intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham gia thử sức với “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà” để nâng cao tư duy, rèn luyện kĩ năng giải đề và củng cố kiến thức môn học nhằm chuẩn bị cho kì thi quan trọng sắp diễn ra. Chúc các em vượt qua kì thi học kì thật dễ dàng nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường PTDTNT Đăk Hà

  1. TRƯỜNG PT DTNT ĐĂK HÀ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 TUẦN: 17 Môn: Địa lí lớp 11 (Chương trình chuẩn) Ngày kiểm tra: 29/12/2022 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) (Đề kiểm tra có 03 trang) Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ................... I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Câu 1. Trên thế giới đầu tư nước ngoài tăng nhanh là biểu hiện của toàn cầu hóa về lĩnh vực A. kinh tế. B. văn hóa C. môi trường. D. khoa học. Câu 2. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 Quốc gia Nam Phi Cô-lôm-bi-a Ai-cập Pê-ru 2 Diện tích (nghìn km ) 1219,0 1142,0 1002,0 1285,0 Dân số (nghìn người) 58600,0 54400,0 99100,0 31800,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có mật độ dân số cao nhất? A. Pê-ru. B. Nam Phi. C. Cô-lôm-bi-a. D. Ai-cập. Câu 3. Khu vực Tây Nam Á dầu mỏ tập trung chủ yếu ở khu vực nào sau đây? A. Vịnh Pec-xich. B. Vịnh Ô-man. C. Biển Đỏ. D. Biển Đen. Câu 4. Đường hầm dưới biển Măng-sơ nối liền châu Âu lục địa với quốc gia nào sau đây? A. Hà Lan. B. Bỉ. C. Italia. D. Anh. Câu 5. Quốc gia nào sau đây không phải là thành viên của Liên minh châu Âu (EU)? A. Hà Lan. B. I-ta-li-a. C. Hoa Kì. D. Hi Lạp. Câu 6. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế giữa các nước phát triển và các nước đang phát triển thể hiện ở chỉ số nào sau đây? A. Gia tăng kinh tế và quy mô dân số. B. Quy mô GDP và tuổi thọ trung bình. C. Cơ cấu kinh tế và tỉ lệ dân thành thị. D. Cơ cấu GDP và đầu tư nước ngoài. Câu 7. Nhận xét nào sau đây đúng với EU hiện nay? A. Tốc độ tăng trưởng cao kinh tế cao. B. Số lượng thành viên luôn ổn định. C. Các quốc gia thành viên đều nhập siêu. D. Tổ chức thương mại hàng đầu thế giới. Câu 8. Lãnh thổ Hoa Kì phần lớn nằm ở khu vực nào? A. Nam Mĩ. B. Bắc Mĩ. C. Mĩ La tinh. D. Trung Mĩ. Câu 9. Cho bảng số liệu: XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA BRA-XIN NĂM 2019 Đơn vị: Tỷ USD Xuất khẩu Nhập khẩu 277 267 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo bảng số liệu, tổng giá trị xuất nhập khẩu của Bra-xin năm 2019 là A. 445 tỷ USD. B. 454 tỷ USD. C. 644 tỷ USD. D. 544 tỷ USD. Mã đề 113 Trang 1/4
  2. Câu 10. Cơ quan đầu não quyết định các vấn đề quan trọng của EU là A. Tòa án châu Âu. B. Hội đồng châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Cơ quan kiểm toán. Câu 11. Người dân được tự do lựa chọn nơi làm việc thuộc loại tự do lưu thông nào sau đây của EU? A. Tiền vốn. B. Dịch vụ. C. Hàng hóa. D. Di chuyển. Câu 12. Cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại có đặc điểmlà A. xuất hiện từ rất lâu. B. Có ít phát minh mới. C. bùng nổ công nghệ cao. D. hàm lượng tri thức ít. Câu 13. Tình trang biến đổi khí hậu toàn cầukhông có biểu hiện nào sau đây? A. Ngập lụt ven biển. B. Gia tăng thiên tai. C. Nhiệt độ Trái Đất tăng. D. Thiếu nước sạch. Câu 14. Ở các nước nền kinh tế phát triển thường có A. tỉ lệ sinh cao. B. chất lượng sống thấp. C. đầu tư nước ngoài lớn. D. cơ cấu dân số trẻ. Câu 15. Đâu là nguyên nhân chủ yếu để các nước châu Âu thành lập Liên minh châu Âu (EU)? A. Giống nhau về thành phần dân tộc. B. Chung mục tiêu, lợi ích phát triển. C. Trình độ kinh tế ngang bằng nhau. D. Quy mô dân số tương đương nhau. Câu 16. Đồng tiền chung của EU là A. Ơ-rô. B. Bảng Anh. C. Yên. D. Đô la Mỹ. Câu 17. Cho biểu đồ: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC CỦA BA LAN VÀ CRÔ-A-TI-A (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tổng sản phẩm trong nước của Ba Lan và Crô-a-ti-a giai đoạn 2010 - 2018? A. Ba Lan tăng liên tục qua các năm. B. Crô-a-ti-a luôn luôn lớn hơn Ba Lan. C. Crô-a-ti-a giảm liên tục qua các năm. D. Ba Lan tăng còn Crô-a-ti-a giảm. Câu 18. Dân nhập cư đem lại cho Hoa Kì thuận lợi chủ yếu nào sau đây để phát triển kinh tế? A. Nhiều tập quán và phong tục riêng. B. Cơ cấu dân số ngày càng trẻ hóa. C. Thành phần các dân tộc rất đa dạng. D. Nguồn lao động và nguồn vốn lớn. Câu 19. Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020 Quốc gia Mô-dăm-bích Tan-da-ni-a Xê-nê-gan Ca-mơ-run Tỉ lệ sinh (‰) 38 37 34 37 Tỉ lệ tử (‰) 9 7 6 10 Mã đề 113 Trang 1/4
  3. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2021) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ tăng tự nhiên thấp nhất vào năm 2018? A. Ca-mơ-run. B. Mô-dăm-bích. C. Xê-nê-gan. D. Tan-da-ni-a. Câu 20. Nguyên nhân dẫn đến tỉ lệ dân cư thành thị của Hoa Kì cao là A. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời. B. có đồng bằng rộng, đất màu mỡ. C. có diện tích lãnh thổ rất rộng lớn. D. công nghiệp và dịch vụ phát triển. Câu 21. Vùng phía Tây Hoa Kì gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây trong việc phát triển kinh tế? A. Sông ngòi dốc, đồng bằng khá nhỏ. B. Nghèo các khoáng sản năng lượng. C. Diện tích rừng và đồng cỏ còn ít. D. Nhiều núi cao, khí hậu khô hạn. Câu 22. Ở châu Phi cảnh quan phổ biến là A. đài nguyên. B. thảo nguyên ôn đới. C. hoang mạc, xa van. D. rừng cận nhiệt đới. Câu 23. Nhận xét nào sau đây đúng với dân số Hoa Kì hiện nay? A. Tỉ lệ sinh cao. B. Phân bố đồng đều. C. Số dân đông. D. Cơ cấu dân số trẻ. Câu 24. Lợi thế về tự nhiên để Hoa Kì phát triển nông nghiệp là A. sông chảy trên địa hình khá dốc. B. nhiều núi trẻ và bồn địa rộng lớn. C. khí hậu phân hóa, lượng mưa ít. D. các đồng bằng phù sa màu mỡ. Câu 25. Biểu hiện của già hóa dân số là A. cơ cấu dân số trẻ. B. dân số tăng nhanh. C. tỉ lệ sinh cao. D. tuổi thọ trung bình tăng. Câu 26. Đồng bằng rộng lớn nhất của Hoa Kì nằm ở vùng nào sau đây? A. Vùng phía Đông. B. Vùng A-la-xca. C. Vùng phía Tây. D. Vùng Trung Tâm. Câu 27. Bộ phận nào sau đây của Hoa Kì không nằm ở trung tâm lục địa Bắc Mĩ? A. Alaxca. B. Thủ đô Oa-sin-tơn. C. BangPhlo-ri-đa. D. Ha-oai. Câu 28. Vấn đề xã hội nào sau đây nổi bật ở khu vực Mĩ La tinh? A. Gia tăng dân số tự nhiên cao. B. Hiện tượng đô thị hóa tự phát. C. Trình độ dân trí còn rất thấp. D. Tỉ lệ dân thành thị ở mức thấp. II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 1 (1,0 Điểm) Dựa vào hiểu biết của bản thân, hãy nêu nguyên nhân một số loài động vật ở nước ta hiện đang có nguy cơ tuyệt chủng hoặc còn lại rất ít? Câu 2:(2,0 Điểm) Cho bảng số liệu: GDP BÌNH QUÂN ĐẦU NGƯỜI CỦA HOA KÌ QUA CÁC NĂM Năm 2010 2015 2018 GDP/người (USD) 48467 56803 62795 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) a. Dựa vào bảng số liệu, hãy vẽ biểu đồ cột thể hiện GDP/người của Hoa Kì qua các năm trên. b. Hãy giải thích tại sao GDP/người của Hoa Kì cao và tăng qua các năm? ----------HẾT ---------- Ghi chú: - Học sinh không được sử dụng tài liệu. - Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm. Mã đề 113 Trang 1/4
  4. Mã đề 113 Trang 1/4
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2