách rất lớn.
  3. C. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển kín. D. Khối lượng hàng hóa xuất, nhập khẩu lớn. Câu 23: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu để các nước thành lập Liên minh châu Âu ( EU ) ? A. Trình độ kinh tế ngang bằng nhau. B. Giống nhau về thành phần dân tộc. C. Chung mục tiêu, lợi ích phát triển. D. Quy mô dân số tương đương nhau. Câu 24: Cộng đồng châu Âu ( EC ) được đổi tên thành Liên minh châu Âu ( EU ) vào năm: A. 1973. B. 1983. C. 1993. D. 2003. Câu 25: Cho bảng số liệu : Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Bra-xin năm 2019 (Đơn vị: triệu người) Xuất khẩu ( tỉ đô la Mỹ ) Nhập khẩu ( tỉ đô la Mỹ ) 277 267 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Theo bảng số liệu, tổng giá trị xuất nhập khẩu của Bra-xin năm 2019 là : A. 544 tỷ đô la Mỹ. B. 644 tỷ đô la Mỹ . C. 454 tỷ đô la Mỹ. D. 445 tỷ đô la Mỹ. Câu 26: Cho bảng số liệu : Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của một số quốc gia năm 2018 Quốc gia Mô-dăm-bích Tan-da-ni-a Xê-nê-gan Ca-mơ-run 0 Tỉ lệ sinh ( / 00 ) 38 37 34 37 Tỉ lệ tử ( 0 / 00 ) 9 7 6 10 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ tăng tự nhiên thấp nhất vào năm 2018 ? A. Mô-dăm-bích. B. Tan-da-ni-a. C. Xê-nê-gan. D. Ca-mơ-run. Câu 27: Cho bảng số liệu : Diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2019 Quốc gia Nam Phi Cô-lôm-bi-a Ai- cập Pê-ru Diện tích ( nghìn km2 ) 1219 1142 1002 1285 Dân số ( nghìn người ) 58600 54400 99100 31800 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ? A. Nam Phi. B. Cô-lôm-bi-a. C. Ai-cập. D. Pê-ru. Câu 28: Cho biểu đồ :
  4. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số của Hoa Kì qua các năm ? A. Dân số Hoa Kì ngày càng giảm. B. Dân số Hoa Kì ngày càng tăng. C. Dân số Hoa Kì không tăng. D. Dân số Hoa Kì không biến động. II.TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Câu 1 ( 2,0 điểm ) Đặc điểm ngành ngoại thương và thông tin liên lạc của Hoa Kì ? Vì sao Hoa Kì là nước nhập siêu nhưng vẫn có nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới ? Câu 2 ( 1,0 điểm ) Cho bảng số liệu: GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua các năm Năm 2010 2015 2018 GDP/ người ( Đô la Mỹ ) 48467 56803 62795 Vẽ biểu đồ thể hiện GDP/ người của Hoa Kì qua các năm trên. ----Hết----
  5. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 111 ............. I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) Câu 1: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số Hoa Kì hiện nay ? A. Phân bố đồng đều. B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Số dân đông. D. Tỉ lệ sinh cao. Câu 2: Bang nào sau đây của Hoa Kì không nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ ? A. Niu- Iooc. B. Phlo-ri-đa. C. Oa-sin-tơn. D. Ha-oai. Câu 3: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì ? A. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức. B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn. C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì lực lượng lao động lớn . D. Dân nhập cư đa số là người châu Phi và Mĩlatinh . Câu 4: Người Đan Mạch có thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp là biểu hiện của tự do lưu thông: A. Dịch vụ. B. Hàng hóa. C. Tiền vốn. D. Tự do di chuyển. Câu 5: Hiện nay, EU đang dẫn đầu thế giới về lĩnh vực nào trong kinh tế? A. Buôn bán vũ khí. B. Thương mại. C. Quốc phòng. D. Nông nghiệp. Câu 6: Đường hầm dưới biển Măng- sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây ? A. Đức. B. Hà Lan. C. Anh. D. Ba Lan. Câu 7: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển thể hiện ở chỉ số nào sau đây ? A. Quy mô GDP và tuổi thọ trung bình. B. Gia tăng kinh tế và quy mô dân số. C. Cơ cấu kinh tế và tỉ lệ dân thành thị. D. Cơ cấu GDP và đầu tư nước ngoài. Câu 8:Dân cư và xã hội của MĩLatinh có đặc điểm là : A.Tỉ lệ dân thành thị thấp, tăng chậm. B.Số dân sống dưới mức nghèo khổ còn khá đông. C.Chất lượng cuộc sống của dân cư đô thị cao. D.Thu nhập giữa người giàu và người nghèo ít chênh lệch. Câu 9: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng: A. Tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến. B. Giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. C. Giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.
  6. D. Giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác. Câu 10: Ngành kinh tế tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Lâm nghiệp. Câu 11: Tỉ lệ dân cư thành thị của Hoa Kì cao chủ yếu do: A. Công nghiệp và dịch vụ phát triển. B. Có đồng bằng rộng, đất màu mỡ. C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Có diện tích lãnh thổ rất rộng lớn. Câu 12: Giao thông vận tải đường biển ở Hoa Kì phát triển mạnh không phải là do : A. Vị trí địa lí nằm giữa hai đại dương lớn. B. Nhu cầu vận chuyển hành khách rất lớn. C. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển kín. D. Khối lượng hàng hóa xuất, nhập khẩu lớn. Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu để các nước thành lập Liên minh châu Âu ( EU ) ? A. Trình độ kinh tế ngang bằng nhau. B. Giống nhau về thành phần dân tộc. C. Chung mục tiêu, lợi ích phát triển. D. Quy mô dân số tương đương nhau. Câu 14: Cộng đồng châu Âu ( EC ) được đổi tên thành Liên minh châu Âu ( EU ) vào năm: A. 1973. B. 1983. C. 1993. D. 2003. Câu 15: Cho bảng số liệu : Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Bra-xin năm 2019 (Đơn vị: triệu người) Xuất khẩu ( tỉ đô la Mỹ ) Nhập khẩu ( tỉ đô la Mỹ ) 277 267 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Theo bảng số liệu, tổng giá trị xuất nhập khẩu của Bra-xin năm 2019 là : A. 544 tỷ đô la Mỹ. B. 644 tỷ đô la Mỹ . C. 454 tỷ đô la Mỹ. D. 445 tỷ đô la Mỹ. Câu 16: Cho bảng số liệu : Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của một số quốc gia năm 2018 Quốc gia Mô-dăm-bích Tan-da-ni-a Xê-nê-gan Ca-mơ-run 0 Tỉ lệ sinh ( / 00 ) 38 37 34 37 0 Tỉ lệ tử ( / 00 ) 9 7 6 10 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ tăng tự nhiên thấp nhất vào năm 2018 ? A. Mô-dăm-bích. B. Tan-da-ni-a. C. Xê-nê-gan. D. Ca-mơ-run. Câu 17: Cho bảng số liệu : Diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2019
  7. Quốc gia Nam Phi Cô-lôm-bi-a Ai- cập Pê-ru 2 Diện tích ( nghìn km ) 1219 1142 1002 1285 Dân số ( nghìn người ) 58600 54400 99100 31800 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ? A. Nam Phi. B. Cô-lôm-bi-a. C. Ai-cập. D. Pê-ru. Câu 18: Cho biểu đồ : Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số của Hoa Kì qua các năm ? A. Dân số Hoa Kì ngày càng giảm. B. Dân số Hoa Kì ngày càng tăng. C. Dân số Hoa Kì không tăng. D. Dân số Hoa Kì không biến động. Câu 19: Các nước phát triển thường có: A. Đầu tư nước ngoài lớn. B. Tỉ lệ sinh cao. C. Chất lượng sống thấp. D. Cơ cấu dân số trẻ. Câu 20: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là: A. Tự chủ về kinh tế. B. Nhu cầu đi lại giữa các nước. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. Khai thác và sử dụng tài nguyên. Câu 21: Nước nào sau đây không phải là thành viên của Liên minh châu Âu ( EU ) ? A. I-ta-li-a. B. Hà Lan. C. Hi Lạp. D. Ca-na-đa. Câu 22: Đầu tư nước ngoài tăng nhanh là biểu hiện của toàn cầu hóa về: A. Văn hóa. B. Kinh tế. C. Môi trường. D. Khoa học. Câu 23: Hiện nay, nguồn nước ở một số sông, hồ nhiều nơi trên thế giới đang bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do : A. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp vào. B. Sản xuất nông nghiệp sử dụng nguồn nước ngày một nhiều.
  8. C. Các nhà máy thủy điện xả lũ. D. Hệ thống kênh dẫn nước ngày càng nhiều. Câu 24: Biến đổi khí hậu toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây ? A. Thiếu nước sạch. B. Nhiệt độ Trái Đất tăng. C. Gia tăng thiên tai. D. Ngập lụt ven biển. Câu 25: Vùng phân bố chủ yếu của dầu mỏ, khí đốt trong khu vực Tây Nam Á: A. Vùng hoang mạc bán đảo A- rập. B. Vùng ven bờ Hồng Hải. C. Vùng ven vịnh Péc- xích. D. Vùng núi I- rắc. Câu 26: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở châu Phi ? A. Rừng cận nhiệt đới. B. Hoang mạc, xa van. C. Thảo nguyên ôn đới. D. Đài nguyên. Câu 27: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía: A. Nam và ven Đại Tây Dương. B. Nam và ven bờ Thái Bình Dương. C. Bắc và ven bờ Thái Bình Dương. D. Tây và ven bờ Đại Tây Dương. Câu 28: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm ở khu vực nào sau đây ? A. Trung Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Mĩ La tinh. D. Bắc Mĩ. II. PHẦN TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Câu 1 ( 2,0 điểm ) Đặc điểm ngành ngoại thương và thông tin liên lạc của Hoa Kì ? Vì sao Hoa Kì là nước nhập siêu nhưng vẫn có nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới ? Câu 2 ( 1,0 điểm ) Cho bảng số liệu: GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua các năm Năm 2010 2015 2018 GDP/ người ( Đô la Mỹ ) 48467 56803 62795 Vẽ biểu đồ thể hiện GDP/ người của Hoa Kì qua các năm trên. ----Hết----
  9. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ LỚP 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 112 ..................... I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) Câu 1: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu để các nước thành lập Liên minh châu Âu ( EU ) ? A. Trình độ kinh tế ngang bằng nhau. B. Giống nhau về thành phần dân tộc. C. Chung mục tiêu, lợi ích phát triển. D. Quy mô dân số tương đương nhau. Câu 2: Cộng đồng châu Âu ( EC ) được đổi tên thành Liên minh châu Âu ( EU ) vào năm: A. 1973. B. 1983. C. 1993. D. 2003. Câu 3: Cho bảng số liệu : Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Bra-xin năm 2019 (Đơn vị: triệu người) Xuất khẩu ( tỉ đô la Mỹ ) Nhập khẩu ( tỉ đô la Mỹ ) 277 267 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Theo bảng số liệu, tổng giá trị xuất nhập khẩu của Bra-xin năm 2019 là : A. 544 tỷ đô la Mỹ. B. 644 tỷ đô la Mỹ . C. 454 tỷ đô la Mỹ. D. 445 tỷ đô la Mỹ. Câu 4: Cho bảng số liệu : Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của một số quốc gia năm 2018 Quốc gia Mô-dăm-bích Tan-da-ni-a Xê-nê-gan Ca-mơ-run 0 Tỉ lệ sinh ( / 00 ) 38 37 34 37 Tỉ lệ tử ( 0 / 00 ) 9 7 6 10 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ tăng tự nhiên thấp nhất vào năm 2018 ? A. Mô-dăm-bích. B. Tan-da-ni-a. C. Xê-nê-gan. D. Ca-mơ-run. Câu 5: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là: A. Tự chủ về kinh tế. B. Nhu cầu đi lại giữa các nước. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. Khai thác và sử dụng tài nguyên. Câu 6: Cho bảng số liệu : Diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2019
  10. Quốc gia Nam Phi Cô-lôm-bi-a Ai- cập Pê-ru 2 Diện tích ( nghìn km ) 1219 1142 1002 1285 Dân số ( nghìn người ) 58600 54400 99100 31800 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ? A. Nam Phi. B. Cô-lôm-bi-a. C. Ai-cập. D. Pê-ru. Câu 7: Cho biểu đồ : Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số của Hoa Kì qua các năm ? A. Dân số Hoa Kì ngày càng giảm. B. Dân số Hoa Kì ngày càng tăng. C. Dân số Hoa Kì không tăng. D. Dân số Hoa Kì không biến động. Câu 8: Các nước phát triển thường có: A. Đầu tư nước ngoài lớn. B. Tỉ lệ sinh cao. C. Chất lượng sống thấp. D. Cơ cấu dân số trẻ. Câu 9: Nước nào sau đây không phải là thành viên của Liên minh châu Âu ( EU ) ? A. I-ta-li-a. B. Hà Lan. C. Hi Lạp. D. Ca-na-đa. Câu 10: Đầu tư nước ngoài tăng nhanh là biểu hiện của toàn cầu hóa về: A. Văn hóa. B. Kinh tế. C. Môi trường. D. Khoa học. Câu 11: Người Đan Mạch có thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp là biểu hiện của tự do lưu thông: A. Dịch vụ. B. Hàng hóa. C. Tiền vốn. D. Tự do di chuyển. Câu 12: Hiện nay, EU đang dẫn đầu thế giới về lĩnh vực nào trong kinh tế? A. Buôn bán vũ khí. B. Thương mại. C. Quốc phòng. D. Nông nghiệp. Câu 13: Đường hầm dưới biển Măng- sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây ? A. Đức. B. Hà Lan. C. Anh. D. Ba Lan. Câu 14: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển thể hiện ở chỉ số nào sau đây ? A. Quy mô GDP và tuổi thọ trung bình. B. Gia tăng kinh tế và quy mô dân số.
  11. C. Cơ cấu kinh tế và tỉ lệ dân thành thị. D. Cơ cấu GDP và đầu tư nước ngoài. Câu 15: Hiện nay, nguồn nước ở một số sông, hồ nhiều nơi trên thế giới đang bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do : A. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp vào. B. Sản xuất nông nghiệp sử dụng nguồn nước ngày một nhiều. C. Các nhà máy thủy điện xả lũ. D. Hệ thống kênh dẫn nước ngày càng nhiều. Câu 16: Biến đổi khí hậu toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây ? A. Thiếu nước sạch. B. Nhiệt độ Trái Đất tăng. C. Gia tăng thiên tai. D. Ngập lụt ven biển. Câu 17: Vùng phân bố chủ yếu của dầu mỏ, khí đốt trong khu vực Tây Nam Á: A. Vùng hoang mạc bán đảo A- rập. B. Vùng ven bờ Hồng Hải. C. Vùng ven vịnh Péc- xích. D. Vùng núi I- rắc. Câu 18: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở châu Phi ? A. Rừng cận nhiệt đới. B. Hoang mạc, xa van. C. Thảo nguyên ôn đới. D. Đài nguyên. Câu 19: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía: A. Nam và ven Đại Tây Dương. B. Nam và ven bờ Thái Bình Dương. C. Bắc và ven bờ Thái Bình Dương. D. Tây và ven bờ Đại Tây Dương. Câu 20: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm ở khu vực nào sau đây ? A. Trung Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Mĩ La tinh. D. Bắc Mĩ. Câu 21: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số Hoa Kì hiện nay ? A. Phân bố đồng đều. B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Số dân đông. D. Tỉ lệ sinh cao. Câu 22: Bang nào sau đây của Hoa Kì không nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ ? A. Niu- Iooc. B. Phlo-ri-đa. C. Oa-sin-tơn. D. Ha-oai. Câu 23: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì ? A. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức. B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn. C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì lực lượng lao động lớn . D. Dân nhập cư đa số là người châu Phi và Mĩlatinh . Câu 24:Dân cư và xã hội của MĩLatinh có đặc điểm là : A.Tỉ lệ dân thành thị thấp, tăng chậm. B.Số dân sống dưới mức nghèo khổ còn khá đông. C.Chất lượng cuộc sống của dân cư đô thị cao. D.Thu nhập giữa người giàu và người nghèo ít chênh lệch. Câu 25: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng: A. Tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến. B. Giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. C. Giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống.
  12. D. Giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác. Câu 26: Ngành kinh tế tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Lâm nghiệp. Câu 27: Tỉ lệ dân cư thành thị của Hoa Kì cao chủ yếu do: A. Công nghiệp và dịch vụ phát triển. B. Có đồng bằng rộng, đất màu mỡ. C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Có diện tích lãnh thổ rất rộng lớn. Câu 28: Giao thông vận tải đường biển ở Hoa Kì phát triển mạnh không phải là do : A. Vị trí địa lí nằm giữa hai đại dương lớn. B. Nhu cầu vận chuyển hành khách rất lớn. C. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển kín. D. Khối lượng hàng hóa xuất, nhập khẩu lớn. II.TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Câu 1 ( 2,0 điểm ) Đặc điểm ngành ngoại thương và thông tin liên lạc của Hoa Kì ? Vì sao Hoa Kì là nước nhập siêu nhưng vẫn có nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới ? Câu 2 ( 1,0 điểm ) Cho bảng số liệu: GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua các năm Năm 2010 2015 2018 GDP/ người ( Đô la Mỹ ) 48467 56803 62795 Vẽ biểu đồ thể hiện GDP/ người của Hoa Kì qua các năm trên. ----Hết----
  13. SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO BÌNH ĐỊNH KIỂM TRA KIỂM TRA CUỐI HK1 TRƯỜNG THPT NGUYỄN TRÂN NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 11 -------------------- Thời gian làm bài: 45 phút (Đề kiểm tra có 04 trang) (không kể thời gian phát đề) Số báo danh: Họ và tên: ............................................................................ Mã đề 113 .................... I.PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) Câu 1: Biến đổi khí hậu toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây ? A. Thiếu nước sạch. B. Nhiệt độ Trái Đất tăng. C. Gia tăng thiên tai. D. Ngập lụt ven biển. Câu 2: Vùng phân bố chủ yếu của dầu mỏ, khí đốt trong khu vực Tây Nam Á: A. Vùng hoang mạc bán đảo A- rập. B. Vùng ven bờ Hồng Hải. C. Vùng ven vịnh Péc- xích. D. Vùng núi I- rắc. Câu 3: Cảnh quan nào sau đây phổ biến ở châu Phi ? A. Rừng cận nhiệt đới. B. Hoang mạc, xa van. C. Thảo nguyên ôn đới. D. Đài nguyên. Câu 4: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía: A. Nam và ven Đại Tây Dương. B. Nam và ven bờ Thái Bình Dương. C. Bắc và ven bờ Thái Bình Dương. D. Tây và ven bờ Đại Tây Dương. Câu 5: Phần lớn lãnh thổ Hoa Kì nằm ở khu vực nào sau đây ? A. Trung Mĩ. B. Nam Mĩ. C. Mĩ La tinh. D. Bắc Mĩ. Câu 6: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số Hoa Kì hiện nay ? A. Phân bố đồng đều. B. Cơ cấu dân số trẻ. C. Số dân đông. D. Tỉ lệ sinh cao. Câu 7: Bang nào sau đây của Hoa Kì không nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ ? A. Niu- Iooc. B. Phlo-ri-đa. C. Oa-sin-tơn. D. Ha-oai. Câu 8: Ý nào sau đây không đúng với dân cư Hoa Kì ? A. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn tri thức. B. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì nguồn vốn. C. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì lực lượng lao động lớn . D. Dân nhập cư đa số là người châu Phi và Mĩlatinh . Câu 9: Người Đan Mạch có thể làm việc ở mọi nơi trên nước Pháp như người Pháp là biểu hiện của tự do lưu thông: A. Dịch vụ. B. Hàng hóa. C. Tiền vốn. D. Tự do di chuyển. Câu 10: Các nước phát triển thường có: A. Đầu tư nước ngoài lớn. B. Tỉ lệ sinh cao. C. Chất lượng sống thấp. D. Cơ cấu dân số trẻ.
  14. Câu 11: Xu hướng khu vực hóa đặt ra một trong những vấn đề đòi hỏi các quốc gia phải quan tâm giải quyết là: A. Tự chủ về kinh tế. B. Nhu cầu đi lại giữa các nước. C. Thị trường tiêu thụ sản phẩm. D. Khai thác và sử dụng tài nguyên. Câu 12: Nước nào sau đây không phải là thành viên của Liên minh châu Âu ( EU ) ? A. I-ta-li-a. B. Hà Lan. C. Hi Lạp. D. Ca-na-đa. Câu 13: Đầu tư nước ngoài tăng nhanh là biểu hiện của toàn cầu hóa về: A. Văn hóa. B. Kinh tế. C. Môi trường. D. Khoa học. Câu 14: Cho bảng số liệu : Tỉ lệ sinh và tỉ lệ tử của một số quốc gia năm 2018 Quốc gia Mô-dăm-bích Tan-da-ni-a Xê-nê-gan Ca-mơ-run 0 Tỉ lệ sinh ( / 00 ) 38 37 34 37 0 Tỉ lệ tử ( / 00 ) 9 7 6 10 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ tăng tự nhiên thấp nhất vào năm 2018 ? A. Mô-dăm-bích. B. Tan-da-ni-a. C. Xê-nê-gan. D. Ca-mơ-run. Câu 15: Cho bảng số liệu : Diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2019 Quốc gia Nam Phi Cô-lôm-bi-a Ai- cập Pê-ru 2 Diện tích ( nghìn km ) 1219 1142 1002 1285 Dân số ( nghìn người ) 58600 54400 99100 31800 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất ? A. Nam Phi. B. Cô-lôm-bi-a. C. Ai-cập. D. Pê-ru. Câu 16: Cộng đồng châu Âu ( EC ) được đổi tên thành Liên minh châu Âu ( EU ) vào năm: A. 1973. B. 1983. C. 1993. D. 2003. Câu 17: Cho bảng số liệu : Xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ của Bra-xin năm 2019 (Đơn vị: triệu người) Xuất khẩu ( tỉ đô la Mỹ ) Nhập khẩu ( tỉ đô la Mỹ ) 277 267 ( Nguồn : Niên giám thống kê Việt Nam, NXB Thống kê, 2020 ) Theo bảng số liệu, tổng giá trị xuất nhập khẩu của Bra-xin năm 2019 là : A. 544 tỷ đô la Mỹ. B. 644 tỷ đô la Mỹ . C. 454 tỷ đô la Mỹ. D. 445 tỷ đô la Mỹ. Câu 18: Cho biểu đồ :
  15. Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về dân số của Hoa Kì qua các năm ? A. Dân số Hoa Kì ngày càng giảm. B. Dân số Hoa Kì ngày càng tăng. C. Dân số Hoa Kì không tăng. D. Dân số Hoa Kì không biến động. Câu 19: Hiện nay, nguồn nước ở một số sông, hồ nhiều nơi trên thế giới đang bị ô nhiễm nghiêm trọng, nguyên nhân chủ yếu là do : A. Chất thải công nghiệp và chất thải sinh hoạt chưa qua xử lí đổ trực tiếp vào. B. Sản xuất nông nghiệp sử dụng nguồn nước ngày một nhiều. C. Các nhà máy thủy điện xả lũ. D. Hệ thống kênh dẫn nước ngày càng nhiều. Câu 20: Hiện nay, EU đang dẫn đầu thế giới về lĩnh vực nào trong kinh tế? A. Buôn bán vũ khí. B. Thương mại. C. Quốc phòng. D. Nông nghiệp. Câu 21: Đường hầm dưới biển Măng- sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây ? A. Đức. B. Hà Lan. C. Anh. D. Ba Lan. Câu 22: Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển thể hiện ở chỉ số nào sau đây ? A. Quy mô GDP và tuổi thọ trung bình. B. Gia tăng kinh tế và quy mô dân số. C. Cơ cấu kinh tế và tỉ lệ dân thành thị. D. Cơ cấu GDP và đầu tư nước ngoài. Câu 23:Dân cư và xã hội của MĩLatinh có đặc điểm là : A.Tỉ lệ dân thành thị thấp, tăng chậm. B.Số dân sống dưới mức nghèo khổ còn khá đông. C.Chất lượng cuộc sống của dân cư đô thị cao. D.Thu nhập giữa người giàu và người nghèo ít chênh lệch. Câu 24: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của Hoa Kì thay đổi theo hướng: A. Tăng ngành khai thác, tăng ngành chế biến.
  16. B. Giảm ngành truyền thống, tăng ngành hiện đại. C. Giảm ngành hiện đại, tăng ngành truyền thống. D. Giảm ngành chế biến, tăng ngành khai thác. Câu 25: Ngành kinh tế tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu của Hoa Kì là A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Dịch vụ. D. Lâm nghiệp. Câu 26: Tỉ lệ dân cư thành thị của Hoa Kì cao chủ yếu do: A. Công nghiệp và dịch vụ phát triển. B. Có đồng bằng rộng, đất màu mỡ. C. Có lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. D. Có diện tích lãnh thổ rất rộng lớn. Câu 27: Giao thông vận tải đường biển ở Hoa Kì phát triển mạnh không phải là do : A. Vị trí địa lí nằm giữa hai đại dương lớn. B. Nhu cầu vận chuyển hành khách rất lớn. C. Đường bờ biển dài, nhiều vịnh biển kín. D. Khối lượng hàng hóa xuất, nhập khẩu lớn. Câu 28: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu để các nước thành lập Liên minh châu Âu ( EU ) ? A. Trình độ kinh tế ngang bằng nhau. B. Giống nhau về thành phần dân tộc. C. Chung mục tiêu, lợi ích phát triển. D. Quy mô dân số tương đương nhau. II.TỰ LUẬN ( 3,0 điểm ) Câu 1 ( 2,0 điểm ) Đặc điểm ngành ngoại thương và thông tin liên lạc của Hoa Kì ? Vì sao Hoa Kì là nước nhập siêu nhưng vẫn có nền kinh tế phát triển mạnh nhất thế giới ? Câu 2 ( 1,0 điểm ) Cho bảng số liệu: GDP bình quân đầu người của Hoa Kì qua các năm Năm 2010 2015 2018 GDP/ người ( Đô la Mỹ ) 48467 56803 62795 Vẽ biểu đồ thể hiện GDP/ người của Hoa Kì qua các năm trên. ----Hết----
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0