intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thạnh Mỹ, Nam Giang

  1. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 8 NĂM HỌC 2022-2023 Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng cao Nội dung TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Vị trí địa - Biết được ranh giới lí, địa hình giữa châu Á và châu và khoáng Âu. sản Số câu 1 Số 1 0,33 điểm 0,33 3,3 % Tỉ lệ 3,3 % 2. Khí hậu - Biết được hai kiểu Giải thích được châu Á khí hậu phổ biến châu Á có của châu Á. nhiều đới khí hậu Số câu 1 1 Số 2 0,33 0,33 điểm 0,66 3,3 % 3,3% Tỉ lệ 6,6% 3. Sông ngòi - Biết đặc điểm các - Phân tích và cảnh sông ở Đông Á, được chế độ quang châu Đông Nam Á và nước và giá Á Nam Á. trị kinh tế của các hệ thống sông lớn ở châu Á. Số câu 1 1 2 Số 0,33 2 2,33 điểm 3,3% 20% 23,3 Tỉ lệ % 4. Đặc điểm - Biết được tên Kinh tế - xã quốc gia có trình hội Châu Á độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á. - Biết được tên quốc gia có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất châu Á và đứng hàng thứ hai trên thế giới.
  2. - Biết được tên các quốc gia có nền kinh té chủ yếu dựa vào nông nghiệp Số câu 3 3 Số 1 1 điểm 10% 10% Tỉ lệ - Biêt được nước có Nêu được diện tích lớn nhất ở nguồn cung 5. Khu vực Tây Nam Á. cấp nước chủ Tây Nam Á - Biết địa hình chủ yếu cho các yếu của Tây Nam Á - Biết được khí hậu con sông ở khu chủ yếu của Tây vực Tây Nam Nam Á Á. Số câu 4 3 1 Số 1,33 1 0,33 điểm 13,3 10% 3,3% Tỉ lệ % 6. Khu vực - Trình bày - Liên hệ: Nam Á -Biết được dãy núi được đặc điểm Giải pháp nào cao và đồ sộ để giảm sự dân cư khu nhất châu Á? gia tăng - Biết được các hệ vực Nam Á dân số Ở thống sông lớn của Việt Nam. - Nêu được Nam Á - Biết được khu dạng địa hình vực Nam Á nằm nằm kẹp giữa trong đới khí hậu hai dãy núi Gát nào. Tây và Gát Đông? Số câu 3 1 1/2 ½ 5 Số 1 0,33 2 1 4,33 điểm 10% 3,3% 20% 10% 43,3 Tỉ lệ % Tổng 12 3 1/2 1 1/2 17 số câu Tổng 4 1 2 2 1 10 điểm Tỉ lệ 40% 10% 20% 20% 10% 100%
  3. BẢNG MÔ TẢ CÁC MỨC ĐỘ NHẬN THỨC MÔN ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 1. Vị trí Ranh giới giữa châu địa lí, địa Á và châu Âu ? hình và khoáng sản 2. Khí hậu Hai kiểu khí hậu phổ Tại sao châu Á châu Á biến của châu Á là ? có nhiều đới khí hậu? 3. Sông Các sông ở Đông Á, Phân tích ngòi và Đông Nam Á và Nam được chế độ cảnh Á có đặc điểm gì? nước và giá quang trị kinh tế châu Á của các hệ thống sông lớn ở châu Á. 4. Đặc - Quốc gia nào có điểm Kinh trình độ phát triển tế - xã hội kinh tế - xã hội cao Châu Á nhất châu Á? - Quốc gia nào có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất châu Á và đứng hàng thứ hai trên thế giới? - Các quốc gia nào ở châu á có nền kinh té chủ yếu dựa vào nông
  4. nghiệp? 5. Khu - Nước có diện tích Nguồn cung cấp vực Tây lớn nhất ở khu vực nước chủ yếu cho Nam Á Tây Nam A? các con sông ở - Địa hình chủ yếu khu vực Tây của Tây Nam Á? Nam Á? - Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á? 6. Khu - Dãy núi nào cao và -Trình bày đặc -Ở Việt Nam vực Nam đồ sộ nhất châu Á? điểm dân cư khu cần có giải Á - Nam Á có các hệ vực Nam Á. pháp nào để thống sông lớn nào? - Dạng địa hình giảm sự gia - Khu vực Nam Á nằm kẹp giữa hai tăng dân số? nằm trong đới khí hậu dãy núi Gát Tây nào? và Gát Đông? Trường THCS KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I Thạnh Mỹ Năm học 2022 – 2023 Họ và tên: ………............. ....................... Lớp: ………. Môn: Địa lí - Lớp: 8 Phòng thi…… Thời gian: 45 phút SBD: ………. Điểm: Nhận xét của giáo viên: I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng nhất ở mỗi câu sau (Mỗi câu trả lời đúng được 0.33 điểm) Câu 1: Châu Á giáp với châu Âu qua A. dãy Hi-ma-lay-a. B. dãy U-ran.
  5. C. sông Ô-bi. D. sơn nguyên và bán đảo A-rap. Câu 2: Hai kiểu khí hậu phổ biến của châu Á là A. nhiệt đới và ôn đới. B. chí tuyến và gió mùa. C. lục địa và gió mùa. D. hoang mạc và bán hoang mạc. Câu 3: Các sông ở Đông Á, Đông Nam Á và Nam Á có đặc điểm gì? A. Lưu lượng càng về hạ lưu càng giảm. B. Chảy theo hướng bắc – nam rõ rệt. C. Sông có chế độ nước theo mùa. D. Có lượng nước lớn vào cuối hạ, đầu thu. Câu 4: Quốc gia nào có trình độ phát triển kinh tế - xã hội cao nhất châu Á? A. Trung Quốc. B. Ấn Độ. C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc. Câu 5: Quốc gia nào có sản lượng dầu mỏ nhiều nhất châu Á và đứng hàng thứ hai trên thế giới? A. Cô- Oét. B. I-Rắc. C. I- Ran. D. A- rập Xê- Út. Câu 6: Các quốc gia nào ở châu á có nền kinh té chủ yếu dựa vào nông nghiệp? A. Xin-ga-po, Hàn Quốc, Đài Loan. B. Trung Quốc, Ấn Độ, Thái. C. Bru-nây, Cô-oét, Ả-rập-xê-út. D. Lào, Việt Nam, Campuchia. Câu 7: Nước có diện tích lớn nhất ở khu vực Tây Nam Á là A. Ba-Ranh. B. I-Ran. C. Thổ Nhĩ Kì. D. Arập-Xê-Út. Câu 8: Địa hình chủ yếu của Tây Nam Á là A. núi và cao nguyên. B. đồng bằng. C. đồng bằng và bán bình nguyên. D. đồi núi.
  6. Câu 9: Khí hậu chủ yếu của Tây Nam Á là A. khí hậu lục địa. B. khí hậu hải dương. C. khí hậu gió mùa. D. khí hậu xích đạo. Câu 10: Dãy núi nào cao và đồ sộ nhất châu Á? A. Dãy Hi-ma-lay-a. B. Dãy Côn Luân. C. Dãy Thiên Sơn. D. Dãy An Tai. Câu 11: Nam Á có các hệ thống sông lớn nào sau đây? A. Sông Ấn, sông Hằng, Sông Mê Công. B. Sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang. C. Sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát. D. Sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút. Câu 12: Khu vực Nam Á nằm trong đới khí hậu nào? A. Nhiệt đới. B. Nhiệt đới gió mùa. C. Xích đạo. D. Ôn đới. Câu 13: Tại sao châu Á có nhiều đới khí hậu? A. Có nhiều núi và sơn nguyên. B. Châu Á giáp với nhiều đại dương lớn. C. Ảnh hưởng của các dãy núi. D. Lãnh thổ trải dải từ vùng cực bắc đến vùng Xích đạo. Câu 14: Nguồn cung cấp nước chủ yếu cho các con sông ở khu vực Tây Nam Á là A. nước ngầm. B. nước băng tuyết tan. C. nước mưa. D. nước ngầm trong núi. Câu 15: Dạng địa hình nào nằm kẹp giữa hai dãy núi Gát Tây và Gát Đông? A. Đồng bằng Ấn-Hằng. B. Sơn nguyên Đê-can. C. Bán đảo A-ráp. D. Hoang mạc Tha. II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1: a) Trình bày đặc điểm dân cư khu vực Nam Á. (2 điểm) b) Ở Việt Nam cần có giải pháp nào để giảm sự gia tăng dân số? (1 điểm) Câu 2: Phân tích được chế độ nước và giá trị kinh tế của các hệ thống sông lớn ở châu Á. (2 điểm) Bài làm …. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  7. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… …. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………
  8. ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………… HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: ĐỊA LÍ 8 NĂM HỌC 2022 - 2023 I. TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) (Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án B C C C D D D A A A D B D B B II. TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu Hướng dẫn chấm Biểu điểm Câu 1 a. Đặc điểm dân cư khu vực Nam Á (3đ) - Là khu vực có số dân đông 0.5 điểm - Mật độ dân số cao nhất trong các khu vực ở châu Á. 0.5 điểm - Dân cư phân bố không đều tập trung đông ở vùng đồng 0.5 điểm bằng và các khu vực có lượng mưa tương đối lớn. 0.5 điểm - Dân cư chủ yếu theo Ấn Độ giáo và Hồi giáo, ngoài ra còn theo Thiên chúa giáo và Phật giáo. b. Các giải pháp để giảm sự gia tăng dân số ở Việt Nam - Thực hiện kế hạch hóa gia đình, mỗi cặp vợ chồng chỉ có 1- 0.5 điểm 2 con. - Tuyên truyền bỏ các hủ tục, quan niệm lạc hậu như sinh con 0.5 điểm trai nối dõi, trời sinh voi sinh cỏ….
  9. Câu 2 - Chế độ nước khá phức tạp: (2đ) + Bắc Á: mạng lưới sông dày, mùa đông nước đóng băng, 0.5 điểm mùa xuân có lũ do băng tan. + Khu vực châu Á gió mùa: nhiều sông lớn, có lượng nước 0.5 điểm lớn vào mùa mưa. + Tây và Trung Á: ít sông nguồn cung cấp nước chủ yếu do 0.5 điểm tuyết, băng tan. - Giá trị kinh tế của sông ngòi châu Á:Giao thông, thủy điện, 0.5 điểm cung cấp nước cho sản xuất, sinh hoạt, du lịch, đánh bắt và nuôi trồng thủy sản. TỔ TRƯỞNG GIÁO VIÊN RA ĐỀ Nguyễn Thị Ngọc Diễm Vương Thị Huyền DUYỆT CỦA BAN GIÁM HIỆU
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2