intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:5

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Mời quý thầy cô và các em học sinh tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My”. Hi vọng tài liệu sẽ là nguồn kiến thức bổ ích giúp các em củng cố lại kiến thức trước khi bước vào kì thi sắp tới. Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Bắc Trà My

  1. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG MÔN: ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2022- 2023 Thời gian 45 phút không kể giao đề. Cấp độ Nhận Thông Cộng biết hiểu Vận dụng VD cao Chủ TN TL TN TL TN TL TN TL đề -Biết đựơc điểm khí -Hiểu nguyên - Khó khăn - Ảnh hậu Châu Á. nhân sự phân trong phát hưởng của -Biết được sự phân bố hóa khí hậu triển kinh khí hậu đến của các kiểu khí hậu thành nhiều đới. tế khu vực cảnh quan. -Biết được thành phần -Hiểu được sự chủng tộc ở Châu Á. Tây Nam hoạt động của - Biết được các hướng Á gió mùa ở Châu gió. -Sự khác Á. - Diện tích lãnh thổ nhau về của một số quốc gia. -Việt Nam thuộc chế độ - Đặc điểm địa hình đới khí hậu nào. nước của Châu Á - Nguyên nhân sông ngòi - Một số loại cây dẫn đến tình Châu Á. trồng chủ yếu ở các hình bất ổn ở - Sự phân CHÂU Á kiểu khí hậu. Tây Nam Á. bố các kiểu Địa hình Nam Á. - Dân cư ở châu khí hậu. Á. - Phân tích biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa. Số câu 3 1 9 3 1 1 Số 1 3 3 1 1 1 điểm 10 30 30 10 10 10 Tỉ lệ: % Tổng số câu 4 câu 9 câu 4 câu 1câu 18 TS điểm 4 điểm 3 điểm 2 điểm 1điểm 10đ Tỉ lệ:% 40% 30% 20% 10% 100%
  2. BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2022 – 2023 Nội dung Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao -Biết đựơc điểm khí -Hiểu nguyên Khó khăn - Ảnh hưởng hậu Châu Á. nhân sự phân hóa trong phát của khí hậu -Biết được sự phân bố khí hậu thành triển kinh đến cảnh của các kiểu khí hậu nhiều đới. tế khu vực quan. -Biết được thành phần -Hiểu được sự chủng tộc ở Châu Á. Tây Nam Á hoạt động của gió - Sự phân bố các kiểu -Sự khác mùa ở Châu Á. khí hậu. nhau về -Việt Nam thuộc chế độ - Biết được các hướng đới khí hậu nào. nước của gió. - Nguyên nhân sông ngòi - Diện tích lãnh thổ dẫn đến tình hình Châu Á. của một số quốc gia. bất ổn ở Tây Nam - Sự phân - Đặc điểm địa hình Á. bố các kiểu Châu Á CHÂU Á - Dân cư ở châu khí hậu. - Một số loại cây trồng Á. chủ yếu ở các kiểu khí - Phân tích biểu hậu. đồ nhiệt độ, lượng Địa hình Nam Á. mưa. Số câu: 18 4 9 4 1
  3. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: Địa lí 8 (Đề gồm 2 trang) Năm học: 2022- 2023 Thời gian: 45 phút( Không kể thời gian giao đề) I. Trắc nghiệm(5 điểm) Chọn ý trả lời đúng nhất trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm. Câu 1. Hướng gió mùa đông thổi đến khu vực Đông Nam Á là A. Đông Bắc. B.Đông Nam. C. Tây Bắc. D. Tây Nam. Câu 2. Đặc điểmnào sau đây không đúngvớiđịahình châu Á? A. Nhiềuđồngbằngrộngbậcnhất thế giới. B. Nhiều hệ thốngnúi, sơn nguyên cao đồ sộ. C. Địahình tương đốibằngphẳng, ít bị chia cắt. D. Cácnúi cao và sơn nguyên chủ yếutập trung ở vùng trung tâm. Câu 3. Nước nào sau đây ở châu Á có diện tích lớn nhất? A. A rập xê ut. B. Mông Cổ. C. Trung Quốc. D. Ấn Độ. Câu 4. Lúa gạo là cây trồng quan trọng nhất của khu vực có khí hậu A. ôn đới lục địa. B. ôn đới hải dương. C. nhiệt đới khô. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 5. Những nước nào sau đây xuất khẩu lương thực (lúa gạo) nhiều nhất thế giới? A. Thái Lan, Việt Nam. B. Trung Quốc, Ấn Độ. C. Nga, Mông Cổ. D. Nhật Bản, Ma-lai-xi-a. Câu 6. Nguyên nhân chủ yếu nào làm cho tình hình chính trị ở khu vực Tây Nam Á bất ổn? A. Tài nguyên dầu mỏ - đa dạng về văn hóa. B. Vị trí chiến lược quan trọng, đa dạng về sắc tộc. C. Tài nguyên dầu mỏ, sự đa dạng về chủng tộc. D. Vị trí chiến lược quan trọng và tài nguyên dầu mỏ phong phú. Câu 7. Nước nào đã sớm đạt được nền công nghiệp trình độ cao nhất ở Châu Á? A. Hàn Quốc . B. Nhật Bản. C. Sin-ga-po D. Ấn Độ. Câu 8. Khu vực nào sau đây không phải là nơi phân bố chủ yếu của chủng tộc Ơ- rô-pê-ô-it? A. Nam Á B. Trung Á C. Đông Á D. Tây Nam Á Câu 9. Dân cư tập trung đông ở châu Á là do A. châu Á có nhiều chủng tộc. B. kinh tế phát triển mạnh mẽ. C. dân từ các châu lục khác di cư sang. D. có nhiều đồng bằng, đất đai màu mỡ. 2 Câu 10. Diện tích là 44,4 triệu km , dân số năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình của châu Á là A. 10 người/km2 B. 50 người/km2 C. 75 người/km2 D. 85 người/km2 Câu 11.Đặc điểm của sông ngòi Bắc Á là A. lũ vào cuối mùa hạ đầu thu. B. sông ngòi thiếu nước quanh năm.
  4. C. mùa đông đóng băng, cuối xuân đầu hạ có lũ. D. mùa hạ và màu thu nhiều nước, mùa đông khô cạn. Câu 12. Dân cư châu Á chủ yếu thuộc chủng tộc A. Nê- grô- ít và Ô- xtra- lô- ít. B. Môn- gô- lô- ít và Nê- grô- ít. C. Ơ- rô- pê- ô- ít và Ô- xtra- lô- ít. D. Môn- gô- lô- ít và Ơ- rô- pê- ô- ít. Câu 13.Tại sao khí hậu châu Á phân thành nhiều đới khí hậu khác nhau? A. Lãnh thổ rất rộng lớn. B. Có nhiều núi và sơn nguyên. C. Lãnh thổ giáp với ba đại dương. D. Trải dài từ Cực Bắc đến Xích đạo. Câu 14. Việt Nam nằm trong đới khí hậu nào? A. Ôn đới. B. Xích đạo. C. Nhiệt đới.D. Cận nhiệt đới. Câu 15. Kiểu khí hậu gió mùa châu Á phân bố ở những khu vực nào? A. Đông Á, Đông Nam Á, Nam Á. B. Đông Á, Tây Nam Á, Nam Á. C. Tây Nam Á, Đông Nam Á, Nam Á. D. Trung Á, Đông Nam Á, Bắc Á. II.Tự luận(5 điểm) Câu 1. Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu đặc điểm của mỗi miền. (3 điểm) Câu 2. Điều kiện khí hậu ở châu Á ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào? (1 điểm) Câu 3. Khu vực Tây Nam Á đang gặp khó khăn gì trong phát triển kinh tế - xã hội?(1 điểm) HẾT
  5. PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY ĐÁP ÁN KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THÚC KHÁNG Môn: Địa lí 8 – Năm học: 2022- 2023 I. Trắc nghiệm: (5 điểm) Mỗi câu trả lời đúng: 0.33 điểm. Ba câu đúng 1 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án A C C D A D B C D D C D D C A II. Tự luận: (5 điểm) Câu Đáp án Điểm Nam Á có mấy miền địa hình? Nêu đặc điểm của mỗi miền. 1 * Nam Á có ba miền địa hình khác nhau. 0,75 đ * Đặc đ) (3 điểm của mỗi miền. - Phía bắc là hệ thồng núi Hi-ma-lay-a hùng vĩ chạy theo hướng tây bắc 0,75 đ – đông nam. - Phía nam là sơn nguyên Đê-can tương đối thấp và bằng phẳng. Hai rìa 0,75 đ của sơn nguyên là các dãy Gát Tây và Gát Đông. - Ở giữa là đồng bằng Ấn-Hằng rộng và bằng phẳng. 0,75 đ Điều kiện khí hậu châu Á ảnh hưởng đến cảnh quan như thế nào? - Cảnh quan rừng bao phủ ở phía đông phần đất liền, ven biển phía nam 0,5 đ 2 và các đảo do khí hậu có mưa nhiều. (1 đ) - Cảnh quan chủ yếu là thảo nguyên khô, bán hoang mạc và hoang mạc do khí hậu khô vì khu vực này nằm sâu trong nội địa nên gió mùa mùa 0,5 đ hạ không xâm nhập vào được. Khó khăn của khu vực Tây Nam Á trong phát triển kinh tế - xã 3 hội (1đ) - Khí hậu khô hạn gây khó khăn cho nông nghiệp và nước sinh hoạt. 0,5 đ - Thường xuyên xảy ra sung đột về tộc người và biên giới gây thiệt hại lớn về người và tài sản.. 0,5 đ NGƯỜI DUYỆT ĐỀ GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Văn Tâm
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
8=>2