
Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam
lượt xem 1
download

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 11 năm 2024-2025 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT ĐỖ ĐĂNG TUYỂN NĂM HỌC 2024 – 2025 ,MÔN: ĐỊA LÍ 11 Thời gian làm bài: 45 PHÚT (không kể thời gian phát đề) Họ và tên: ..............................................................Lớp 11/ Số báo Mã đề 701 … danh: ........ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (8,0 điểm) I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (6,0 điểm) Học sinh trả lời từ câu 1 đến câu 18. Mỗi câu hỏi học sinh chỉ chọn 1 phương án. Câu 1. Khu vực nào sau đây ở Đông Nam Á có mật độ dân số rất thấp? A. Vùng đất đỏ badan. B. Đồng bằng châu thổ. C. Các vùng núi cao. D. Các vùng ven biển. Câu 2. Ý nào nào sau đây không đúng khi nói về ngành thương mại của EU? A. Cán cân thương mại chủ yếu là xuất siêu. B. Hoạt động thương mại dẫn đầu thế giới. C. Cán cân thương mại chủ yếu là nhập siêu. D. Thương mại nội khối diễn ra mạnh. Câu 3. Tây Nam Á giáp châu Phi qua A. Biển Đen và kênh đào Xuy-ê. B. Địa Trung Hải và Biển Đen. C. Biển Đỏ và Địa Trung Hải. D. kênh đào Xuy-ê và Biển Đỏ. Câu 4. Tây Nam Á trở thành "điểm nóng" của thế giới là vì A. thường xuyên mất mùa, đói kém xảy ra. B. xung đột chính trị, tôn giáo kéo dài. C. cạnh tranh trong khai thác và sản xuất dầu khí. D. có nhiệt độ cao, khí hậu khô nóng. Câu 5. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á biển đảo là có A. địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi. B. hướng các dãy núi chủ yếu tây bắc - đông nam. C. các đồng bằng phù sa do sông lớn bồi đắp nên. D. nhiều quần đảo và hàng vạn đảo lớn, nhỏ. Câu 6. Trụ sở hiện nay của Liên minh châu Âu (EU) được đặt ở thành phố nào sau đây? A. Béc- lin (Đức). B. Mat-xcơ-va (Nga). C. Pa-ri (Pháp). D. Brúc-xen (Bỉ). Câu 7. Đây là logo của tổ chức nào? A. Ngân hàng Thế giới. B. Tổ chức Thương mại Thế giới. C. Quỹ Tiền tệ Quốc tế. D. Liên hợp quốc. Câu 8. Do vị trí kề sát vành đai lửa Thái Bình Duơng, nên ở Đông Nam Á thường xảy ra A. lũ lụt. B. bão. C. động đất. D. hạn hán. Mã đề 701 Trang Seq/4
- Câu 9. Điểm khác biệt trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nhóm nước phát triển so với nhóm nước đang phát triển là A. cân đối về tỉ trọng giữa các khu vực. B. tỉ trọng khu vực III rất cao. C. tỉ trọng khu vực II rất thấp. D. tỉ trọng khu vực I còn cao. Câu 10. Cơ quan quyền lực nhất ở EU là A. Hội đồng bộ trưởng châu Âu. B. Hội đồng châu Âu. C. Nghị viện châu Âu. D. Ủy ban châu Âu. Câu 11. Đồng tiền chung của châu Âu (đồng ơ-rô) được chính thức đưa vào giao dịch thanh toán từ năm nào? A. 1997. B. 1998. C. 2000. D. 1999. Câu 12. Nền nông nghiệp Đông Nam Á có tính chất A. cận nhiệt đới. B. ôn đới. C. nhiệt đới. D. xích đạo. Câu 13. Tây Nam Á có vị trí địa lí ở A. giáp Thái Bình Dương. B. giáp Đông Á và Tây Á. C. tây nam châu Á. D. liền kề đất liền châu Phi. Câu 14. Cây lương thực chính của Mĩ La tinh là gì? A. Lúa mì, khoai tây. B. Ngô, lúa mì. C. Ngô, lúa gạo. D. Lúa gạo, yến mạch. Câu 15. Vấn đề nào sau đây chỉ được giải quyết khi có sự hợp tác chặt chẽ của tất cả các nước trên toàn thế giới? A. An ninh toàn cầu. B. Chống mưa axit. C. Ô nhiễm không khí. D. Sử dụng nước ngọt. Câu 16. Vấn đề cần quan tâm hàng đầu trong phát triển trồng trọt ở Tây Nam Á là A. chống xói mòn bạc màu đất. B. cải tạo đất trồng tăng độ phì. C. giải quyết vấn đề nước tưới. D. tạo giống mới năng suất cao. Câu 17. Liên minh châu Âu (EU) A. nhập khẩu chủ yếu máy bay, điện tử, dược phẩm, nông sản. B. xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ lớn nhất thế giới. C. xuất khẩu chủ yếu mặt hàng dầu, khí đốt tự nhiên, uranium. D. hầu hết buôn bán với các nước Đông Nam Á và ở châu Phi. Câu 18. EU không phải A. là bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển. B. là một trung tâm kinh tế hàng đầu của thế giới. C. có tất cả các nước ở lãnh thổ châu Âu đều tham gia. D. có sự phát triển kinh tế chênh lệch giữa các nước. PHẦN II: Câu trắc nghiệm đúng sai (1điểm). Trong mỗi ý a), b), c), d) . Thí sinh chọn đúng hoặc sai. Cho đoạn thông tin sau: Khu vực Đông Nam Á nằm ở phía Đông Nam châu Á, là nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương, có vị trí cầu nối giữa lục địa Á – Âu với lục địa Ô-xtrây- li-a. Đông Nam Á bao gồm một hệ thống các bán đảo, đảo và quần đảo đan xen giữa các biển và vịnh biển rất phức tạp. Đông Nam Á là khu vực có vị trí địa lý quan trọng, đây là nơi giao thoa giữa nhiều nền văn hóa lớn. a) Đông Nam Á nằm trong đới khí hậu gió mùa nhiệt đới và khí hậu xích đạo. b) Đông Nam Á nằm hoàn toàn trong khu vực nhiệt đới gió mùa thuộc bán cầu Bắc. c) Đông Nam Á nằm gần hai quốc gia có nền văn minh lớn là Ấn Độ và Trung Quốc. d) Đông Nam Á lục địa có mạng lưới sông ngoài dày đặc, đầy nước quanh năm. PHẦN III. Câu trắc nghiệm yêu cầu trả lời ngắn (1điểm). Mã đề 701 Trang Seq/4
- Câu 1. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA ĐÔNG NAM Á NĂM 2022 Quốc gia Lào Mi-an-ma Thái Lan Việt Nam Diện tích (nghìn km2) 230,8 652,7 510,9 331,3 Dân số (nghìn người) 7442,8 55770,2 66090,0 99461,7 Căn cứ vào bảng số liệu trên, em hãy tính mật độ dân số của Việt Nam năm 2022? (kết quả làm tròn đến chữ số của hàng đơn vị) Câu 2. Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT, NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA EU, GIAI ĐOẠN 2000 -2021. Năm 2000 2005 2010 2015 2021 Xuất khẩu 2591 4458 5865 6382 8670,6 Nhập khẩu 2535 4271 5633 5789 8016,6 (Nguồn: WB, năm 2022) Căn cứ vào bảng số liệu trên, tính cán cân xuất – nhập khẩu của EU năm 2021? (làm tròn kết quả đến hàng đơn vị). Câu 3 : Cho bảng số liệu GDP THEO GIÁ HIỆN HÀNH CỦA KHU VỰC TÂY NAM Á VÀ THẾ GIỚI GIAI ĐOẠN 2000 – 2020 Năm 2000 2010 2019 2020 Tây Nam Á 1 083,1 3 260,9 3 602,9 3 184,2 Thế giới 33 830,9 66 596,1 87 652,9 84 906,8 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, 2022; năm 2020 không bao gồm Xi-ri) Dựa vào bảng số liệu trên tính tỉ trọng GDP của khu vực Tây Nam Á so với thế giới năm 2020. (Làm tròn kết quả đến số thập phân thứ nhất) B. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm). Câu 1 (1đ): Cho bảng số liệu: TRỊ GIÁ XUẤT NHẬP KHẨU HÀNG HÓA VÀ DỊCH VỤ CỦA KHU VỰC ĐÔNG NAM Á GIAI ĐOẠN 2010 - 2020 (Đơn vị: tỉ USD) Năm 2010 2015 2020 Trị giá Xuất khẩu 1244,9 1506, 1676,3 Nhập khẩu 1114,4 1381,5 1526,6 (Nguồn: Ngân hàng Thế giới, năm 2022) a. Để thể hiện trị giá xuất nhập khẩu của khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2010 - 2020, biểu đồ nào là thích hợp nhất? b. Nhận xét sự thay đổi trị giá xuất nhập khẩu của khu vực Đông Nam Á, giai đoạn 2010 – 2020? Mã đề 701 Trang Seq/4
- Câu 2. (1,0 điểm) Giải thích tại sao hầu hết các quốc gia Đông Nam Á có điều kiện thuận lợi để phát triển tổng hợp kinh tế biển? ……………………HẾT…………………… Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Mã đề 701 Trang Seq/4

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p |
671 |
81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p |
277 |
28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p |
494 |
23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
392 |
22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p |
557 |
20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p |
351 |
18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p |
386 |
16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p |
464 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p |
251 |
12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p |
378 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p |
312 |
10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p |
469 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p |
239 |
8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p |
317 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p |
230 |
7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p |
186 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p |
157 |
6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p |
141 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
