Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường TH-THCS-THPT Quảng Đông, Quảng Nam
- TRƯỜNG TH, THCS, THPT KIỂM TRA CUỐI HKI NĂM HỌC 2023-2024 QUẢNG ĐÔNG Môn: Địa lý – Lớp 12. ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 4 trang) Họ và tên: .............................................................. Số báo danh: ........ Mã đề 112 Câu 1. Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng nước ta suy giảm nhanh là do A. khai thác quá mức. B. cháy rừng. C. chiến tranh. D. trồng rừng chưa hiệu quả. Câu 2. Cho bảng sau: Lượng mưa và lượng bốc hơi của Huế và TP Hồ Chí Minh Địa điểm Lượng mưa Lượng bốc hơi (mm) (mm) Huế 2686 1000 TP Hồ Chí Minh 1931 1686 (Nguồn: trang 44, sách giáo khoa Địa lí 12, chương trình chuẩn) Căn cứ vào bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. Huế có lượng bốc hơi cao hơn TP Hồ Chí Minh. B. Cả hai địa điểm đều có cân bằng ẩm cao trên 2000 mm. C. TP Hồ Chí Minh có lượng mưa cao hơn Huế. D. Cân bằng ẩm của Huế cao hơn TP Hồ Chí Minh. Câu 3. Loại gió nào sau đây là nguyên nhân chính tạo nên mùa khô ở Nam Bộ và Tây Nguyên? A. Tín phong bán cầu Bắc. B. Gió mùa Tây Nam. C. Gió phơn Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc. Câu 4. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 2500 m? A. Ngọc Linh. B. Chư Pha. C. Ngọc Krinh. D. Kon Ka Kinh. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vườn quốc gia Bù Gia Mập thuộc thảm thực vật nào sau đây? A. Rừng kín thường xanh. B. Rừng tre nứa. C. Rừng ngập mặn. D. Rừng thưa. Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng về sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao của nước ta? A. Đai ôn đới gió mùa trên núi chỉ có ở miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. B. Nhóm đất feralit chiếm phần lớn diện tích đai nhiệt đới gió mùa. C. Ranh giới đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi miền Bắc thấp hơn miền Nam. D. Các loài chim di cư thuộc khu hệ Himalaya chỉ có ở độ cao trên 2600m. Câu 7. Sự phân hóa thiên nhiên theo chiều Bắc Nam của nước ta chủ yếu do A. địa hình chủ yếu là đồi núi. B. tiếp giáp với biển. C. nền khí hậu nhiệt đới. D. lãnh thổ trải dài. Mã đề 112 Trang 1/4
- Câu 8. Đặc điểm nào sau đây không đúng với địa hình Việt Nam? A. Hầu hết là địa hình núi cao. B. Đồi núi chiếm phần lớn diện tích. C. Địa hình vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. D. Địa hình có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng tây bắc – đông nam? A. Ngân Sơn. B. Bắc Sơn. C. Hoàng Liên Sơn. D. Đông Triều. Câu 10. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đồng bằng ven biển miền Trung nước ta? A. Ven biển thường là dải cồn cát, đầm phá. B. Đất thường nghèo, nhiều cát, ít phù sa. C. Bị chia cắt thành nhiều đồng bằng nhỏ. D. Được bồi đắp bởi phù sa sông là chủ yếu. Câu 11. Phát biểu nào sau đây đúng với đặc điểm vùng núi Đông Bắc? A. Gồm các dãy núi song song và so le, thấp và hẹp ngang. B. Chủ yếu là đồi núi thấp, có bốn cánh cung núi lớn. C. Cao nhất nước ta, hướng núi chính tây bắc - đông nam. D. Gồm các khối núi và cao nguyên, bất đối xứng hai sườn. Câu 12. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi thấp của nước ta? A. Đất mùn. B. Đất phèn. C. Đất cát. D. Đất feralit. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với địa hìnhcủa khu vực Nam Trung Bộ nước ta? A. Bờ biển khúc khuỷu, nhiều vũng, vịnh. B. Có các đồng bằng châu thổ rộng lớn. C. Thềm lục rộng, nông với nhiều đảo. D. Nhiều ô trũng và bãi triều thấp, phẳng. Câu 14. Vùng biển nào sau đây của nước ta tiếp giáp với đất liền và nằm phía trong đường cơ sở? A. Vùng đặc quyền về kinh tế. B. Nội thủy. C. Lãnh hải. D. Vùng tiếp giáp lãnh hải. Câu 15. Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta biểu hiện ở đặc điểm nào sau đây? A. Mưa nhiều, độ ẩm lớn. B. Có hai mùa rõ rệt. C. Cân bằng ẩm luôn dương. D. Nhiệt độ trung bình năm cao. Câu 16. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Phu Luông. B. Sông Gâm. C. Đông Triều. D. Ngân Sơn. Câu 17. Để hạn chế xói mòn trên đất dốc ở vùng đồi núi cần thực hiện biện pháp kỹ thuật canh tác nào sau đây? A. Áp dụng biện pháp nông - lâm kết hợp. B. Bảo vệ rừng và đất rừng. C. Ngăn chặn du canh, du cư. D. Làm ruộng bậc thang, đào hố vẩy cá. Câu 18. Cho biểu đồ sau: Mã đề 112 Trang 2/4
- (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2020, NXB Thống kê) Theo biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng với chế độ nhiệt và mưa của TP Hồ Chí Minh? A. TP Hồ Chí Minh có mùa mưa vào thu - đông. B. TP Hồ Chí Minh có lượng mưa cao nhất vào tháng 9. C. TP Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm cao. D. TP Hồ Chí Minh có nhiệt độ cao nhất vào tháng 7. Câu 19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc hệ thống sông Hồng? A. Sông Mã. B. Sông Chu. C. Sông Đà. D. Sông Cả. Câu 20. Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu phần lãnh thổ phía Bắc nước ta (từ dãy Bạch Mã trở ra)? A. Phân hóa hai mùa mưa và khô rõ rệt. B. Trong năm có một mùa đông lạnh. C. Nhiệt độ trung bình năm trên 25 C. 0 D. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ. Câu 21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trong các trạm khí tượng sau đây, trạm nào có thời gian mùa mưa lệch vào thu - đông? A. Cà Mau. B. Hà Nội. C. Sa Pa. D. Đà Nẵng. Câu 22. Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Nam nước ta mang sắc thái của vùng khí hậu A. ôn đới gió mùa. B. nhiệt đới gió mùa. C. cận xích đạo gió mùa. D. cận nhiệt đới gió mùa. Câu 23. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, cho biết loại đất nào sau đây phân bố chủ yếu ở ven biển Đồng bằng sông Cửu Long? A. Đất cát biển. B. Đất phèn. C. Phù sa sông. D. Đất mặn. Câu 24. Khí hậu nước ta mang tính chất gió mùa do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Nằm ở khu vực gió mùa châu Á. B. Tiếp giáp Biển Đông rộng lớn. C. Nằm trong vùng nội chí tuyến. D. Liền kề vành đai sinh khoáng. Câu 25. Quá trình chính trong sự hình thành và biến đổi địa hình Việt Nam hiện tại là A. xâm thực - bồi tụ. B. xâm thực - mài mòn. C. bồi tụ - mài mòn. D. bồi tụ - xâm thực. Câu 26. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây? A. Á - Âu và Đại Tây Dương. B. Á - Âu và Ấn Độ Dương. C. Á - Âu và Thái Bình Dương. D. Á - Âu và Bắc Băng Dương. Câu 27. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 và kiến thức đã học, cho biết đặc điểm nào sau đâyđúng với sông ngòi nước ta? Mã đề 112 Trang 3/4
- A. Các sông đều bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ. B. Mật độ dày đặc, chủ yếu là sông lớn. C. Chế độ nước sông theo mùa. D. Sông đầy nước quanh năm. Câu 28. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào có nhiệt độ trung bình tháng I thấp nhất trong các địa điểm sau đây? A. Lũng Cú. B. Huế. C. Hà Nội. D. Hà Tiên. Câu 29. Đặc điểm nào sau đây không đúng với Biển Đông? A. Nằm trong vùng nhiệt đới ẩm gió mùa. B. Độ sâu đồng đều. C. Diện tích rộng. D. Biển tương đối kín. Câu 30. Sự khác nhau về thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và vùng núi Tây Bắc chủ yếu do A. vị trí gần hay xa biển và độ cao của các đỉnh núi. B. lãnh thổ hẹp ngang và trải dài trên nhiều vĩ độ. C. tác động của gió mùa với hướng các dãy núi. D. tác động của gió mùa với hướng nghiêng địa hình. ------------- HẾT ------------- (Học sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam). Mã đề 112 Trang 4/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn