Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tống Văn Trân
lượt xem 1
download
Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tống Văn Trân" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Tống Văn Trân
- PHÒNG GD&ĐT TP.NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN Môn Địa lí 6 Năm học 2022-2023 (Thời gian : 45 phút) Ma trận đề kiểm tra Lĩnh vực Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TL TN TL TN TN TL Câu Điểm Nội dung Câu Câu 1 2,4,5,6 1, Phương 5đ hướng trên 5 4 2,0đ bản đồ 20 % 15 % Câu 4 1đ Tỷ lệ bản đồ 1 1,0 10 % Câu Sự vận động 1,3,7,8 tự quay 2đ 4 1,5 quanh trục của trái đất 20 % Câu 3 Sự phân bố 1, lục địa và đại 5đ 1 2 dương trên bề mặt trái đất 15 % Câu 1 Cấu tạo của 1,5đ 1 1,5 vỏ Trái Đất 15% Tổng số 12 10
- PHÒNG GD&ĐT TP.NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRAKHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN Môn Địa lí lớp 6 ( ĐỀ CHẴN) Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) I –TRẮC NGHIỆM:(4đ) Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất Câu 1. Trái Đất tự quay quanh một trục tưởng tượng theo hướng A. Từ Tây sang Đông. C. Từ Đông sang Tây. B. Từ Nam lên Bắc. D. Từ Bắc xuống Nam. Câu 2: Khu vực mang giờ gốc là : A. Khu vực có đường kinh tuyến 00 đi qua chính giữa B. Khu vực giờ 0 C. Khu vực xích đạo D. Tất cả đều đúng Câu 3 : Nước ta thuộc khu vực giờ thứ: A.8 B. 7,8 C. 9 D. 10 Câu 4 : Nước ta nằm ở hướng nào của Châu á? A. Đông Bắc á B. Đông á C. Đông Nam á D. Tây Nam á Câu 5:Kinh tuyến gốc và vĩ tuyến gốc có chung điểm là cùng có số độ bằng; A. 00 B. 300 C. 900 D. 1800 Câu 6. Thời gian để Trái Đất quay một vòng quanh trục là A. 12 giờ B. 24 giờ C. 36 giờ. D. 48 giờ. Câu 7 : Thời gian 2 mùa nóng, lạnh ở hai nửa cầu Bắc và Nam A. Giống nhau B. Cách nhau 3 tháng C. Trái ngược nhau D. Cách nhau 9 tháng Câu 8 : Các địa điểm nào sau đây trên trái đất quanh năm lúc nào cũng có đêm , ngày dài ngắn như nhau A. Nằm trên hai chí tuyến B. Nằm ở vòng cực C. Nằm ở hai cực D. Nằm trên xích đạo II . Tự luận Câu1 : Trình bày đặc điểm của lớp vỏ Trái Đất và cho biết vai trò của nó đối với đời sống sinh vật và hoạt động sống của con người? (1,5điểm ) Câu 2 : Kể tên các đại dương trên thế giới ? ( 2 điểm ) Câu 3 : Việt nam nằm trên lục địa nào ? Đại dương nào ? (1,5 điểm ) Câu 4: Khoảng cách từ Hà Nội đến Hải Phòng là 105 km. Trên một bản đồ, Nam đo được khoảng cách giữa hai thành phố đó là 15 cm. Hỏi bản đồ đó có tỷ lệ bao nhiêu? (1đ). ************************************
- PHÒNG GD&ĐT TP.NAM ĐỊNH TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ CHẴN I.Trắc nghiệm (4đ) Mỗi ý đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án A A B C A B C D II.Tự luận (6đ) Câu1 :(1,5đ) - Là lớp vỏ rắn chắc ở ngoài cùng của Trái Đất, dày từ 5-70km, chiếm 1% thể tích và 0.5% khối lượng Trái Đất(1điểm ) - Là nơi tồn tại của các thành phần tự nhiên: Nước, không khí, sinh vật… nơi sinh sống của xã hội loài người (0,5điểm ) Câu 2: (2.0đ) Có 4 đại dương: - Thái Bình Dương - Đại Tây Dương - Ấn Độ Dương - Bắc Băng Dương Câu3 :(1,5đ) -Việt nam nằm trên lục địa: Á- Âu(0,75điểm ) -Đại dương: Thái Bình Dương(0,75điểm ) Câu 4: (1.0đ) Bản đồ đó có tỷ lệ là : * 105 Km = 10.500.000 cm * 15 : 10.500.000 = 1 : 700 000
- PHÒNG GD&ĐT TP.NAM ĐỊNH ĐỀ KIỂM TRAKHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN Môn Địa lí lớp 6 ( ĐỀ LẺ) Năm học 2022-2023 Thời gian làm bài: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) I –TRẮC NGHIỆM:(4đ) Trả lời các câu hỏi bằng cách khoanh vào chữ cái đầu câu em cho là đúng nhất Câu 1: Theo quy ước phương hướng trên bản đồ gồm: A. 5 hướng chính. C.7 hướng chính. B. 6 hướng chính D.8 hướng chính. Câu 2. Trái Đất quay quanh mặt trời theo hướng A. Từ Đông sang Tây. C. Từ Tây sang Đông. B. Từ Nam lên Bắc. D. Từ Bắc xuống Nam. Câu 3: Thời gian để Trái Đất quay một vòng quanh mặt trời là A. 365 ngày 6giờ B. 360 ngày 24 giờ C. 365 ngày 6 giờ. D. 360 ngày 48 giờ Câu 4: Khu vực mang giờ gốc là : A Khu vực giờ 0 B. Khu vực có đường kinh tuyến gốc đi qua chính giữa C. Khu vực xích đạo D. Tất cả đều đúng Câu 5 : Vĩ tuyến gốc là gì? A. Vĩ tuyến 00 B. Vĩ tuyến 900 C. Vĩ tuyến 600 D. Vĩ tuyến 1200 Câu 6 : Nước ta thuộc khu vực giờ thứ: A.6 B. 7 C. 8 D. 7,8 Câu 7 : Mùa xuân và mùa thu ở hai nửa cầu Bắc và Nam nhận lượng ánh sáng là A. Cách nhau 3 tháng B. Như nhau C. Trái ngược nhau D. Cách nhau 9 tháng Câu 8 : Các địa điểm nào sau đây trên trái đất quanh năm lúc nào cũng có đêm , ngày dài ngắn như nhau A. Nằm trên hai chí tuyến B. Nằm trên xích đạo C. Nằm ở hai cực D. Nằm ở vòng cực II. Tự luận Câu1 : Trái Đất nằm ở vị trí thứ mấy trong hệ mặt trời? Ở vị trí ấy nó có ý nghĩa gì? (1,5điểm ) Câu 2 : Kể tên các lục địa? ( 2 điểm ) Câu 3 : Việt nam nằm ở châu nào ? Thuộc khu vực biển nào ? (1,5 điểm ) Câu 4: Khoảng cách từ Nam Định đến Quảng Ninh là 105 km. Trên một bản đồ, An đo được khoảng cách giữa hai thành phố đó là 15 cm. Hỏi bản đồ đó có tỷ lệ bao nhiêu? (1đ). *************************************
- PHÒNG GD&ĐT TP.NAM ĐỊNH TRƯỜNG THCS TỐNG VĂN TRÂN ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ LẺ I.Trắc nghiệm (4đ) Mỗi ý đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D C A B A D B B II.Tự luận (6đ) Câu1 : (1,5đ) - Trái đất nằm ở vị trí thứ 3 trong hệ mặt trời (1điểm ) - Ở vị trí ấy nó là hành tinh duy nhất có sự sống (0,5điểm ) Câu 2: (2.0đ) Có 6 lục địa trên thế giới: lục địa Á – Âu, lục địa Phi, lục địa Bắc Mĩ, lục địa Nam Mĩ, lục địa Nam Cực, lục địa Ôxtrâylia. Câu3 : (1,5đ) -Việt nam nằm ở châu Á (0,75điểm ) -Thuộc khu vực: Biển Đông(0,75điểm ) Câu 4: (1.0đ) Bản đồ đó có tỷ lệ là : * 105 Km = 10 500 000 cm * 15 : 10 500 000 = 1 : 700 000
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phổ Văn
4 p | 811 | 37
-
Đề thi học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Phan Văn Ba
4 p | 229 | 35
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 462 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 356 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 487 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 334 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 520 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
2 p | 181 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Bình An
2 p | 469 | 13
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 452 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
5 p | 331 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 283 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Lê Hồng Phong
4 p | 351 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 435 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 152 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Công nghệ lớp 6 năm 2017 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
2 p | 138 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 290 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Hải Lăng
3 p | 172 | 4
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn