Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền
lượt xem 1
download
Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Mạc Đĩnh Chi, Long Điền
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút I.TRẮC NGHIỆM : Chọn câu trả lời đúng nhất: (Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm) Câu 1: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các ….. từ thuốc trừ sâu và …… trong nông nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng: A. Nhà máy /Thủy triều đen./ phân hóa học B. Nhà máy/ phân hóa học /Thủy triều đỏ. C. Triều cường/ phân hóa học/ Thủy triều đỏ. D. Triều kém/ Nhà máy/ phân hóa học Câu 2: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa: A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường địa trung hải. C. Môi trường ôn đới lục địa. D. Môi trường nhiệt đới gó mùa. Câu 3: Trên lãnh thổ châu Á, xuất hiện môi trường hoang mạc với diện tích khá rộng lớn. Nguyên nhân chủ yếu là do: A. có dòng biển lạnh chạy ven bờ. B. địa hình khuất gió. C. lãnh thổ nằm sâu trong nội địa. D. đón gió tín phong khô nóng. Câu 4: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là: A. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 - 800mm. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm. C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng -10C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm Câu 5: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? A. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ. B. Thời tiết thay đổi thất thường. C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh. D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh. Câu 6: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường: A. Xích đạo ẩm B. Hoang mạc C. Nhiệt đới. D. Địa Trung Hải
- Câu 7: Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí: A. Thu nhập bình quân đầu người. B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em. C. Chỉ số phát triển con người (HDI). D. Cơ cấu kinh tế của từng nước. Câu 8: Trên thế giới có các châu lục: A. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực. B. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương. C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực. D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực. Câu 9: Hãy ghép các ý ở cột A với các ý cột B để thể hiện đặc điểm thích nghi của động vật trong môi trường đới lạnh. A B 1.Hải cẩu. a. Ngủ đông và có lớp mỡ dày dưới da. 2. Gấu Bắc cực. b. Bộ lông không thấm nước và sống thành bầy đàn. 3. Chim cánh cụt. c. Lặn sâu xuống biển để giữ ấm cơ thể. A. 1a, 2 c, 3 b B. 1 c, 2 a, 3 b C. 1 b, 2a, 3 c D. 1 c, 2b, 3a Câu 10: Châu Phi có khí hậu nóng do: A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến. B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến. C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc. D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ. Câu 11: Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là: A. Ôn hòa. B. Thất thường. C. Vô cùng khắc nghiệt. D. Thay đổi theo mùa. Câu 12: Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp? A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên. C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước. Câu 13: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh? A. Lông dày. B. Mỡ dày.
- C. Lông không thấm nước. D. Da thô cứng Câu 14: Đâu không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh? A. Mùa hạ nhiệt độ tăng lên, cao nhất khoảng 150C. B. Nhiệt đột trung bình luôn dưới – 100C C. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm). D. Mùa đông rất dài, mùa hạ chỉ kéo dài 2 – 3 tháng. Câu 15: Phần lớn các hoang mạc nằm: A. Châu Phi và châu Á. B. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu. C. Châu Phi. D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa Câu 16: Các dòng hải lưu lạnh chảy gần bờ: A. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc. B. Ảnh hưởng rất ít đến việc hình thành các hoang mạc. C. Hầu như không ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc. D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc. Câu 17: Trong các hoang mạc thường: A. Lượng mưa rất lớn. B. Lượng bốc hơi rất thấp. C. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất lớn. D. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất nhỏ Câu 18: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là: A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn. Câu 19: Kênh đào Xuy-ê có ý nghĩa đối với giao thông đường biển trên thế giới vì giảm cước phí, quãng đường và thời gian vận chuyển, tránh được ảnh hưởng của thiên tai, an toàn hơn cho người và hàng hoá ,thúc đẩy giao lưu kinh tế giữa châu Âu, châu Phi, châu Á. A.Đúng B.Sai Câu 20: Hậu quả lớn nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng đới lạnh hiện nay là: A. Băng tan ở hai cực. B. Khí hậu khắc nghiệt mưa axit. C. Bão tuyết. D. Mưa axit. -----------------------------HẾT---------------------------
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút Hướng dẫn chấm Đáp án trắc nghiệm (10 điểm) Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B D C A B C D A B B Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 Đáp án C B D A B A C D A B
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng (45%) (35%) (20%) Chủ đề/Mức độ Cấp độ thấp Cấp độ cao (15%) (5%) -Biết vị trí đới ôn hòa trên bản đồ thế giới. - Giải thích đặc điểm -Phân tích - Trình bày đặc điểm tự tự nhiên cơ bản nguyên nhân Môi trường nhiên cơ bản của môi của của môi trường và hậu quả đới ôn hòa. trường đới ôn hòa. đới ôn hòa. của ô nhiễm - Biết được đặc điểm nguồn nước dân cư của MT đới ôn hòa Số câu :5 Số câu 5 Số câu 3 Số câu 1 Số câu 1 Số điểm :2.5 Số điểm : Số điểm :1,5 Số điểm :0,5 Số điểm :0,5 Tỉ lệ: 25% 2,5 Tỉ lệ: 15 % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 25 % - Giải thích đặc điểm tự -Trình bày đặc điểm tựnhiên cơ bản của môi - Phân tích nhiên cơ bản của môitrường hoang mạc. Môi trường nguyên nhân trường hoang mạc. - Hiểu sự thích nghi của hoang mạc. hình thành các thực, động vật trong hoang mạc môi trường hoang mạc. Số câu :4 Số câu 1 Số câu 2 Số câu 1 Số câu :4 Số điểm :2.0 Số điểm : Tỉ lệ: 20 % Số điểm :0,5 Số điểm :1,0 Số điểm :0,5 2.0
- Tỉ lệ: 20 % Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 5% - Ảnh - Giải thích đặc điểm tự - Biết vị trí đới lạnh trên hưởng của nhiên cơ bản của môi bản đồ thế giới. sự biến đổi trường đới lạnh. Môi trường - Trình bày đặc điểm tự khí hậu - Hiểu sự thích nghi của đới lạnh. nhiên cơ bản của đới toàn cầu thực, động vật trong lạnh. đến môi môi trường đới lạnh. trường đới lạnh Số câu 1 Số câu 5 Số câu 5 Số câu 2 Số câu 2 Số điểm : Số điểm : Số điểm :2,5 Số điểm :1,0 Số điểm :1,0 Tỉ lệ: 25% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% 0,5 2,5 Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 25% - Biết tên 6 lục địa và 6 Thế giới rộng châu lục trên thế giới. lớn và đa - Biết một số chỉ tiêu để dạng phân loại các nước trên thế giới. Số câu 2 Số câu 2 Số câu 2 Số điểm : Số điểm :1,0 Số điểm :1,0 Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 10% 1,0 Tỉ lệ: 10% - Giải thích đặc điểm- Ý nghĩa của - Trình bày đặc điểm về của thiên nhiên châukênh đào hình dạng lục địa, địa Phi. Xuyê đối với Châu Phi hình và khoáng sản của - Hiểu một sốđặc điểm giao thông châu Phi. cơ bản về dân cư, xã đường biển hội châu Phi trên thế giới. Số câu 4 Số câu 4 Số câu 1 Số câu 2 Số câu 1 Số Số điểm :20 Số điểm :0,5 Số điểm :1,0 Số điểm :0,5 Tỉ lệ: 20% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 10% Tỉ lệ: 5% điểm:2,0 Tỉ lệ: 20% Số câu 9 Số câu 7 Số câu 3 Số câu 1 Số câu 20 Số câu 20 Số điểm :10 Số điểm :4,5 Số điểm :3,5 Số điểm :1,5 Số điểm : Số điểm : Tỉ lệ: 45% Tỉ lệ: 35% Tỉ lệ: 15% 0,5 10 Tỉ lệ: 100% Tỉ lệ: 5% Tỉ lệ: 100%
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KỲ I HUYỆN LONG ĐIỀN NĂM HỌC 2021 – 2022 TRƯỜNG THCS MẠC ĐĨNH CHI MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP: 7 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP MÔN ĐỊA 7 (CUỐI HKI) I.TRẮC NGHIỆM Câu 1: Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa? A. Ôn đới hải dương. B. Địa trung hải. C. Ôn đới lục địa. D. Nhiệt đới gó mùa. Câu 2: Sự thay đổi thiên nhiên theo thời gian ở đới ôn hòa được thể hiện như thế nào? A. Một năm có bốn mùa: xuân, hạ, thu, đông. B. Bờ Tây lục địa có khí hậu ẩm ướt, càng vào sâu đất liền lượng mưa giảm dần. C. Ở vĩ độ cao có mùa đông rất lạnh và kéo dài, gần chí tuyến có mùa đông ấm áp. D. Thảm thực vật thay đổi từ rừng lá rộng sang rừng hỗn giao và rừng lá kim. Câu 3: Ô nhiễm môi trường ở đới ôn hoà đang ở mức A. bình thường. B. báo động. C. nghiêm trọng. D. rất nghiêm trọng. Câu 4: Váng dầu tràn ra biển hoặc các vụ tại nạn của tàu chở dầu trên biển gây ra hiện tượng gì?
- A. Thủy triều đen. B. Thủy triều đỏ. C. Triều cường. D. Triều kém. Câu 5: Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí: A. Thu nhập bình quân đầu người. B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em. C. Chỉ số phát triển con người (HDI). D. Cơ cấu kinh tế của từng nước. Câu 6: Đới lạnh có giới hạn từ : A.Xích đạo đến cực Bắc B.Hai vòng cực đến hai cực C.Chí tuyến Bắc đến chí tuyến Nam D.Hai chí tuyến đến hai vòng cực Câu 7: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các ….. từ thuốc trừ sâu và …… trong nông nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng: A. Nhà máy /Thủy triều đen./ phân hóa học B. Nhà máy/ phân hóa học /Thủy triều đỏ. C. Triều cường/ phân hóa học/ Thủy triều đỏ. D. Triều kém/ Nhà máy/ phân hóa học Câu 8 : Môi trường nào sau đây không thuộc đới ôn hòa: A. Môi trường ôn đới hải dương. B. Môi trường địa trung hải. C. Môi trường ôn đới lục địa. D. Môi trường nhiệt đới gó mùa. Câu 9: Trên lãnh thổ châu Á, xuất hiện môi trường hoang mạc với diện tích khá rộng lớn. Nguyên nhân chủ yếu là do: A. có dòng biển lạnh chạy ven bờ. B. địa hình khuất gió. C. lãnh thổ nằm sâu trong nội địa. D. đón gió tín phong khô nóng. Câu 10: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là: A. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 - 800mm. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm. C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng -10C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm
- Câu 11: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? A. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ. B. Thời tiết thay đổi thất thường. C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh. D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh. Câu 12: Càng xa xích đạo lượng mưa càng giảm, rừng rậm nhường chỗ cho rừng thưa và xavan cây bụi là đặc điểm của môi trường: A. Xích đạo ẩm B.Hoang mạc C. Nhiệt đới. D. Địa Trung Hải Câu 13: Để phân loại các quốc gia trên thế giới và đánh giá sự phát triển kinh tế - xã hội của từng nước, từng khu vực thì không dựa vào tiêu chí: A. Thu nhập bình quân đầu người. B. Tỉ lệ tử vong của trẻ em. C. Chỉ số phát triển con người (HDI). D. Cơ cấu kinh tế của từng nước. Câu 14: Trên thế giới có các châu lục: A. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực. B. Châu Á, châu Âu, châu Nam Cực, châu Phi và Châu Đại Dương. C. Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mĩ và châu Nam Cực. D. Châu Á, châu Phi, châu Mĩ, châu Đại Dương và châu Nam Cực. Câu 15: Hãy ghép các ý ở cột A với các ý cột B để thể hiện đặc điểm thích nghi của động vật trong môi trường đới lạnh. A B 1.Hải cẩu. a. Ngủ đông và có lớp mỡ dày dưới da. 2. Gấu Bắc cực. b. Bộ lông không thấm nước và sống thành bầy đàn. 3. Chim cánh cụt. c. Lặn sâu xuống biển để giữ ấm cơ thể. A. 1a, 2 c, 3 b B. 1 c, 2 a, 3 b C. 1 b, 2a, 3 c D. 1 c, 2b, 3a Câu 16: Châu Phi có khí hậu nóng do: A. Đại bộ phận lãnh thổ nằm ngoài hai đường chí tuyến. B. Đại bộ phận lãnh thổ nằm giữa hai đường chí tuyến.
- C. Có nhiều hoang mạc và bán hoang mạc. D. Chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của các dòng biển nóng ven bờ. Câu 17: Điểm nổi bật của khí hậu đới lạnh là: A. ôn hòa. B. thất thường. C. vô cùng khắc nghiệt. D. thay đổi theo mùa. Câu 18: Nguyên nhân nào làm cho diện tích băng ở hai cực đang ngày càng bị thu hẹp? A. Do con người dùng tàu phá bang. B. Do Trái Đất đang nóng lên. C. Do nước biển dâng cao. D. Do ô nhiễm môi trường nước. Câu 19: Đâu không phải là đặc điểm để thích nghi với giá rét của động vật vùng đới lạnh? A. Lông dày. B. Mỡ dày. C. Lông không thấm nước. D. Da thô cứng Câu 20: Đâu không phải là đặc điểm khí hậu của môi trường đới lạnh? A. Mùa hạ nhiệt độ tăng lên, cao nhất khoảng 150C. B. Nhiệt đột trung bình luôn dưới – 100C C. Lượng mưa trung bình năm rất thấp (dưới 500mm). D. Mùa đông rất dài, mùa hạ chỉ kéo dài 2 – 3 tháng. Câu 21: Phần lớn các hoang mạc nằm: A. Châu Phi và châu Á. B. Hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á-Âu. C. Châu Phi. D. Châu Âu và nằm sâu trong nội địa Câu 22: Các dòng hải lưu lạnh chảy gần bờ: A. Ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc. B. Ảnh hưởng rất ít đến việc hình thành các hoang mạc. C. Hầu như không ảnh hưởng đến việc hình thành các hoang mạc. D. Không có ảnh hưởng lớn đến việc hình thành các hoang mạc. Câu 23: Trong các hoang mạc thường: A. Lượng mưa rất lớn. B. Lượng bốc hơi rất thấp.
- C. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất lớn. D. Biên độ nhiệt trong ngày và trong năm rất nhỏ Câu 24: Đặc điểm không phải của đường bờ biển châu Phi là: A. Ít bán đảo và đảo. B. Ít vịnh biển. C. Ít bị chia cắt. D. Có nhiều bán đảo lớn. Câu 25 : Kênh đào Xuy-ê có ý nghĩa đối với giao thông đường biển trên thế giới vì giảm cước phí, quãng đường và thời gian vận chuyển, tránh được ảnh hưởng của thiên tai, an toàn hơn cho người và hàng hoá ,thúc đẩy giao lưu kinh tế giữa châu Âu, châu Phi, châu Á. A.Đúng B.Sai Câu 26: Hậu quả lớn nhất của biến đổi khí hậu toàn cầu ở vùng đới lạnh hiện nay là: A. Băng tan ở hai cực. B. Khí hậu khắc nghiệt mưa axit. C. Bão tuyết. D. Mưa axit. Câu 27: Các chất thải sinh hoạt, chất thải từ các ….. từ thuốc trừ sâu và …… trong nông nghiệp,… đổ ra biển gây ra hiện tượng: A. Nhà máy /Thủy triều đen./ phân hóa học B. Nhà máy/ phân hóa học /Thủy triều đỏ. C. Triều cường/ phân hóa học/ Thủy triều đỏ. D. Triều kém/ Nhà máy/ phân hóa học Câu 28: Trên lãnh thổ châu Á, xuất hiện môi trường hoang mạc với diện tích khá rộng lớn. Nguyên nhân chủ yếu là do: A. có dòng biển lạnh chạy ven bờ. B. địa hình khuất gió. C. lãnh thổ nằm sâu trong nội địa. D. đón gió tín phong khô nóng. Câu 29: Khí hậu đới ôn hòa mang tính chất trung gian, biểu hiện là: A. Nhiệt độ trung bình năm khoảng 100C, lượng mưa trung bình từ 600 - 800mm. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 200C, lượng mưa trung bình từ 1000 – 1500mm. C. Nhiệt độ trung bình năm khoảng -10C, lượng mưa trung bình khoảng 500mm. D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, lượng mưa trung bình từ 1500 – 2500mm Câu 30: Vị trí trung gian đã ảnh hưởng đến đặc điểm thời tiết ở đới ôn hòa như thế nào? A. Thời tiết quanh năm ôn hòa, mát mẻ. B. Thời tiết thay đổi thất thường.
- C. Quanh năm chịu ảnh hưởng của các đợt khí lạnh. D. Nhiệt độ không quá nóng, không quá lạnh. -----------------------------HẾT---------------------------
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 344 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 944 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 428 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn