Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
lượt xem 2
download
“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum” sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 7 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Kon Tum
- PHÒNG GD& ĐT TP KON TUM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 20212022 MÔN: ĐỊA LÍ – LỚP 7 Thời gian kiểm tra:45 phút (Ma trận có 01 trang) Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng Chủ đề Trắc nghiệm Trắc nghiệm Tự luận Tự luận 1. Thành phần Biết được tên một số siêu đô thị nhân văn của môi trên thế giới. trường Số câu 1 1 Số điểm 1,0 1,0 Tỉ lệ: 10% 10% 2. Các môi trường Tìm được một số địa lí biện pháp Cần giải quyết ở môi trường vùng núi Và trách nhiệm của mỗi học sinh. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ: 20% 20% 3. Chương VI Biết được đặc điểm tự nhiên(vị Hiểu đúng nguyên nhân . Tính được tỉ lệ gia Châu Phi trí, địa hình, khí hậu, sông, hồ) dẫn đến tốc độ đô thị hoá tăng dân số tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên châu châu Phi tăng nhanh và một của 2 nước Phi .. số ngành kinh tế kém phát Biết được một số đặc điểm triển dân cư châu Phi
- Số câu 10 8 1 19 Số điểm 2,5 2 1,0 4,5 Tỉ lệ: 25% 2,0% 10% 45% 4. Chương VII Biết được vị trí châu Mĩ và sự Hiểu được ý nghĩa của Châu Mĩ giống nhau về vị trí châu Mĩvới kênh đào Pa nama châu Phi . Số câu 2 1 3 Số điểm 0,5 1,0 1,5 Tỉ lệ: 0,5% 10% 15% Tổng số câu 10 9 1 1 24 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ: 40% 30% 20% 10% 100% . DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TỔ CM GIÁO VIÊN LẬP MA TRẬN (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) (Kí, ghi rõ họ và tên) Huỳnh Thị Kim Chi Phạm Văn Hoan Nguyễn Thi Thu Nga ̣
- PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2021 2022 Họ và tên:……………………… MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 Lớp 7….. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu – 02 trang) MÃ ĐÊ 1 ̀ Điêm ̉ Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ A .Trăc nghiêm ́ ̣ : (7,0 điêm) ̉ I.Khoanh tròn vào chữ cai đ ́ ầu câu trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: (5,0 điểm) Câu 1: Về diện tích, trong 6 châu lục, châu Phi xếp: A. Thứ 1 B. Thứ 2 C. Thứ 3 D. Thứ 4 Câu 2: Loại khoáng sản phân bố tập trung ở Bắc Phi là: A. Dầu mỏ, khí đốt B. Vàng, kim cương C. Sắt, dầu mỏ D. Đồng, cô ban Câu 3: Dạng địa hình chủ yếu của châu Phi là: A. Núi cao, núi trung bình. B. Đồng bằng. C. Bồn địa. D. Sơn nguyên và bồn địa. Câu 4: Hồ nào không nằm ở khu vực Đông Phi: A. Hồ Vích toria. B. Hồ Sát C. Hồ Tan ga ni ca D. Hồ Niat xa Câu 5:Sông nào ở châu Phi chảy ra Địa Trung Hải? A. Sông Nigiê. B. Sông Nin. C. Sông Cônggô. D. Sông Dăm be di. Câu 6: Môi trường tự nhiên nào của châu Phi có số lượng, số loài động vật phong phú hơn cả? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường hoang mạc D. Môi trường địa trung hải Câu 7: Đặc điểm chung của khí hậu châu Phi là: A. Thay đổi theo mùa. B. Nóng ẩm quanh năm. C. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Rất nóng và khô Câu 8: Đâu không phải là đặc điểm dân cư châu Phi: A.Phần đông thuộc chủng tộc Nêgrô ít, có nhiều tộc người, nhiều thổ ngữ B.Thuộc chủng tộc Môngôlôit, dân cư phân bố rất đồng đều. C. Đa số dân cư sống ở nông thôn, tỉ lệ dân đô thị còn thấp nhưng đang tăng nhanh. D.Phân bố rất không đồng đều trên châu lục, tập trung nhiều ở châu thổ sông Nin, vịnh Ghi nê Câu 9: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu trong hoạt động kinh tế đối ngoại của châu Phi là: A.Khoáng sản, nguyên liệu nông sản chưa qua chế biến.. D. Lương thực B. Máy móc thiết bị C. Hàng tiêu dùng, hàng điện tử Câu 10: Đâu không phải là nguyên nhân của tốc độ đô thị hóa khá nhanh ở châu Phi: A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao, dân di cư vào đô thị tìm việc làm B. Do chiến tranh ( xung đột tộc người). C. Tệ nạn xã hội gia tăng, dịch bệnh thường xuyên. D.Thiên tai, hạn hán kéo dài, nhiều vùng nông thôn phía nam hoang mạc Xa ha ra không thể sản xuất được Câu 11: Ngành chăn nuôi của châu Phi kém phát triển vì: A. Sản lượng lương thực thấp, ít đồng cỏ, thiếu nguồn thức ăn cho vật nuôi. B. Thiếu giống vật nuôi, người dân thiếu kinh nghiệm C. Thiếu vốn trong chăn nuôi. D. Thời tiết diễn biến thất thường. Câu 12: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là: A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mĩ. D. Châu Đại Dương Câu 13: Đâu không phải đặc điểm lãnh thổ châu Mĩ : A. Nằm ở Tây bán cầu, gồm hai lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ
- B. Rộng 42 triệu km lớn thứ hai sau châu Á, trải dài trên nhiều vĩ độ từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam. C. Nằm ở Đông bán cầu có kênh đào Pa nama nối liền hai đại dương D. Giáp hai đại dương :Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, kênh đào Panama nối liền hai đại dương. Câu 14 : Điểm giống nhau cơ bản về vị trí địa lí của châu Phi Và châu Mĩ là: A. Đường xích đạo chạy ngang qua gần giữa châu lục. B. Đều nằm nữa cầu Tây C. Có bốn đại dương, và biển bao quanh châu lục. D. Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam Câu 15 : Khí hậu của Nam Phi mát dịu hơn ở Bắc Phi do: A.Chiều ngang ĐôngTây hẹp nên chịu ảnh hưởng biển nhiều, dòng biển nóng cung cấp lượng ẩm và mưa B. Nam Phi nằm hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục ÁÂu. C. Do dòng biển nóng Mô dăm bích và dòng biển Mũi Kim cung cấp lượng ẩm và mưa D. Nằm sâu trong nội địa. Câu 16 : Ngành công nghiệp châu Phi kém phát triển Vì: A. Thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên, thiếu nguồn lao động. B. Thiếu vốn, thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật và cơ sở vật chất kĩ thuật rất lạc hậu. C. Khí hậu vô cùng khắc nghiệt, nắng nóng và khô hạn. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật rất lạc hậu. Câu 17:Mạng lưới đường sắt châu Phi chủ yếu phục vụ cho: A.Vận chuyển hành khách, hàng hóa . B. Vận chuyển nông sản giữa các vùng sản xuất. C. . Xuất khẩu dầu mỏ và khí đốt D. Xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu nông sản và khoáng sản. Câu 18:Các kiểu môi trường khu vực Bắc Phi? A. Môi trường địa trung hải và môi trường nhiệt đới. B. Môi trường hoang mạc và môi trường xích đạo ẩm. C. Môi trường địa trung hải và môi trường hoang mạc D.Môi trường xích đạo ẩm và môi trường nhiệt đới . Câu 19:Dân cư khu vực Bắc Phi chủ yếu là người: A. Ả Rập và người Béc be . C. Người lai và người Béc be B. Người Ban tu . D. Người Ban tu và người Béc be Câu 20: Đặc điểm dân cư châu Mĩ có thành phần chủng tộc : A. Đa dạng . B. Đan xen giữa các dân tộc. C. Đơn giản D. phức tạp II. Điền từ cho trước vào chõ trống. Câu 21: (1,0 điểm) Hãy điền những từ còn thiếu cho dưới đây vào chỗ chấm (......) sao cho đúng với ý nghĩa của kênh đào panama: ( đường biển, panama , thuận lợi, thúc đẩy, giao thương, khu vực). *Kênh đào pa na ma có ý nghĩa: Giúp cho giao thông (1) .........................., giữa các vùng phía đông và phía tây châu Mĩ được(2) .............................. Thúc đẩy (3) .................... giữa các nước, các.(4)................................ở bờ đông châu Mĩ ( Hoa Kì, Bra xin, Cu ba..) với các nước châu Á –Thái Bình Dươngvà các nước thuộc khu vực Nam Á, Tây Á, Đông Phi.. III. Chọn khu vực ở cột A với cảng biển ở cột B sao cho phù hợp và điền vào cột C. Câu 22: Chọn khu vực ở cột A cho đúng với cảng biển ở cột B rồi điền kết quả vào cột C. A ( Các khu vực) B( Cảng biển) C 1. Bắc Phi a. Kêp tao, Đuôcban 1…… 2. Tây phi b. Mon ba xa 2…… 3. Đông phi c. Abit gian, La gôt 3…… 4. Nam phi d. Ca xablanca, An giê 4…… e. Ghinê
- B. Tự luân: (3,0 điêm) ̣ ̉ Câu 1: (2,0 điểm) Bằng kiến thức đã học và những kinh nghiệm thực tế: a/ Nêu những giải pháp hiệu quả nhất nhằm bảo vệ môi trường vùng núi. b/ Trách nhiệm của bản thân em cần làm gì để bảo vệ môi trường ? Câu 2: (1,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và các số liệu trong bảng, Hãy tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước châu Phi và điền vào chỗ ……. ( Số liệu năm 2019) Tên nước Tỉ lệ sinh (‰) Tỉ lệ Tử (‰) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên(%) 1. Ăng gôla 49 24 ……………………. 2.Angiêri 20 4 …………………….. Hết PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2021 2022 Họ và tên:……………………… MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 Lớp 7….. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu – 02 trang) MÃ ĐÊ ̀2 Điêm ̉ Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ ̣ A.Trăc nghiêm: (7,0 điêm) ́ ̉ I.Khoanh tròn vào chữ cai đ ́ ầu câu trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: (5,0 điểm) Câu 1: Ngành công nghiệp châu Phi kém phát triển Vì: A. Thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên, thiếu nguồn lao động. B. Khí hậu vô cùng khắc nghiệt, nắng nóng và khô hạn. C. Thiếu vốn, thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật và cơ sở vật chất kĩ thuật rất lạc hậu. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật rất lạc hậu. Câu 2: Hồ nào không nằm ở khu vực Đông Phi: A. Hồ Niat xa B. Hồ Vích toria. C. Hồ Sát D. Hồ Tan ga ni ca Câu 3: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu trong hoạt động kinh tế đối ngoại của châu Phi là: A. Lương thực B. Khoáng sản, nguyên liệu nông sản chưa qua chế biến.. C. Máy móc thiết bị D. Hàng tiêu dùng, hàng điện tử Câu 4: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là: A. Châu Phi. B. Châu Á. C. Châu Đại Dương D. Châu Mĩ. Câu 5: Loại khoáng sản phân bố tập trung ở Bắc Phi là: A. Đồng, cô ban B. Dầu mỏ, khí đốt C. Vàng ,kim cương D. Sắt, dầu mỏ Câu 6: Đâu không phải đặc điểm lãnh thổ châu Mĩ : A. Nằm ở Tây bán cầu, gồm hai lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ B. Rộng 42 triệu km lớn thứ hai sau châu Á, trải dài trên nhiều vĩ độ từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam. C. Nằm ở Đông bán cầu có kênh đào Pa nama nối liền hai đại dương D. Giáp hai đại dương :Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, kênh đào Panama nối liền hai đại dương. Câu 7: Về diện tích, trong 6 châu lục, châu Phi xếp: A. Thứ 3 B. Thứ 4 C. Thứ 2 D. Thứ 1 Câu 8: Sông nào ở châu Phi chảy ra Địa Trung Hải? A. Sông Nigiê. B. Sông Cônggô. C. Sông Nin. D. Sông Dăm be di. Câu 9: Đâu không phải là đặc điểm dân cư châu Phi:
- A. Phần đông thuộc chủng tộc Nêgrô ít, có nhiều tộc người, nhiều thổ ngữ B. Đa số dân cư sống ở nông thôn, tỉ lệ dân đô thị còn thấp nhưng đang tăng nhanh. C. Phân bố rất không đồng đều trên châu lục, tập trung nhiều ở châu thổ sông Nin, vịnh Ghi nê D. Thuộc chủng tộc Môngôlôit, dân cư phân bố rất đồng đều. Câu 10: Điểm giống nhau cơ bản về vị trí địa lí của châu Phi Và châu Mĩ là: A. Đường xích đạo chạy ngang qua gần giữa châu lục. B. Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam C. Đều nằm nữa cầu Tây D. Có bốn đại dương, và biển bao quanh châu lục Câu 11: Môi trường tự nhiên nào của châu Phicó số lượng, số loài động vật phong phúhơn cả? A. Môi trường địa trung hải B. Môi trường nhiệt đới. C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường hoang mạc Câu 12: Dạng địa hình chủ yếu của châu Phi là: A. Đồng bằng. B. Bồn địa. C. Núi cao, núi trung bình. D. Sơn nguyên và bồn địa. Câu 13: Khí hậu của Nam Phi mát dịu hơn ở Bắc Phi do: A. Nam Phi nằm hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục ÁÂu. B. Nằm sâu trong nội địa. C. Do dòng biển nóng Mô dăm bích và dòng biển Mũi Kim cung cấp lượng ẩm và mưa D. Chiều ngang ĐôngTây hẹp nên chịu ảnh hưởng biển nhiều, dòng biển nóng cung cấp lượng ẩm và mưa Câu 14: Đặc điểm chung của khí hậu châu Phi là: A. Thay đổi theo mùa. B. Nóng ẩm quanh năm. C. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Rất nóng và khô Câu 15: Mạng lưới đường sắt châu Phi chủ yếu phục vụ cho: A. Vận chuyển hành khách, hàng hóa . B. Vận chuyển nông sản giữa các vùng sản xuất. C. . Xuất khẩu dầu mỏ và khí đốt D. Xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu nông sản và khoáng sản. Câu 16: Ngành chăn nuôi của châu Phi kém phát triển vì: A. Thời tiết diễn biến thất thường. B. Sản lượng lương thực thấp, ít đồng cỏ, thiếu nguồn thức ăn cho vật nuôi. C. Thiếu vốn trong chăn nuôi, D. Thiếu giống vật nuôi, người dân thiếu kinh nghiệm Câu 17: Các kiểu môi trường khu vực Bắc Phi? A. Môi trường địa trung hải và môi trường nhiệt đới. B. Môi trường địa trung hải và môi trường hoang mạc C. Môi trường xích đạo ẩm và môi trường nhiệt đới . D. Môi trường hoang mạc và môi trường xích đạo ẩm. Câu 18: Dân cư khu vực Bắc Phi chủ yếu là người: A. Ả Rập và người Béc be . B. Người lai và người Béc be C. Người Ban tu và người Béc be D. Người Ban tu . Câu 19: Đâu không phải là nguyên nhân của tốc độ đô thị hóa khá nhanh ở châu Phi: A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao, dân di cư vào đô thị tìm việc làm B. Tệ nạn xã hội gia tăng, dịch bệnh thường xuyên. C. Thiên tai, hạn hán kéo dài, nhiều vùng nông thôn phía nam hoang mạc Xa ha ra không thể sản xuất được D. Do chiến tranh ( xung đột tộc người). Câu 20: Đặc điểm dân cư châu Mĩ có thành phần chủng tộc : A. Đa dạng . B. Đan xen giữa các dân tộc. C. Đơn giản D. phức tạp II. Điền từ cho trước vào chõ trống. Câu 21: ( 1,0 điểm) Hãy điền những từ còn thiếu cho dưới đây vào chỗ chấm(......) sao cho đúng với ý nghĩa của kênh đào panama.
- ( đường biển, panama , thuận lợi, thúc đẩy, giao thương, khu vực). *Kênh đào pa na ma có ý nghĩa: Giúp cho giao thông (1) .........................., giữa các vùng phía đông và phía tây châu Mĩ được(2) .............................. Thúc đẩy (3) .................... giữa các nước, các.(4)................................ở bờ đông châu Mĩ ( Hoa Kì, Bra xin, Cu ba..) với các nước châu Á –Thái Bình Dươngvà các nước thuộc khu vực Nam Á, Tây Á, Đông Phi.. III. Chọn khu vực ở cột A với cảng biển ở cột B sao cho phù hợp và điền vào cột C. Câu 22: Chọn khu vực ở cột A cho đúng với cảng biển ở cột B rồi điền kết quả vào cột C. A ( Các khu vực) B( Cảng biển) C 1. Bắc Phi a. Kêp tao, Đuôcban 1…… 2. Tây phi b. Mon ba xa 2…… 3. Đông phi c. Abit gian, La gôt 3…… 4. Nam phi d. Ca xablanca, An giê 4…… e. Ghinê B. Tự luân: (3,0 điêm) ̣ ̉ Câu 1: (2,0 điểm) Bằng kiến thức đã học và những kinh nghiệm thực tế: a/ Nêu những giải pháp hiệu quả nhất nhằm bảo vệ môi trường vùng núi. b/ Trách nhiệm của bản thân em cần làm gì để bảo vệ môi trường ? Câu 2: (1,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và các số liệu trong bảng, Hãy tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước châu Phi và điền vào chỗ ……. ( Số liệu năm 2019) Tên nước Tỉ lệ sinh (‰) Tỉ lệ Tử(‰) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên(%) 1. Ăng gôla 49 24 ……………………. 2.Angiêri 20 4 …………………….. Hết PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2021 2022 Họ và tên:……………………… MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 Lớp 7….. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu – 02 trang) MÃ ĐÊ ̀3 Điêm ̉ Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ I .Trăc nghiêm ́ ̣ : (7,0 điêm) ̉ Khoanh tròn vào chư cai đ̃ ́ ầu câu trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: (5,0 điểm) Câu 1: Điểm giống nhau cơ bản về vị trí địa lí của châu Phi Và châu Mĩ là: A. Đều nằm nữa cầu Tây B. Đường xích đạo chạy ngang qua gần giữa châu lục. C. Có bốn đại dương, và biển bao quanh châu lục. D. Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm dân cư châu Phi: A. Đa số dân cư sống ở nông thôn, tỉ lệ dân đô thị còn thấp nhưng đang tăng nhanh. B. Phần đông thuộc chủng tộc Nêgrô ít, có nhiều tộc người, nhiều thổ ngữ C. Thuộc chủng tộc Môngôlôit, dân cư phân bố rất đồng đều. D. Phân bố rất không đồng đều trên châu lục, tập trung nhiều ở châu thổ sông Nin, vịnh Ghi nê Câu 3: Đâu không phải đặc điểm lãnh thổ châu Mĩ : A. Giáp hai đại dương :Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, kênh đào Panama nối liền hai đại dương.
- B. Rộng 42 triệu km lớn thứ hai sau châu Á, trải dài trên nhiều vĩ độ từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam. C. Nằm ở Tây bán cầu, gồm hai lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ D. Nằm ở Đông bán cầu có kênh đào Pa nama nối liền hai đại dương Câu 4: Đặc điểm dân cư châu Mĩ có thành phần chủng tộc : A. Đa dạng . B. Đan xen giữa các dân tộc. C. Đơn giản D. phức tạp Câu 5: Môi trường tự nhiên nào của châu Phicó số lượng, số loài động vật phong phú hơn cả? A. Môi trường nhiệt đới. B. Môi trường hoang mạc C. Môi trường xích đạo ẩm. D. Môi trường địa trung hải Câu 6: Về diện tích, trong 6 châu lục, châu Phi xếp: A. Thứ 3 B. Thứ 4 C. Thứ 2 D. Thứ 1 Câu 7: Sông nào ở châu Phi chảy ra Địa Trung Hải? A. Sông Nigiê. B. Sông Cônggô. C. Sông Nin. D. Sông Dăm be di. Câu 8: Loại khoáng sản phân bố tập trung ở Bắc Phi là: A. Dầu mỏ, khí đốt B. Vàng, kim cương C. Đồng, cô ban D. Sắt, dầu mỏ Câu 9: Khí hậu của Nam Phi mát dịu hơn ở Bắc Phi do: A. Nam Phi nằm hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á Âu. B. Nằm sâu trong nội địa. C. Do dòng biển nóng Mô dăm bích và dòng biển Mũi Kim cung cấp lượng ẩm và mưa D. Chiều ngang ĐôngTây hẹp nên chịu ảnh hưởng biển nhiều, dòng biển nóng cung cấp lượng ẩm và mưa Câu 10: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu trong hoạt động kinh tế đối ngoại của châu Phi là: A. Hàng tiêu dùng, hàng điện tử B. Lương thực C. Khoáng sản, nguyên liệu nông sản chưa qua chế biến.. D. Máy móc thiết bị Câu 11: Mạng lưới đường sắt châu Phi chủ yếu phục vụ cho: A. Vận chuyển hành khách, hàng hóa . B. Vận chuyển nông sản giữa các vùng sản xuất. C. . Xuất khẩu dầu mỏ và khí đốt D. Xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu nông sản và khoáng sản. Câu 12: Hồ nào không nằm ở khu vực Đông Phi: A. Hồ Tan ga ni ca B. Hồ Niat xa C. Hồ Sát D. Hồ Vích toria. Câu 13: Đặc điểm chung của khí hậu châu Phi là: A. Thay đổi theo mùa. B. Nóng ẩm quanh năm. C. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Rất nóng và khô Câu 14: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là: A. Châu Phi. B. Châu Mĩ. C. Châu Á. D. Châu Đại Dương Câu 15: Ngành chăn nuôi của châu Phi kém phát triển vì: A. Thời tiết diễn biến thất thường. B. Sản lượng lương thực thấp, ít đồng cỏ, thiếu nguồn thức ăn cho vật nuôi. C. Thiếu vốn trong chăn nuôi, D. Thiếu giống vật nuôi, người dân thiếu kinh nghiệm Câu 16: Các kiểu môi trường khu vực Bắc Phi? A. Môi trường địa trung hải và môi trường nhiệt đới. B. Môi trường địa trung hải và môi trường hoang mạc C. Môi trường xích đạo ẩm và môi trường nhiệt đới . D. Môi trường hoang mạc và môi trường xích đạo ẩm. Câu 17: Dân cư khu vực Bắc Phi chủ yếu là người: A. Ả Rập và người Béc be . B. Người lai và người Béc be C. Người Ban tu và người Béc be D. Người Ban tu . Câu 18: Đâu không phải là nguyên nhân của tốc độ đô thị hóa khá nhanh ở châu Phi: A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao, dân di cư vào đô thị tìm việc làm B. Tệ nạn xã hội gia tăng, dịch bệnh thường xuyên.
- C. Thiên tai, hạn hán kéo dài, nhiều vùng nông thôn phía nam hoang mạc Xa ha ra không thể sản xuất được D. Do chiến tranh (xung đột tộc người). Câu 19: Ngành công nghiệp châu Phi kém phát triển Vì: A. Khí hậu vô cùng khắc nghiệt, nắng nóng và khô hạn. B. Thiếu vốn, thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật và cơ sở vật chất kĩ thuật rất lạc hậu. C. Thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên, thiếu nguồn lao động. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật rất lạc hậu. Câu 20: Dạng địa hình chủ yếu của châu Phi là: A. Đồng bằng. B. Bồn địa. C. Núi cao, núi trung bình. D. Sơn nguyên và bồn địa. II. Điền từ cho trước vào chõ trống. Câu 21 : ( 1,0 điểm) Hãy điền những từ còn thiếu cho dưới đây vào chỗ chấm(......) sao cho đúng với ý nghĩa của kênh đào panama. ( đường biển, panama , thuận lợi, thúc đẩy, giao thương, khu vực). *Kênh đào pa na ma có ý nghĩa: Giúp cho giao thông (1) .........................., giữa các vùng phía đông và phía tây châu Mĩ được(2) .............................. Thúc đẩy (3) .................... giữa các nước, các.(4)................................ở bờ đông châu Mĩ ( Hoa Kì, Bra xin, Cu ba..) với các nước châu Á –Thái Bình Dươngvà các nước thuộc khu vực Nam Á, Tây Á, Đông Phi.. III. Chọn khu vực ở cột A với cảng biển ở cột B sao cho phù hợp và điền vào cột C. Câu 22: Chọn khu vực ở cột A cho đúng với cảng biển ở cột B rồi điền kết quả vào cột C. A ( Các khu vực) B( Cảng biển) C 1. Bắc Phi a. Kêp tao, Đuôcban 1…… 2. Tây phi b. Mon ba xa 2…… 3. Đông phi c. Abit gian, La gôt 3…… 4. Nam phi d. Ca xablanca, An giê 4…… e. Ghinê II. Tự luân ̣ : (3,0 điêm) ̉ Câu 1: (2,0 điểm) Bằng kiến thức đã học và những kinh nghiệm thực tế: a/ Nêu những giải pháp hiệu quả nhất nhằm bảo vệ môi trường vùng núi. b/ Trách nhiệm của bản thân em cần làm gì để bảo vệ môi trường ? Câu 2: (1,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và các số liệu trong bảng, Hãy tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước châu Phi và điền vào chỗ ……. ( Số liệu năm 2019) Tên nước Tỉ lệ sinh (‰) Tỉ lệ Tử(‰) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên(%) 1. Ăng gôla 49 24 ……………………. 2.Angiêri 20 4 …………………….. Hết PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ NĂM HỌC 2021 2022 Họ và tên:……………………… MÔN ĐỊA LÍ LỚP 7 Lớp 7….. Thời gian: 45 phút (không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 24 câu – 02 trang) MÃ ĐỀ 4 Điêm ̉ Lơi phê cua thây (cô) giao ̀ ̉ ̀ ́ I .Trăc nghiêm ́ ̣ : (7,0 điêm) ̉ Khoanh tròn vào chư cai đ̃ ́ ầu câu trước đáp án đúng nhất trong các câu sau: (5,0 điểm)
- Câu 1: Điểm giống nhau cơ bản về vị trí địa lí của châu Phi Và châu Mĩ là: A. Đường xích đạo chạy ngang qua gần giữa châu lục. B. Đều nằm nữa cầu Tây C. Có bốn đại dương, và biển bao quanh châu lục. D. Trải dài từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm dân cư châu Phi: A. Phân bố rất không đồng đều trên châu lục, tập trung nhiều ở châu thổ sông Nin, vịnh Ghi nê B. Thuộc chủng tộc Môngôlôit, dân cư phân bố rất đồng đều. C. Phần đông thuộc chủng tộc Nêgrô ít, có nhiều tộc người, nhiều thổ ngữ D. Đa số dân cư sống ở nông thôn, tỉ lệ dân đô thị còn thấp nhưng đang tăng nhanh. Câu 3: Dân cư khu vực Bắc Phi chủ yếu là người: A. Ả Rập và người Béc – be. B. Người Ban tu . C. Người Ban tu và người Béc be D. Người lai và người Béc be Câu 4: Khí hậu của Nam Phi mát dịu hơn ở Bắc Phi do: A. Chiều ngang Đông Tây hẹp nên chịu ảnh hưởng biển nhiều, dòng biển nóng cung cấp lượng ẩm và mưa B. Nam Phi nằm hai bên đường chí tuyến và giữa đại lục Á Âu. C. Do dòng biển nóng Mô dăm bích và dòng biển Mũi Kim cung cấp lượng ẩm và mưa D. Nằm sâu trong nội địa. Câu 5: Ngành công nghiệp châu Phi kém phát triển Vì: A. Thiếu nguồn tài nguyên thiên nhiên, thiếu nguồn lao động. B. Thiếu vốn, thiếu lao động có chuyên môn kĩ thuật và cơ sở vật chất kĩ thuật rất lạc hậu. C. Khí hậu vô cùng khắc nghiệt, nắng nóng và khô hạn. D. Cơ sở vật chất kĩ thuật rất lạc hậu. Câu 6: Các kiểu môi trường khu vực Bắc Phi? A. Môi trường địa trung hải và môi trường nhiệt đới. B. Môi trường hoang mạc và môi trường xích đạo ẩm. C. Môi trường địa trung hải và môi trường hoang mạc D. Môi trường xích đạo ẩm và môi trường nhiệt đới . Câu 7: Đặc điểm dân cư châu Mĩ có thành phần chủng tộc : A. Đa dạng. B. Đan xen giữa các dân tộc. C. Đơn giản D. phức tạp Câu 8: Về diện tích, trong 6 châu lục, châu Phi xếp: A. Thứ 1 B. Thứ 4 C. Thứ 3 D. Thứ 2 Câu 9: Hồ nào không nằm ở khu vực Đông Phi: A. Hồ Tan ga ni ca B. Hồ Vích toria. C. Hồ Sát D. Hồ Niat xa Câu 10: Đâu không phải là nguyên nhân của tốc độ đô thị hóa khá nhanh ở châu Phi: A. Tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao, dân di cư vào đô thị tìm việc làm B. Tệ nạn xã hội gia tăng, dịch bệnh thường xuyên. C. Thiên tai, hạn hán kéo dài, nhiều vùng nông thôn phía nam hoang mạc Xa ha ra không thể sản xuất được D. Do chiến tranh ( xung đột tộc người). Câu 11: Châu lục nghèo đói nhất thế giới là: A. Châu Á. B. Châu Phi. C. Châu Mĩ. D. Châu Đại Dương Câu 12: Loại khoáng sản phân bố tập trung ở Bắc Phi là: A. Sắt, dầu mỏ B. Vàng ,kim cương C. Đồng, cô ban D. Dầu mỏ, khí đốt Câu 13: Dạng địa hình chủ yếu của châu Phi là: A. Đồng bằng. B. Bồn địa. C. Núi cao, núi trung bình. D. Sơn nguyên và bồn địa. Câu 14: Môi trường tự nhiên nào của châu Phicó số lượng, số loài động vật phong phúhơn cả? A. Môi trường xích đạo ẩm. B. Môi trường hoang mạc C. Môi trường địa trung hải D. Môi trường nhiệt đới. Câu 15: Sông nào ở châu Phi chảy ra Địa Trung Hải? A. Sông Cônggô. B. Sông Nigiê. C. Sông Nin. D. Sông Dăm be di. Câu 16: Mạng lưới đường sắt châu Phi chủ yếu phục vụ cho: A. Vận chuyển hành khách, hàng hóa .
- B. Vận chuyển nông sản giữa các vùng sản xuất. C. . Xuất khẩu dầu mỏ và khí đốt D. Xuất khẩu khoáng sản, nguyên liệu nông sản và khoáng sản. Câu 17: Ngành chăn nuôi của châu Phi kém phát triển vì: A. Thời tiết diễn biến thất thường. B. Thiếu giống vật nuôi, người dân thiếu kinh nghiệm C. Thiếu vốn trong chăn nuôi, D. Sản lượng lương thực thấp, ít đồng cỏ, thiếu nguồn thức ăn cho vật nuôi. Câu 18: Đặc điểm chung của khí hậu châu Phi là: A. Thay đổi theo mùa. B. Nóng ẩm quanh năm. C. Thời tiết diễn biến thất thường. D. Rất nóng và khô Câu 19: Đâu không phải đặc điểm lãnh thổ châu Mĩ : A. Rộng 42 triệu km lớn thứ hai sau châu Á, trải dài trên nhiều vĩ độ từ vùng cực Bắc đến vùng cực Nam. B. Nằm ở Tây bán cầu, gồm hai lục địa Bắc Mĩ và Nam Mĩ C. Nằm ở Đông bán cầu có kênh đào Pa nama nối liền hai đại dương D. Giáp hai đại dương :Thái Bình Dương, Đại Tây Dương, kênh đào Panama nối liền hai đại dương. Câu 20: Các mặt hàng xuất khẩu chủ yếu trong hoạt động kinh tế đối ngoại của châu Phi là: A. Lương thực B. Khoáng sản, nguyên liệu nông sản chưa qua chế biến.. C. Máy móc thiết bị D. Hàng tiêu dùng, hàng điện tử II. Điền từ cho trước vào chõ trống. Câu 21 : ( 1,0 điểm) Hãy điền những từ hoặc cụm từ còn thiếu vào chỗ chấm(......) sao cho đúng với ý nghĩa của kênh đào panama : ( đường biển, panama , thuận lợi, thúc đẩy, giao thương, khu vực). *Kênh đào pa na ma có ý nghĩa: Giúp cho giao thông (1) .........................., giữa các vùng phía đông và phía tây châu Mĩ được(2) .............................. Thúc đẩy (3) .................... giữa các nước, các.(4)................................ở bờ đông châu Mĩ ( Hoa Kì, Bra xin, Cu ba..) với các nước châu Á –Thái Bình Dươngvà các nước thuộc khu vực Nam Á, Tây Á, Đông Phi.. III. Chọn khu vực ở cột A với cảng biển ở cột B sao cho phù hợp và điền vào cột C. Câu 22: Chọn khu vực ở cột A cho đúng với cảng biển ở cột B rồi điền kết quả vào cột C. A ( Các khu vực) B( Cảng biển) C 1. Bắc Phi a. Kêp tao, Đuôcban 1…… 2. Tây phi b. Mon ba xa 2…… 3. Đông phi c. Abit gian, La gôt 3…… 4. Nam phi d. Ca xablanca, An giê 4…… e. Ghinê II. Tự luân ̣ : (3,0 điêm) ̉ Câu 1: (2,0 điểm) Bằng kiến thức đã học và những kinh nghiệm thực tế: a/ Nêu những giải pháp hiệu quả nhất nhằm bảo vệ môi trường vùng núi. b/ Trách nhiệm của bản thân em cần làm gì để bảo vệ môi trường ? Câu 2: (1,0 điểm) Dựa vào kiến thức đã học và các số liệu trong bảng, Hãy tính tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên của một số nước châu Phi và điền vào chỗ ……. ( Số liệu năm 2019) Tên nước Tỉ lệ sinh (‰) Tỉ lệ Tử(‰) Tỉ lệ gia tăng tự nhiên(%) 1. Ăng gôla 49 24 ……………………. 2.Angiêri 20 4 …………………….. Hết PHÒNG GD&ĐT TP. KON TUM ĐÁP ÁN, BIỂU ĐIỂM, HƯỚNG DẪN CHẤM TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIÊM TRA ĐÁNH GIÁ CU ̉ ỐI HỌC KÌ I
- NĂM HOC: 20 ̣ 212022 MÔN ĐỊA LÍ –LỚP 7 I. Hướng dẫn chấm: 1. Hướng dẫn chung: a. Phần trắc nghiệm : Chấm như đáp án. b. Phần tự luận :Không nhất thiết yêu cầu HS trả lời theo câu từ trong đáp án. Nếu HS nêu được ý khác mà nội dung phù hợp với yêu cầu đề bài thì vẫn có thể cho điểm tùy theo mức độ chính xác. c. Điểm của bài kiểm tra. Bài thi thang điểm là 10,0 điểm. Bài kiểm tra có phần điểm lẻ được tính từ 0,25 điểm. II. Đáp ánbiểu điểm chấm chi tiết: 1. Trắc nghiệm: (7,0 điểm) Mỗi ý đúng (0,25đ) (Chung cho cả đề 1, đề 2, đề 3, đề 4 ) Mã đề: 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP C A D B B A D B A C A B ÁN Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 (1) Đường biển 1 d ĐÁP (2)Thuận lợi 2c C A A B D C A A ÁN (3)Giao thương 3 b (4) Khu vực 4 a Mã đề: 2 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP C C B A B C A C D A C D ÁN Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 (1) Đường biển 1 d ĐÁP (2)Thuận lợi 2c D D D B B A B A ÁN (3)Giao thương 3 b (4) Khu vực 4 a Mã đề: 3 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP B C D A C A C A D C D C ÁN Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 (1) Đường biển 1 d ĐÁP (2)Thuận lợi 2c D A B B A B B D ÁN (3)Giao thương 3 b (4) Khu vực 4 a Mã đề: 4 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 ĐÁP A B A A B C A C C B B D ÁN Câu 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22
- (1) Đường biển 1 d ĐÁP (2)Thuận lợi 2c D A C D D D C B ÁN (3)Giao thương 3 b (4) Khu vực 4 a II. Tự luân: (3,0 đi ̣ ểm) CÂU NÔI DUNG ̣ ĐIÊM̉ 2,0 đ 1. Những giải pháp cần bảo vệ môi trường vùng núi: Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn, rừng phòng hộ tránh khai thác trắng, khai thác trọc… 0,5 Mỗi người dân cần nâng cao ý thức bảo vệ tài nguyên, khắc phục những 1 nguyên nhân dẫn đến biến đổi khí hậu toàn cầu. 0,5 2. Đối với học sinh: Cố gắng, chăm chỉ học tập trở thành những chuyên gia nghiên cứu bảo vệ 0,5 môi trường. Hằng ngày ý thức cao và làm những công việc thường xuyên như: ở nhà ở 0,5 trường, nơi công cộng. như biết giữ vệ sinh chung, luôn giữ môi trường thông thoáng , biết tiết kiệm điện, nước…. 1,0 đ 2 1 Nước Ăng gô la ,Tỉ lệ gia tăng tự nhiên 49(‰)24:10 (‰) = 2,5% 0,5 2 An giê ri Tỉ lệ gia tăng tự nhiên 20(‰) 4 : 10(‰) = 1,6 % 0,5 . DUYỆT CỦA BGH DUYỆT CỦA TTCM GIÁO VIÊN RA ĐỀ ( Kí, ghi rõ họ và tên) ( Kí, ghi rõ họ và tên) ( Kí, ghi rõ họ và tên) Huỳnh Thị Kim Chi Phạm Văn Hoan Nguyễn Thị Thu Nga
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn