intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

6
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn có thêm tài liệu ôn tập, củng cố lại kiến thức đã học và rèn luyện kỹ năng làm bài tập, mời các bạn cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam’ dưới đây. Hy vọng sẽ giúp các bạn tự tin hơn trong kỳ thi sắp tới.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Thanh Xuân Nam

  1. PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH XUÂN KIỂM TRA HỌC KỲ 1 TRƯỜNG THCS THANH XUÂN NAM NĂM HỌC 2022-2023 MÔN : ĐỊA LÍ 8 Thời gian: 45 phút ( Không kể thời gian giao đề) PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (7 điểm): Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cây lương thực quan trọng nhất ở châu Á là A. lúa mì. B. lúa gạo. C. ngô. D. sắn. Câu 2: Nguồn tài nguyên khoáng sản quan trọng nhất của khu vực Tây Nam Á là A. than đá. B. dầu mỏ. C. kim cương. D. vàng. Câu 3: Phần lớn dân cư khu vực Nam Á theo tôn giáo nào? A. Ấn Độ giáo và Ki-tô giáo. C. Ấn Độ giáo và Hồi giáo. B. Ki-tô giáo và Phật giáo. D. Phật giáo và Hồi giáo. Câu 4: Các con sông lớn ở Đông Á là A. sông Ấn và sông Hằng. C. sông Hoàng Hà và sông Trường Giang. B. sông Ti-grơ và sông Ơ-phrat. D. sông Mê-công và sông A-mua. Câu 5: Sự giàu có về tài nguyên khoáng sản là cơ sở để phát triển ngành kinh tế nào ở châu Á? A. Công nghiệp. B. Chăn nuôi. C.Trồng trọt. D. Dịch vụ. Câu 6: Quốc gia nào có nền kinh tế phát triển nhanh nhất ở Đông Á? A. Trung Quốc. B. Nhật Bản. C. Mông Cổ. D. Thái Lan. Câu 7: Quốc gia xuất khẩu gạo đứng thứ 2 thế giới là A. Thái Lan. B. Trung Quốc. C. Việt Nam. D. Ấn Độ Câu 8: Nhân tố nào ảnh hưởng rõ rệt nhất đến sự phân hóa khí hậu ở Nam Á? A. vị trí địa lí. B. dòng biển. C. hình dạng lãnh thổ. D. địa hình. Câu 9: Vì sao hệ thống sông ở khu vực Tây Nam Á kém phát triển? A. Do địa hình bị cắt xe mạnh. C. Do tiếp giáp với nhiều biển và đại dương. B. Do khí hậu khô hạn, ít mưa. D. Do ảnh hưởng của gió mùa. Câu 10: Nguyên nhân nào gây khó khăn đến sự phát triển kinh tế các nước ở Nam Á ? A. Mưa nhiều. C.Tình hình chính trị-xã hội không ổn định. B. Địa hình nhiều núi cao. D. Dân cư phân bố không đều. Câu 11: Đồng bằng Ấn Hằng dài và rộng bao nhiêu km? A. Dài 3000 km, rộng 150-250 km. C. Dài 3000 km, rộng 250-350 km. B. Dài 4000 km, rộng 150-250 km. D. Dài 4000 km, rộng 250 – 350 km. Câu 12: Vì sao chế độ nước của sông Hoàng Hà thất thường? A. Vì địa hình bị cắt xẻ mạnh. C. Vì chảy qua nhiều kiểu khí hậu. B. Vì lòng sông rộng và sâu. D. Vì mưa nhiều. Câu 13: Nhận xét nào sau sau đây không đúng về đặc điểm phát triển ngành công nghiệp của các nước châu Á? A. Sản xuất công nghiệp rất đa dạng ở các nước châu Á. B. Hầu hết các nước phát triển công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng. C. Sản xuất công nghiệp không đều giữa các nước châu Á. D. Sản xuất công nghiệp của các nước châu Á phát triển nhất trên thế giới. Câu 14: Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á là A. Việt Nam. B. A-rập Xê-út. C. Nhật Bản. D. Trung Quốc. Câu 15: Miền địa hình ở trung tâm Nam Á là A. hệ thống dãy Hi-ma-lay-a. C. sơn nguyên Đê-can. B. dãy Gát Đông và Gát Tây. D. đồng bằng Ấn-Hằng. Câu 16: Nam Á có các hệ thống sông lớn là
  2. A. sông Ấn, sông Hằng, sông Mê-Công. C. sông Ấn, sông Hằng, sông Ơ-phrát. B. sông Ấn, sông Hằng, sông Trường Giang. D. sông Ấn, sông Hằng, sông Bra-ma-pút. Câu 17: Dân cư Tây Nam Á chủ yếu theo tôn giáo nào? A. Hồi giáo C. Ki-tô-giáo. B. Ấn Độ giáo. D. Phật giáo. Câu 18: Vùng đồi núi thấp xen kẽ với đồng bằng phân bố ở đâu phần đất liền của Đông Á? A. Phía tây Trung Quốc. C. Phía đông Trung Quốc. B. Bán đảo Triều Tiên. D. Toàn bộ lãnh thổ phần đất liền. Câu 19: Tại sao các quốc đảo ở vùng Đông Á thường xuyên có núi lửa và động đất? A. Do vị trí giáp biển. C. Do ảnh hưởng của gió mùa. B. Do diện tích rộng. D. Do nằm ở khu vực vỏ Trái Đất không ổn định. Câu 20: Chính trị của khu vực Tây Nam Á có đặc điểm gì? A. Tình hình chính trị rất ổn định. C. Tình hình chính trị bất ổn, nhiều tranh chấp. B. Các nước hòa bình và hợp tác. D. Các nước vẫn là thuộc địa. Câu 21: Vì sao khí hậu Tây Nam Á khô hạn? A. Do nhiều núi và sơn nguyên chắn ảnh hưởng của biển. C. Do vị trí ngã ba các châu lục. B. Do hoạt động của gió mùa. D. Do nằm sâu trong nội địa. Câu 22: Giải thích vì sao địa điểm Se-ra-pun-di ở Nam Á có mưa nhiều nhất trên thế giới? A. Vị trí nằm ở đồng bằng. C. Vị trí nằm ở ven biển, nơi đón gió. B. Ảnh hưởng của chí tuyến. D. Địa hình bị cắt xẻ mạnh, nhiều núi. Câu 23: Giải thích tại sao Nam Á và Việt Nam cùng kiểu khí hậu nhiệt đới gió mùa nhưng mùa đông ở Nam Á ít lạnh hơn? A. Vì diện tích khu vực Nam Á rộng hơn. B. Vì dãy Hi-ma-lay-a chắn gió mùa Đông Bắc. C. Vì khu vực Nam Á không chịu ảnh hưởng của gió mùa. D. Vì ảnh hưởng của dòng biển nóng. Câu 24: Sự khác biệt địa hình giữa nủa phía Tây và phía Đông phần đất liền ở Đông Á là A. Phía Tây là núi cao, phía Đông là đồng bằng. B. Phía Tây là núi và sơn nguyên cao, phía Đông là đồi núi thấp. C. Phía Tây là núí, sơn nguyên cao và bồn địa, phía Đông là đồng bằng. D. Phía Tây là núí, sơn nguyên cao và bồn địa, phía Đông là đồi núi thấp và đồng bằng. Câu 25: Vì sao nửa phía Tây phần đất liền của khu vực Đông Á có kiểu khí hậu khô hạn? A. Do vị trí nằm gần biển. C. Do địa hình nhiều núi cao. B. Do vị trí nằm sâu trong nội địa. D. Do địa hình bị cắt xẻ mạnh. PHẦN II. TỰ LUẬN (3 điểm) Câu 1: (1đ) Dựa vào hiểu biết của bản thân hãy giải thích tại sao khu vực Nam Á dân cư phân bố không đồng đều? Câu 2: (2đ) Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất khẩu hàng hóa của một số quốc gia Đông Á năm 2017 ( Đơn vị: tỉ USD) Tiêu chí Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Xuất khẩu 698,4 2263,3 573,7 Nhập khẩu 671,4 1843,8 478,5 a. Dựa vào bảng số liệu hãy nhận xét tình hình xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á năm 2017?
  3. b. Từ việc phân tích biểu đồ hãy lựa chọn loại biểu đồ phù hợp để thể hiện các đối tượng trong bảng? HẾT Họ và tên.....................................................................................Lớp....................................... PHIẾU TRẢ LỜI I. Trắc nghiệm: 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- 21- 22- 23- 24- 25- II. Tự luận: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................
  4. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. Họ và tên.....................................................................................Lớp....................................... PHIẾU TRẢ LỜI I. Trắc nghiệm: 1- 2- 3- 4- 5- 6- 7- 8- 9- 10- 11- 12- 13- 14- 15- 16- 17- 18- 19- 20- 21- 22- 23- 24- 25- II. Tự luận: ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................
  5. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................. HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM I. Trắc nghiệm: 1-B 2-B 3-C 4-C 5-A 6-B 7-C 8-D 9-B 10-C 11-C 12-C 13-D 14-B 15-D 16-D 17-A 18-C 19-D 20-C 21-A 22-C 23-B 24-D 25-B II. Tự luận: Câu Nội dung Điểm Tập trung đông đúc ở : Khu vực đồng bằng sông Hằng, ven biển 0.25 vịnh Ben-gan và A-Rap, trong các đô thị lớn vì: 0,25 - Đây là những nơi có điều kiện tự nhiên thuận lợi ( đất đai màu mỡ, 0,25 Câu 1 bằng phẳng, mưa nhiều, gần nguồn nước phù) hợp hoạt động kinh tế 0,25 sản xuất nông nghiệp. - Kinh tế phát triển. - Lịch sử hình thành và khai thác lâu đời. Dân cư thưa thớt ở : sơn nguyên Pa–ki–xtan, vùng hoang mạc Tha, 0, 25 núi cao Hi–ma–lay–a, nội địa sơn nguyên Đê–can vì 0,25 Điều kiện tự nhiên không thuận lợi: địa hình hiểm trở, khí hậu khắc nghiệt. a. Nhận xét: 0,25 Cả ba quốc gia Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc đều là các quốc gia có giá trị xuất, nhập khẩu cao. 0,25 Câu Cả ba quốc gia đều đều là các nước xuất siêu ( giá trị xuất khẩu cao 2. hơn nhập khẩu) Trung Quốc là quốc gia có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu 0,25 cao nhất với 419,5 tỉ USD. KL: Các quốc gia Nhật Bản, Trung Quốc, Hàn Quốc đều là các nước có nền kinh tế phát triển, đặc biệt là công nghiệp, tạo ta nguồn hàng 0,75 lớn và chất lượng cho xuất khẩu. b. Biểu đồ cột. 0,5
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
10=>1