Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị
lượt xem 2
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị” được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I – NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN ĐỊA LÝ 11 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 28 câu TN, 1 câu TL) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 7 điểm) Câu 1: Nguồn vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài được viết tắt là A. HDI. B. ODA. C. FDI. D. OECD. Câu 2: Các ngành công nghiệp có tỉ trọng tăng trong cơ cấu công nghiệp của Hoa Kì hiện nay là A. hàng không - vũ trụ, điện tử. B. gia công đồ nhựa, cơ khí. C. luyện kim, dệt may. D. luyện kim, dệt may, điện tử, tin học. Câu 3: Khi hình thành một EU thống nhất sẽ mang lại thuận lợi cho các thành viên là A. người dân được tự do lựa chọn nơi làm việc ở những nước khác nhau trong EU. B. kéo dài thời gian vận tải. C. các hãng bưu chính viễn thông không được tự do kinh doanh ở các nước EU. D. sức mạnh quân sự gia tăng. Câu 4: Phát triển nông nghiệp ở châu Phi gặp phải những khó khăn nào sau đây? A. Khí hậu có tính chất khô nóng. B. Địa hình có các cao nguyên lớn. C. Diện tích rừng nhiệt đới thu hẹp. D. Sông ngòi chảy trên địa hình dốc. Câu 5: Đường hầm giao thông dưới biển Măng-xơ nối liền nước Anh với châu Âu tại bờ biển của A. Đan Mạch. B. Hà Lan. C. Pháp. D. Tây Ban Nha. Câu 6: Ở nhóm nước đang phát triển, người dân có tuổi thọ trung bình thấp do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nguồn gốc gen di truyền. B. Chất lượng cuộc sống chưa cao. C. Tài nguyên thiên nhiên hạn chế. D. Môi trường sống thích hợp. Câu 7: Việc sử dụng đồng Ơ-rô là đồng tiền chung đem lại lợi ích A. việc chuyển giao vốn trong các nước thành viên EU khó khăn. B. nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. C. làm tăng rủi ro khi thực hiện những chuyển đổi ngoại tệ. D. gây phức tạp thêm công tác kế toán. Câu 8: Suy giảm đa dạng sinh học sẽ dẫn tới hậu quả nào sau đây? A. Gia tăng các hiện tượng động đất, núi lửa. B. Xâm nhập mặn ngày càng sâu vào đất liền. C. Nước biển ngày càng dâng cao D. Mất đi nhiều loài sinh vật, các gen di truyền. Câu 9: Các nước sáng lập và phát triển tổ hợp công nghiệp hàng không E-bớt (Airbus) gồm A. Đức, Pháp, Thụy Điển. B. Đức, Pháp, Anh. C. Đức, Pháp, Đan Mạch. D. Đức, Pháp, Tây Ban Nha. Câu 10: Biến đổi khí hậu toàn cầu chủ yếu do nguyên nhân A. các sự cố đắm tàu, tràn dầu vỡ ống dầu B. con người đã đưa một lượng khí thải lớn vào khí quyển C. con người đã đổ các chất thải sinh hoạt và công nghiệp vào sông hồ D. các thảm họa như núi lửa, cháy rừng… Câu 11: Cơ cấu nông nghiệp Hoa Kì có xu hướng: A. Hình thành vành đai chuyên canh Trang 1/4 - Mã đề 001
- B. Giảm diện tích và số lượng trang trại C. Giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp D. Giảm giá trị sản xuất nông nghiệp Câu 12: Dân số Hoa Kỳ tăng nhanh là do A. tỉ suất sinh cao B. gia tăng tự nhiên cao C. gia tăng cơ học cao D. tỉ suất tử thấp Câu 13: Nước nào sau đây là thành viên của tổ chức Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á (ASEAN)? A. Thái Lan. B. Thụy Điển. C. Đan Mạch. D. Phần Lan. Câu 14: Toàn cầu hóa không dẫn đến hệ quả A. làm gia tăng khoảng cách giàu - nghèo giữa các nước. B. đẩy mạnh đầu tư và tăng cường hợp tác quốc tế. C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế toàn cầu. D. thu hẹp khoảng cách giàu - nghèo giữa các nước. Câu 15: Khu vực Mĩ Latinh tiếp giáp với 2 đại dương lớn là A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. C. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. Câu 16: Diện tích lãnh thổ Hoa Kỳ A. lớn thứ ba thế giới. B. lớn thứ tư thế giới C. lớn thứ nhất thế giới D. lớn thứ hai thế giới Câu 17: Nhóm nước đang phát triển không có đặc điểm nào sau đây? A. Hàng xuất khẩu phần lớn chưa qua chế biến. B. Cơ cấu lao động khu vực III chiếm tỉ trọng lớn. C. Chỉ số phát triển con người (HDI) thấp. D. GDP/người thấp. Câu 18: Cho bảng số liệu: GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA HOA KÌ, GIAI ĐOẠN 2010 - 2015 (Đơn vị: tỉ USD) Năm Xuất khẩu Nhập khẩu 2010 1852,3 2365,0 2012 2198,2 2763,8 2014 2375,3 2884,1 2015 2264,3 2786,3 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB thống kê, 2016) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tình hình xuất nhập khẩu của Hoa Kì, năm 2015 so với 2010? A. Xuất khẩu giảm. B. Cả xuất khẩu và nhập khẩu đều tăng. C. Nhập khẩu giảm. D. Đều có giá trị xuất siêu. Câu 19: Lợi ích to lớn do người nhập cư mang đến cho Hoa Kì là A. Nguồn đầu tư vốn lớn B. Làm phong phú thêm nền văn hóa C. Làm đa dạng về chủng tộc D. Nguồn lao động có trình độ cao Câu 20: Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm dân cư của Hoa Kì? A. Dân số đang ngày càng già đi. B. Dân số tăng chậm. C. Thành phần dân tộc đa dạng. D. Tốc độ gia tăng tự nhiên thấp. Câu 21: Biểu hiện nào chứng tỏ EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới? A. Số dân đạt 507,9 triệu người. B. Số dân gấp 4,0 lần Nhật Bản. C. Số dân lớn gấp 1,6 lần Hoa Kì. Trang 2/4 - Mã đề 001
- D. GDP vượt Hoa kì và chiếm tới 37,7 % trong giá trị xuất khẩu thế giới. Câu 22: Cơ quan có quyền lực cao nhất trong thể chế của EU là A. Nghị viện Châu Âu B. Hội đồng Bộ trưởng. C. Ủy ban liên minnh Châu Âu. D. Hội đồng Châu Âu. Câu 23: Đặc điểm nào sau đây đúng với dân số Hoa Kì hiện nay? A. Số dân đông. B. Phân bố đồng đều. C. Cơ cấu dân số trẻ. D. Tỉ lệ sinh cao. Câu 24: Cho biểu đồ: GIÁ TRỊ XUẤT, NHẬP KHẨU CỦA XIN-GA-PO VÀ THÁI LAN, NĂM 2019 (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị xuất nhập khẩu của Xin-ga-po và Thái Lan năm 2019? A. Thái Lan là nước nhập siêu. B. Giá trị nhập khẩu của Thái Lan nhỏ hơn Xin-ga-po. C. Giá trị xuất khẩu của Xin-ga-po lớn hơn Thái Lan. D. Xin-ga-po là nước xuất siêu. Câu 25: Cho bảng số liệu: TỈ LỆ SINH VÀ TỈ LỆ TỬ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2018 Quốc gia Mô-dăm-bích Tan-da-ni-a Xê-nê-gan Ca-mơ-run Tỉ lệ sinh (‰) 38 37 34 37 Tỉ lệ tử (‰) 9 7 6 10 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Dựa vào bảng số liệu, cho biết quốc gia nào sau đây có tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp nhất vào năm 2018? A. Mô-dăm-bích. B. Ca-mơ-run. C. Tan-da-ni-a. D. Xê-nê-gan. Câu 26: Hiện nay các ngành công nghiệp hiện đại của Hoa Kỳ tập trung ở vùng A. Phía Tây Bắc và ven Thái Bình Dương. B. Phía Đông Nam và ven bờ Đại Tây Dương. C. Phía Nam và ven Thái Bình Dương. D. Phía Đông và ven vịnh Mêhicô. Câu 27: Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nhóm nước đang phát triển và thế giới Đơn vị: Tỉ USD Năm 2005 2010 2014 Trang 3/4 - Mã đề 001
- Xuất Nhập Xuất Nhập khẩu Xuất Nhập khẩu khẩu khẩu khẩu khẩu Thế giới 3328,0 3427,6 6376,7 6572,1 9045,3 9316,3 Đang phát triển 990,4 971,6 2372,8 2232,9 3687,8 3475,6 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nhóm nước đang phát triển so với thế giới qua các năm. A. Biểu đồ đường. B. Biểu đồ miền. C. Biểu đồ tròn. D. Biểu đồ cột. Câu 28: Hai khu vực Tây Nam Á và Trung Á phải đối mặt với vấn đề xã hội nào? A. mật độ dân số cao. B. các dân tộc đoàn kết. C. xung đột sắc tộc. D. đông dân. II. PHẦN TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: Cho bảng số liệu: Tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 Đơn vị % Các nước, khu vực Tỉ trọng GDP EU 23,7 Hoa Kì 22,2 Nhật Bản 5,9 Trung Quốc 13,7 Ấn Độ 2,6 Các nước còn lại 31,9 a) Vẽ biểu đồ thể hiện tỉ trọng GDP của EU và một số nước trên thế giới năm 2014 b) Nhận xét ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 640 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 249 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 319 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 378 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 225 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 229 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 205 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 158 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 134 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn