intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:4

6
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức” giúp các bạn học sinh có thêm tài liệu ôn tập, luyện tập giải đề nhằm nắm vững được những kiến thức, kĩ năng cơ bản, đồng thời vận dụng kiến thức để giải các bài tập một cách thuận lợi. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Phan Bội Châu, Hiệp Đức

  1. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC MA TRẬN ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU KIỂM TRA HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2022-2023 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Đặc điểm vị Vẽ biểu đồ Dựa vào Châu Á trí, địa hình, tròn. hiểu biết khí hậu, sông thực tế, trình ngòi, chủng bày các đặc tộc, tôn giáo, điểm nổi bật vật nuôi chủ về một đối yếu châu Á. tượng địa lí cụ thể. Số câu 9 1 1 11 Số điểm 3,0 2,0 1,0 6,0 Tỉ lệ 60% Chủ đề 2: Các Nguồn tài Phân biệt sự khu vực châu nguyên quan khác nhau Á trọng nhất về địa hình TNÁ; khu vực Đông Á. có MĐDS cao nhất; các phần lãnh thổ Đông Á. Số câu 3 1 4 Số điểm 1,0 3,0 4,0 Tỉ lệ 40% - Năng lực chung: Tự học, tự nghiên cứu, tính toán, sử dụng ngôn ngữ, đưa ra quyết định… - Năng lực chuyên biệt: Sáng tạo, sử dụng bảng số liệu, tư duy tổng hợp, vẽ biểu đồ… Tổng số câu 12 1 1 1 15 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10 Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I (2022-2023) TRƯỜNG THCS PHAN BỘI CHÂU MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét của GV Họ và tên: …………………… Lớp: 8/ …. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm) Khoanh tròn một chữ cái (A, B, C hoặc D) để chọn phương án trả lời đúng trong các câu sau: Câu 1. Châu Á không giáp với đại dương nào? A. Ấn Độ Dương. B. Bắc Băng Dương. C. Đại Tây Dương. D. Thái Bình Dương. Câu 2. Châu Á tiếp giáp với các châu lục nào? A. Châu Âu, châu Mĩ. B. Châu Âu, châu Phi. C. Châu Âu, châu Nam Cực. D. Châu Âu, châu Đại Dương. Câu 3. Hai khu vực nào có mưa vào loại nhiều nhất thế giới? A. Nam Á, Trung Á. B. Nam Á, Bắc Á. C. Nam Á, Đông Á. D. Nam Á, Đông Nam Á Câu 4. Đồng bằng Tây Xi-bia nằm ở khu vực nào của châu Á? A. Nam Á. B. Đông Á. C. Bắc Á. D. Đông Nam Á. Câu 5. Sông ngòi ở khu vực Tây Nam Á và Trung Á có đặc điểm gì? A. Có ít sông. B. Mùa xuân có lũ do băng tan. C. Có lượng nước lớn vào mùa mưa. D. Nguồn cung cấp nước rất dồi dào. Câu 6. Lượng mưa trung bình năm ở các kiểu khí hậu lục địa thay đổi từ A. 100-200mm. B. 200-500mm. C. 500-1000mm. D. 1000-1500mm. Câu 7. Ở châu Á, chủng tộc Môn-gô-lô-it phân bố chủ yếu ở các khu vực nào? A. Nam Á, Đông Á. B. Bắc Á, Trung Á. C. Đông Á, Trung Á. D. Bắc Á, Đông Á, Đông Nam Á. Câu 8. Nguồn tài nguyên quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A. sắt. B. than. C. crôm. D. dầu mỏ. Câu 9. Tại Ấn Độ đã ra đời hai tôn giáo lớn là A. Ấn Độ giáo, Hồi giáo. B. Ấn Độ giáo, Phật giáo. C. Ấn Độ giáo, Ki-tô giáo. D. Phật giáo, Ki-tô giáo. Câu 10. Ở các vùng khí hậu tương đối khô hạn của châu Á, các con vật nuôi nào là chủ yếu? A. Bò, ngựa, dê, cừu. B. Trâu, bò, lợn, cừu. C. Cừu, dê, lợn, gà, vịt. D. Trâu, bò, lợn, gia cầm. Câu 11. Khu vực có mật độ dân số cao nhất ở châu Á là A. Nam Á. B. Đông Á. C. Tây Nam Á. D. Đông Nam Á. Câu 12. Phần đất liền của khu vực Đông Á bao gồm A. Trung Quốc, đảo Hải Nam. B. Trung Quốc, đảo Đài Loan. C. Trung Quốc, quần đảo Nhật Bản. D. Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên. TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm) Câu 1. Phân biệt sự khác nhau về địa hình giữa phần đất liền và phần hải đảo của khu vực Đông Á (3 điểm) Câu 2. Cho bảng số liệu về cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của các ngành kinh tế Trung Quốc (năm 2001): Tên nước Cơ cấu GDP (%) Nông nghiệp Công nghiệp Dịch vụ Trung Quốc 15 52 33
  3. Hãy vẽ biểu đồ tròn thể hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của các ngành kinh tế Trung Quốc (năm 2001). (2 điểm) Câu 3. Dựa vào hiểu biết thực tế, em hãy cho biết: Hiện nay siêu đô thị nào có số dân đông nhất trên thế giới. Hãy nêu vài nét nổi bật về siêu đô thị đó. (1 điểm) BÀI LÀM …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………….. PHÒNG GD&ĐT HIỆP ĐỨC TRƯỜNGTHCS PHAN BỘI CHÂU HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I (2022-2023) MÔN: ĐỊA LÍ 8 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4 điểm)
  4. Câu 1-12: Học sinh khoanh tròn đúng mỗi câu ghi 0,33 điểm. Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án C B D C A B D D B A A D TRẮC NGHIỆM TỰ LUẬN (6 điểm) Câu Nội dung Điểm * HS giải thích được : - Phần đất liền: chiếm 83,7% diện tích lãnh thổ. 0,75 1 + Nửa phía tây Trung Quốc: các hệ thống núi, sơn nguyên cao, hiểm trở, 0,75 (3 điểm) các bồn địa rộng lớn. + Phía đông Trung Quốc, bán đảo Triều Tiên: vùng đồi núi thấp xen kẽ 0,75 đồng bằng rộng lớn, bằng phẳng. - Phần hải đảo: là miền núi trẻ, các núi cao phần lớn là núi lửa. 0,75 * Vẽ biểu đồ tròn: - Yêu cầu: 2 + Vẽ đúng trình tự (chiều kim đồng hồ). 2,0 (2 điểm) + Chia đúng tỉ lệ, ghi số tỉ lệ. + Có kí hiệu, chú giải, có tên biểu đồ. + Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 0,25 điểm/ý). * Siêu đô thị có số dân đông nhất trên thế giới hiện nay và một vài nét nổi bật về siêu đô thị đó: 3 - Tên siêu đô thị: Tô-ky-ô. 0,5 (1 điểm) - Vài nét nổi bật: + Là thủ đô của nước Nhật Bản, với số dân hiện nay hơn 37,5 triệu người. 0,25 + Là trung tâm chính trị, kinh tế, văn hóa, giáo dục, khoa học công nghệ 0,25 lớn nhất Nhật Bản,… (HS nêu các nét nổi bật khác nếu đúng 2 ý trở lên vẫn ghi điểm tối đa)
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2