intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trung Tâm GDTX tỉnh Kon Tum

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trung Tâm GDTX tỉnh Kon Tum’ để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2023-2024 - Trung Tâm GDTX tỉnh Kon Tum

  1. 1 SỞ GD&ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRUNG TÂM GDTX TỈNH KONTUM NĂM HỌC 2023- 2024 Môn: Địa lí, Lớp 11A4 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian phát đề) MÃ ĐỀ: 150 Họ tên thí sinh:....................................... Số báo danh:............................................ I.TRẮC NGHIỆM Câu 1. Nhận xét đúng nhất về khu vực Mỹ La tinh là A. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn. B. Nền kinh tế của hầu hết các nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo còn ít. C. Nền kinh tế của một số nước còn phụ thuộc vào bên ngoài, đời sống người dân ít được cải thiện, chênh lệch giàu nghèo rất lớn. D. Nền kinh tế một số nước vẫn phụ thuộc vào nước ngoài, đời sống người dân được cải thiện nhiều, chênh lệch giàu nghèo giảm mạnh. Câu 2. Khó khăn về tự nhiên của khu vực Đông Nam Á trong phát triển kinh tế là A. Xuất hiện nhiều thiên tai. B. Có địa hình núi hiểm trở. C. Không có đồng bằng lớn. D. Lượng mưa trong năm nhỏ. Câu 3. So với nhóm nước đang phát triển, nhóm nước phát triển có dân số A.Trẻ và đông hơn. B. Trẻ và ít hơn. C. Già và đông hơn. D. Già và ít hơn. Câu 4. Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì? A. Giá trị đóng góp vào GDP của ngành công nghiệp không ngừng tăng. B. Công nghiệp khai khoáng chiếm hầu hết giá trị hàng hóa xuất khẩu. C. Tỉ trọng giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP ngày càng giảm. D. Các trung tâm công nghiệp chỉ phân bố nhiều ven Thái Bình Dương. Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng với thị trường chung châu Âu? A. Quyền tự do đi lại, cư trú, chọn nghề của mọi công dân được đảm bảo. B. Các hạn chế đối với giao dịch thanh toán ngày càng được tăng cường. C. Các nước EU có chính sách thương mại chung buôn bán với các nước ngoài khối. D. Sản phẩm của một nước được tự do buôn bán trong thị trường chung. Câu 6. Xu hướng toàn cầu không có biểu hiện nào sau đây? A. Thương mại thế giới phát triển mạnh. B. Đầu tư nước ngoài tăng nhanh. C. Thị trường tài chính quốc tế thu hẹp. D. Các công ty xuyên quốc gia có vai trò ngày càng lớn. Câu 7. Vùng phía Tây Hoa Kì có đặc điểm nào dưới đây? A. Có đồng bằng phù sa màu mỡ và vùng đồi thấp, cao nguyên. B. Các dãy núi trẻ cao, xen giữa là các bồn địa và cao nguyên.
  2. 2 C. Các đồng bằng phù sa ven Đại Tây Dương, dãy núi A-pa-lat. D. Khu vực gò đồi thấp, các đồng cỏ rộng thích hợp chăn nuôi. Câu 8. Một trong những hướng phát triển công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay A. Chú trọng phát triển sản xuất các mặt hàng phục vụ nhu cầu trong nước. B. Tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. C. Phát triển các ngành công nghiệp đòi hỏi nguồn vốn lớn, công nghệ hiện đại. D. Ưu tiên phát triển các ngành truyền thống. Câu 9. Sự bùng nổ dân số hiện nay trên thế giới diễn ra A. Ở hầu hết các quốc gia. B. Chủ yếu ở các nước phát triển. C. Chủ yếu ở các nước đang phát triển. D. Chủ yếu ở châu Phi và châu Mỹ La tinh. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây đúng khi nói về EU A. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. B. Là liên kết khu vực chi phối toàn bộ nền kinh tế thế giới. C. Là lãnh thổ có sự phát triển đồng đều giữa các vùng. D. Là tổ chức thương mại không phụ thuộc vào bên ngoài. Câu 11. Về mặt tự nhiên, Tây Nam Á không có đặc điểm A. Giàu có về tài nguyên thiên nhiên. B. Khí hậu lục địa khô hạn. C. Nhiều đồng bằng châu thổ đất đai giàu mỡ. D. Các thảo nguyên thuận lợi cho chăn thả gia súc. Câu 12. Dân cư Hoa Kỳ phân bố không đều, tập trung A. Đông ở vùng Trung Tâm và thưa thớt ở miền Tây. B. Ở ven Đại Tây Dương và thưa thớt ở miền Tây. C. Ở ven Thái Bình Dương, thưa thớt ở vùng núi Cooc-đi-e. D. Ở miền Đông Bắc, thưa thớt ở miền Tây. Câu 13. Đặc điểm của các nước đang phát triển là A. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức cao, nợ nước ngoài nhiều. B. GDP bình quân đầu người cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người thấp, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. D. Năng suất lao động xã hội cao, chỉ số HDI ở mức thấp, nợ nước ngoài nhiều. Câu 14. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của các nước phát triển có đặc điểm là A. Khu vực II rất cao, Khu vực I và III thấp. B. Khu vực I rất thấp, Khu vực III rất cao. C. Khu vực I rất thấp, Khu vực II và III cao. D. Khu vực I và III cao, Khu vực II thấp. Câu 15. Chiếm tỉ trọng cao nhất trong giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kỳ là sản phẩm của ngành A. Nông nghiệp. B. Thủy sản. C. Công nghiệp khai khoáng. D. Công nghiệp chế biến. Câu 16. Việc sử dụng đồng tiền chung (ơ-rô) trong EU sẽ A. Làm tăng rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ.
  3. 3 B. Làm cho việc chuyển giao vốn trong EU trở nên khó khăn hơn. C. Nâng cao sức cạnh tranh của thị trường chung châu Âu. D. Công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia trở nên phức tạp. Câu 17. Khu vực Tây Nam Á có vị trí chiến lược với biểu hiện nào sau đây? A. Tiếp giáp với nhiều biển và đại dương lớn. B. Nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á, Âu, Phi. C. Đường chí tuyến chạy qua gần giữa khu vực.D. Nằm ở khu vực khí hậu nhiệt đới, cận nhiệt. Câu 18. Đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển là A. Mục tiêu tổng quát của ASEAN. B. Mục tiêu cụ thể của từng quốc gia. C. Mục tiêu của ASEAN và các nước. D. Mục tiêu chính sách của ASEAN. Câu 19. Nhân tố quan trọng làm cho Mĩ La tinh có thế mạnh trồng cây công nghiệp và cây ăn quả nhiệt đới là A. Thị trường tiêu thụ. B. Có nhiều loại đất khác nhau. C. Có nhiều cao nguyên. D. Có khí hậu nhiệt đới. Câu 20. Các dạng địa hình nào sau đây chiếm phần lớn diện tích khu vực Mỹ Latinh? A. Sơn nguyên và cao nguyên. B. Cao nguyên và núi thấp. C. Núi cao và đồi trung du. D. Đồng bằng và sơn nguyên. Câu 21. Toàn cầu hóa kinh tế và khu vực hóa kinh tế dẫn đến mối quan hệ kinh tế giữa các nước có chung đặc điểm nào sau đây? A. Tăng cường thao túng thị trường các quốc gia khác nhau. B. Tìm cách lũng đoạn về kinh tế của các nước trên thế giới. C. Hợp tác, cạnh tranh, quan hệ song phương và đa phương. D. Bảo vệ quyền lợi của quốc gia mình trên trường quốc tế. II. TỰ LUẬN Câu 1: Nêu khái quát những biểu hiện chủ yếu của toàn cầu hóa kinh tế. Xu hướng toàn cầu hóa kinh tế dẫn đến những hậu quả gì? ----------------------- HẾT ------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2