Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Trần Hưng Đạo, Đại Lộc
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HKI MÔN ĐỊA LÝ – LỚP 8 Vận Nhận Thông dụng Tổng cộng Cấp độ biết hiểu Cấp độ Cấp độ Số điểm: 10.0 Chủ đề thấp cao TN TL TN TL TN TL TN TL Diện tích khu vực Bài 1: Vị Châu Á trí địa lý, so với các địa hình châu lục và khoáng khác. sản Phân bố khoáng sản Số câu 2 Số câu: 2 S ố đi ể m Số điểm 0,5 : 0,5 Bài 3: Sông ngòi và cảnh Đặc điểm quan châu sông ngòi Á châu Á Số câu 1 S 1 ố c Trang 1/16 - Mã đề 001
- â u: S ố đi ể m Số điểm 0,25 : 0.25 Đặc điểm Bài 5:Đặc dân cư, điểm dân Sự ra đời Tính cư, xã hội của các được châu Á tôn giáo MDDS S ố c â Số câu 2 u: 3 S ố đi ể m Số điểm 0,5 : 0,75 Bài 7: Thành tựu Đặc điểm phát triển phát triển kinh tế kinh tế - của các xã hội nước châu Á Châu Á Số câu 2 Số câu 2 Số điểm 0,5 S 0,5 ố Trang 2/16 - Mã đề 001
- đi ể m Bài 8: Tình hình Thành tựu phát triển phát triển kinh tế - kinh tế xã hội ở của các các nước nước châu Á Nam Á S ố c â Số câu 2 u: 2 S ố đi ể m Số điểm 0,5 : 0.5 - Giải Vị trí, thích khoáng được ảnh sản Tây hưởng Bài 9: Nam Á. của địa Khu vực Địa hình Vị trí hình đến Tây Nam Tây Nam khoáng khí hậu Á Á (1) sản (1) Số câu 1/2 (1) 2 1/2 (1) S 2 +1(1) ố c â Trang 3/16 - Mã đề 001
- u: S ố đi ể m Số điểm 2 0,5 0,5 : 0,5 +2,5 (1) - Giải thích được ảnh Bài hưởng 10:Điều Vị trí, khí của địa kiên tự hậu, đặc hình đến nhiên khu điểm địa khí hậu vực Nam hình Nam Phân hóa (2) Á Á (2) khí hậu S ố c â Số câu 2 1/2(2) 1 1/2 (2) u: 3 + 1(2) S ố đi ể m 0.75+2,5(2) Số điểm 0,5 2 0,25 0,5 : Bài 11: Đặc điểm Thành tựu - Liên hệ Vẽ biểu Dân cư và dân cư phát triển giảm gia đồ về sự đặc điểm Nam Á kinh tế tăng dân thay đổi kinh tế của các số ở Việt cơ cấu khu vực nước Nam. kinh tế Nam Á Nam Á - Nhận của Ấn Trang 4/16 - Mã đề 001
- xét được sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ. Độ S ố c â Số câu 1/2 1 1/2 +1/2 1/2 u: 3 S ố đi ể m Số điểm 1,5 0,25 1 1 : 3,75 S ố c Số â Số câu: 3 Số câu: 13 2,5 câu: 1/2 u: 19 TỔNG S ố đi ể Số m Số điểm: 4 Số điểm: 3,25 1,75 điểm: 1 : 10.0 Trang 5/16 - Mã đề 001
- PHÒNG GD & ĐT ĐẠI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 LỘC MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 8 TRƯỜNG THCS TRẦN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu) HƯNG ĐẠO (Đề có 2 trang) Họ tên : ................................... ............Lớp : ..............SBD:………….. ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) * Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Thái Bình Dương B. Ấn Độ Dương C. Bắc Băng Dương D. Đại Tây Dương. Câu 2: Châu Á là lục địa rộng thứ mấy trên thế giới? Trang 6/16 - Mã đề 001
- A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: Phần lớn dân cư Tây Nam Á theo đạo: A. đạo Phật. B. đạo Hồi C. đạo Bà-la-môn D. đạo Ki-tô Câu 4: Nam Á không tiếp giáp với những khu vực nào của châu Á? A. Đông Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Đông Nam Á Câu 5: Khu vực có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất châu Á là: A. Nam Á B. Trung Á. C. Đông Á. D. Tây Nam Á Câu 6: Quốc gia có nền kinh tế - xã hội phát triển toàn diện nhất châu Á là: A. Trung Quốc B. Ấn Độ C. Nhật Bản. D. Hàn Quốc. Câu 7: Quốc gia nào ở khu vực Nam Á có nền kinh tế phát triển nhất? A. Nê-Pan B. Xri Lan-Ca C. Băng-La-Đét D. Ấn Độ Câu 8: Sản lượng lúa gạo châu Á chiếm bao nhiêu % sản lượng lúa gạo của thế giới(2003)? A. 93% B. 94% C. 95% D. 96% Câu 9: Nước nào dưới đây được mệnh danh là một trong bốn con rồng châu Á? A. Thái Lan B. Trung Quốc C. Việt Nam D. Sin-ga-po Câu 10: Khu vực tập trung đông dân nhất châu Á (2001)là: A. Trung Á. B. Nam Á C. Bắc Á. D. Đông Á Câu 11: Quốc gia có sản lượng khai thác dầu mỏ lớn nhất khu vực Tây Nam Á là: A. Ả-rập-xê-út. B. Cô-oét C. I-rắc. D. Ca-ta Câu 12: Các con sông của Nam Á là: A. Sông Mê – công B. Sông Hoàng Hà, Trường Giang C. Sông Ti-grơ và Ơ – phrát D. sông Ấn, Hằng Câu 13: Đại bộ phận lãnh thổ Nam Á có khí hậu: A. Nhiệt đới B. Núi cao C. Cận nhiệt gió mùa D. Nhiệt đới gió mùa Câu 14: Nước có sản lượng lúa gạo lớn nhất ở châu Á: A. Hàn Quốc B. Ấn Độ C. Nhật Bản D. Trung Quốc Câu 15: Khu vực có vị trí nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á-Âu-Phi là? A. Tây Nam Á B. Bắc Á C. Đông Nam Á D. Trung Á 2 Câu 16: Diện tích là 44,4 triệu km , dân số năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình của châu Á là: A. 50 người/km2 B. 75 người/km2 C. 85 người/km2 D. 10 người/km2 II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17 (2,5điểm): Trình bày đặc điểm địa hình Nam Á. Vì sao nói dãy Himalaya là hàng rào chắn khí hậu? Câu 18(2điểm): Trình bày đặc điểm dân cư khu vực Nam Á? Ở Việt Nam cần có giải pháp nào để giảm sự gia tăng dân số? Trang 7/16 - Mã đề 001
- Câu 19 (1,5điểm): Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước(GDP) của Ấn Độ (Đơn vị %) Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP Năm 1995 Năm 2001 Nông – Lâm – Thủy sản 28.4 25.0 Công nghiệp – Xây dựng 27.1 27.0 Dịch vụ 44.5 48.0 a.Vẽ biểu đồ hình hình tròn hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001. b. Dựa vào biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. Trang 8/16 - Mã đề 001
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………… …………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GD & ĐT ĐẠI KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2022 - 2023 LỘC MÔN ĐỊA LÝ - KHỐI 8 TRƯỜNG THCS TRẦN Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 19 câu) HƯNG ĐẠO (Đề có 2 trang) Họ tên : ................................... ............Lớp : ..............SBD:………….. Trang 9/16 - Mã đề 001
- ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. TRẮC NGHIỆM (4 điểm) * Hãy khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước ý trả lời đúng trong các câu sau đây Câu 1: Châu Á là lục địa rộng thứ mấy trên thế giới? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Các con sông của Tây Nam Á là: A. Sông Hoàng Hà, Trường Giang B. sông Ấn, Hằng C. Sông Mê – công D. Sông Ti-grơ và Ơ – phrát Câu 3: Khu vực có vị trí nằm ở ngã ba của ba châu lục: Á-Âu-Phi là? A. Bắc Á B. Đông Nam Á C. Tây Nam Á D. Trung Á Câu 4: Sản lượng lúa mì của châu Á chiếm bao nhiêu % sản lượng lúa mì của thế giới(2003)? A. 39% B. 40% C. 45 % D. 50% Câu 5: Diện tích là 44,4 triệu km2, dân số năm 2002 là 3.766 triệu người, vậy mật độ dân số trung bình của châu Á là A. 10 người/km2 B. 50 người/km2 C. 75 người/km2 D. 85 người/km2 Câu 6: Nam Á tiếp giáp với đại dương nào? A. Bắc Băng Dương B. Đại Tây Dương. C. Thái Bình Dương D. Ấn Độ Dương Câu 7: Nước có sản lượng lúa gạo lớn nhất ở châu Á: A. Nhật Bản B. Trung Quốc C. Hàn Quốc D. Ấn Độ Câu 8: Quốc gia nào ở khu vực Nam Á có nền kinh tế phát triển nhất? A. Ấn Độ B. Băng-La-Đét C. Xri Lan-Ca D. Nê-Pan Câu 9: Quốc gia có nền kinh tế-xã hội phát triển toàn diện nhất châu Á là: A. Trung Quốc B. Nhật Bản. C. Ấn Độ D. Hàn Quốc. Trang 10/16 - Mã đề 001
- Câu 10: Nước nào dưới đây được mệnh danh là một trong bốn con rồng châu Á? A. Trung Quốc B. Thái Lan C. Việt Nam D. Sin-ga-po Câu 11: Tôn giáo ra đời sớm nhất ở Nam Á: A. đạo Phật. B. đạo Hồi C. Bà-la-môn D. đạo Ki-tô Câu 12: Nước khai thác và xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất Châu Á là: A. Trung Quốc. B. A-rập-xê-út. C. Nhật Bản. D. Ấn Độ Câu 13: Nam Á không tiếp giáp với những khu vực nào của châu Á? A. Đông Á B. Tây Nam Á C. Trung Á D. Đông Nam Á Câu 14: Khu vực tập trung đông dân nhất châu Á (2021) là: A. Nam Á B. Đông Á C. Bắc Á. D. Trung Á. Câu 15: Tây Nam Á là khu vực tập trung nhiều nhất của loại khoáng sản nào? A. Vàng B. Than đá C. Dầu mỏ D. Sắt Câu 16: Đại bộ phận lãnh thổ Nam Á có khí hậu A. Nhiệt đới B. Nhiệt đới gió mùa C. Cận nhiệt gió mùa D. Núi cao II. TỰ LUẬN: (6 điểm) Câu 17 (2,5điểm): Trình bày đặc điểm địa hình khu vực Tây Nam Á? Vì sao Tây Nam Á nằm sát biển nhưng có khí hậu khô và nóng? Câu 18 (2 điểm): Trình bày đặc điểm dân cư khu vực Nam Á? Ở Việt Nam cần có giải pháp nào để giảm sự gia tăng dân số? Câu 19 ( 1,5 điểm): Cho bảng số liệu: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước(GDP) của Ấn Độ (Đơn vị %) Các ngành kinh tế Tỉ trọng trong cơ cấu GDP Năm 1995 Năm 2001 Nông – Lâm – Thủy sản 28.4 25.0 Trang 11/16 - Mã đề 001
- Công nghiệp – Xây dựng 27.1 27.0 Dịch vụ 44.5 48.0 a.Vẽ biểu đồ hình hình tròn hiện cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001. b.Dựa vào biểu đồ đã vẽ, nêu nhận xét sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 1995 và năm 2001. BÀI LÀM: …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. Trang 12/16 - Mã đề 001
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. HƯỚNG DẪN CHẤM Phần đáp án câu trắc nghiệm: 001 002 1 B A 2 A D 3 B C 4 A A Trang 13/16 - Mã đề 001
- 5 D D 6 C D 7 D B 8 A A 9 D B 10 D D 11 A C 12 D B Trang 14/16 - Mã đề 001
- 13 D C 14 D B 15 A C 16 C B Phần tự luận: Đề 1: Số câu Nội dung Điểm Câu 16 * Có 3 miền địa hình chính: 2 điểm Đề 1 - Phía Bắc là dãy Himalaya hùng vĩ - Phía Nam là sơn nguyên Đecan (với 2 rìa được nâng cao thành 2 dãy Gát tây, gát đông) - Ở giữa là đồng bằng Ấn Hằng rộng lớn. - Vì: đây là dãy núi cao và đồ sộ, kéo dài, là bức tường thành chắc không khí lạnh từ Trung Ấn tràn xuống, làm cho Nam á ấm 0,5 điểm hơn; còn về mùa hạ chắc gió mùa Tây Nam từ Ấn Độ Dương thổi tới, gây mưa lớn cho các sườn núi phía nam. Trang 15/16 - Mã đề 001
- Câu 16 - Là khu vực có nhiều núi và cao nguyên Đề 2 + phía đông –bắc là dãy núi cao chạy từ bờ Địa Trung Hải nối hệ thống Anpi với hệ thống Hi-ma-lay-a, bao gồm sn Thổ Nhĩ Kì và 2điểm sn I-ran + phía Tây Nam là sn A-ráp + Giữa là đb Lưỡng Hà được hai con sông Ti-grơ và Ơ-phrát bồi đáp phù sa. - vì: Quanh năm chịu ảnh hưởng của khối khí chí tuyến lục địa 0,5 điểm khô, có nhiều núi và cn bao bọc phần lớn lãnh thổ nên ảnh hưởng của biển vào dất liền còn hạn chế,….. Câu 17: *Đặc điểm dân cư: - Là khu vực có số dân đông, mật độ dân số cao ( Dc) - Dân cư phân bố không đều tập trung tập trung đông ở vùng đồng bằng và các khu vực có lượng mưa tương đối lớn. 1,5 điểm - Dân cư chủ yếu theo Ấn Độ giáo và Hồi giáo, ngoài ra còn theo Thiên chúa giáo và Phật giáo. *Việt Nam: + Thực hiện kế hạch hóa gia đình, mỗi cặp vợ chồng chỉ có 1-2 0,5 điểm con. + Tuyên truyền bỏ các hủ tục, quan niệm lạc hậu như sinh con trai nối dõi, trời sinh voi sinh cỏ… Câu 18: a. Vẽ biểu đồ đúng, ghi tên biểu đồ đúng… được điểm tối đa 1 điểm b. Nhận xét đúng 0,5 điểm Trang 16/16 - Mã đề 001
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 438 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 347 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 483 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 517 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 330 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 947 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 319 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 376 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 567 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 232 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 302 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 450 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 279 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 430 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 288 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 200 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 131 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn