Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam
lượt xem 2
download
Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Khâm Đức, Quảng Nam
- SỞ GDĐT QUẢNG NAM KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC TRƯỜNG THPT KHÂM ĐỨC 2023-2024 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) (Đề gồm có 03 trang) MÃ ĐỀ 703 Câu 1. Ở nước ta, thiên nhiên vùng núi Tây Bắc khác với Đông Bắc ở đặc điểm nào sau đây? A. Mùa mưa đến sớm và kết thúc muộn hơn. B. Mùa đông đến sớm hơn ở vùng núi thấp. C. Mùa đông đến muộn và kết thúc sớm hơn. D. Khí hậu lạnh chủ yếu do gió mùa Đông Bắc. Câu 2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao trên 2500m? A. Kon Ka Kinh. B. Ngọc Linh. C. Ngọc Krinh. D. Chư Pha. Câu 3. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có sự phân hóa đa dạng đã tạo điều kiện cho nước ta A. đa dạng hóa cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp. B. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. C. đưa chăn nuôi thành ngành sản xuất chính trong nông nghiệp. D. phát triển mạnh nền nông nghiệp ôn đới. Câu 4. Hiện tượng thời tiết nào sau đây xảy ra khi áp thấp Bắc Bộ khơi sâu vào đầu mùa hạ? A. Hiệu ứng phơn ở Đồng bằng Bắc Bộ. B. Hiệu ứng phơn ở Đông Bắc. C. Mưa ngâu ở Đồng bằng Bắc Bộ. D. Mưa phùn ở Đồng bằng Bắc Bộ. Câu 5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Thực vật và động vật hãy cho biết vườn quốc gia Cát Bà thuộc phân khu địa lí động vật nào sau đây? A. Khu Nam Trung Bộ B. Khu Tây Bắc C. Khu Bắc Trung Bộ D. Khu Đông Bắc Câu 6. Nguồn tài nguyên sinh vật dưới nước, đặc biệt là nguồn hải sản bị giảm sút rõ rệt do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Dịch bệnh và các hiện tượng thời tiết thất thường. B. Khai thác quá mức và bùng phát dịch bệnh. C. Ô nhiễm môi trường nước và khai thác quá mức. D. Thời tiết thất thường và khai thác quá mức. Câu 7. Nguyên nhân chủ yếu làm cho thủy sản chết hàng loạt ở vùng biển miền Trung nước ta trong năm 2016 là A. thiên tai xảy ra liên tiếp. B. chất thải công nghiệp. C. biến đổi khí hậu. D. đánh bắt hủy diệt. Câu 8. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết sông nào sau đây không thuộc hệ thống Mê Công? A. Sông Tiền. B. Sông Hậu. C. Sông Cái Bè. D. Sông Vàm Cỏ Đông. Câu 9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Các miền tự nhiên, cho biết đỉnh núi nào sau đây nằm trên cánh cung Đông Triều? A. Yên Tử. B. Mẫu Sơn. C. Tam Đảo. D. Phia Uắc. Câu 10. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Bạch Long Vĩ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Quảng Ninh. C. Sóc Trăng. D. Hải Phòng. Câu 11. Biểu hiện của tính đa dạng địa hình ven biển nước ta là có nhiều A. vịnh cửa sông và bờ biển mài mòn. B. dạng địa hình khác nhau ở ven biển. C. đảo ven bờ và quần đảo xa bờ. D. đầm phá và các bãi cát phẳng. Mã đề 703 Trang 1/4
- Câu 12. Tổng diện tích rừng nước ta đang tăng dần nhưng tài nguyên rừng vẫn bị suy giảm vì A. diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi là chủ yếu. B. chất lượng rừng chưa thể phục hồi. C. diện tích rừng nghèo và rừng mới phục hồi tăng lên. D. rừng nguyên sinh hiện nay còn rất ít. Câu 13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Hành chính, cho biết đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây? A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Kiên Giang. D. Bạc Liêu. Câu 14. Sự phân hóa thiên nhiên giữa hai khu vực Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu do A. ảnh hưởng của biển và lớp phủ thực vật. B. độ cao địa hình và hướng các dãy núi. C. độ cao địa hình và ảnh hưởng của biển. D. tác động của gió mùa và hướng các dãy núi. Câu 15. Đặc điểm địa hình thấp, được nâng cao ở hai đầu, thấp trũng ở giữa là của vùng núi nào sau đây? A. Trường Sơn Nam. B. Tây Bắc. C. Đông Bắc. D. Trường Sơn Bắc. Câu 16. Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác vùng núi Tây Bắc chủ yếu do ảnh hưởng của A. gió mùa Đông Bắc với hướng của địa hình. B. độ cao và hướng núi khác nhau giữa hai vùng. C. ảnh hưởng của gió mùa và biển khác nhau. D. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí khác nhau. Câu 17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có nhiệt độ trung bình các tháng luôn trên 200C? A. Đồng Hới. B. Hà Nội. C. Nha Trang. D. Sa Pa. Câu 18. Do nằm trong khu vực chịu ảnh hưởng của gió mùa châu Á nên nước ta có A. tổng bức xạ trong năm lớn. B. nền nhiệt độ cả nước cao. C. khí hậu tạo thành hai mùa rõ rệt. D. hai lần Mặt Trời qua thiên đỉnh. Câu 19. Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bảo vệ đa dạng sinh học của nước ta là A. duy trì, phát triển diện tích và chất lượng rừng. B. xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia. C. giao đất, giao rừng, ngăn chặn du canh du cư. D. thực hiện các dự án trồng rừng theo kế hoạch. Câu 20. Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang Các hệ thống sông, cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực lớn nhất? A. Sông Hồng. B. Sông Thái Bình C. Sông Đồng Nai. D. Sông Cả. Câu 21. Loại gió nào sau đây gây mưa lớn cho Nam Bộ nước ta vào giữa và cuối mùa hạ? A. Gió phơn Tây Nam. B. Gió mùa Đông Bắc. C. Gió mùa Tây Nam. D. Tín phong bán cầu Bắc. Câu 22. Khí hậu phân mùa ảnh hưởng như thế nào tới sản xuất nông nghiệp nước ta ? A. Thuận lợi cho việc đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi. B. Khó khăn cho việc đa dạng hóa sản phẩm nông nghiệp. C. Khó khăn cho việc phòng chống sâu hại, dịch bệnh. D. Thuận lợi cho việc phòng chống sâu hại, dịch bệnh. Câu 23. Cho bảng số liệu Lượng mưa theo tháng tại Huế Tháng I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII Mã đề 703 Trang 1/4
- Lượng 161, 62,6 47,1 51,6 82,1 116,7 95,3 104 473, 795, 580, 297,4 mưa 3 4 6 6 (mm) Theo bảng số liệu trên tháng có lượng mưa trên 200mm ở Huế diễn ra từ A. từ tháng VII đến tháng X. B. từ tháng V đến tháng X. C. từ tháng VI đến tháng XI. D. từ tháng IX đến tháng XII. Câu 24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có lượng mưa lớn nhất vào tháng XI? A. Hoàng Sa. B. Cần Thơ. C. Trường Sa. D. Thanh Hóa. Câu 25. Cho bảng số liệu Nhiệt độ và lượng mưa theo tháng của trạm Đà Nẵng Thán I II III IV V VI VII VIII IX X XI XII g Nhiệt 21,5 22,4 24,2 26,5 28,4 29,4 29,3 29,0 27,6 26,0 24,4 22,2 độ ( 0C) Lượng 81,9 23,6 25,0 35,3 81,1 82,6 92,5 141, 350, 628, 448, 218,4 mưa 2 7 0 2 (mm) Theo bảng số liệu trên tổng lượng mưa trong năm và nhiệt độ trung bình năm của trạm Đà Nẵng lần lượt là A. 2208,5 mm và 22,20C B. 2208,5 mm và 23,50C. C. 2208,5 mm và 21,5 0C. D. 2208,5 mm và 25,9 0C. Câu 26. Biện pháp quan trọng nhất để giảm lũ ở vùng hạ lưu là A. trồng cây công nghiệp lâu năm. B. trồng rừng đầu nguồn. C. trồng rừng ngập mặn. D. xây dựng các đập thủy điện. Câu 27. Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc - Nam không phải do nguyên nhân nào sau đây? A. Lãnh thổ trải dài khoảng 150 vĩ tuyến. B. Các dãy núi có hướng tây - đông. C. Lãnh thổ rộng hơn 70 kinh tuyến. D. Phạm vi hoạt động gió mùa Đông Bắc. Câu 28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Địa chất, khoáng sản hãy cho biết khu vực đồi núi Đông Bắc không có loại khoáng sản nào sau đây? A. Than đá B. Chì, kẽm C. Đồng D. Dầu khí Câu 29. Việt Nam gắn liền với lục địa và đại dương nào sau đây? A. Á-Âu và Thái Bình Dương. B. Á- Âu và Đại Tây Dương. C. Á-Âu và Bắc Băng Dương. D. Á-Âu và Ấn Độ Dương. Câu 30. Khu vực nam Tây Bắc có mùa hạ đến sớm hơn vùng phía Đông Bắc chủ yếu do A. Gió mùa đông bắc đến muộn hơn. B. Chịu ảnh hưởng của biển nhiều hơn. Mã đề 703 Trang 1/4
- C. Gió mùa Tây Nam đến sớm hơn. D. Ít chịu tác động của gió mùa đông bắc. ------ HẾT ------ Mã đề 703 Trang 1/4
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Phương Trung
3 p | 642 | 81
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017 có đáp án - Sở GD&ĐT Vĩnh Phúc
4 p | 251 | 28
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 465 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 361 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 528 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Ninh Phước
3 p | 320 | 18
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 379 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
3 p | 226 | 11
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 352 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 284 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 437 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 230 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 206 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT huyện Kim Bôi
2 p | 160 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 132 | 6
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 6 năm 2017 có đáp án
2 p | 135 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn