Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản
lượt xem 2
download
Để giúp các bạn học sinh củng cố lại phần kiến thức đã học, biết cấu trúc ra đề thi như thế nào và xem bản thân mình mất bao nhiêu thời gian để hoàn thành đề thi này. Mời các bạn cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản" dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 8 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Võ Trường Toản
- ĐỀ CƯƠNG HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 8 Năm học: 2022-2023 Câu 1: Hãy nêu đặc điểm địa hình củaTâyNam Á? Câu 2: Dựa trên các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á có thể phát triển các ngành kinh tế nào? vì sao lại phát triển ngành đó? Câu 3: Trình bày đặc điểm dân cư, kinh tế- xã hội khu vực Nam Á? Giải thích tại sao Nam Á có sự phân bố dân cư không đồng đều? Câu 4:Trình bày những đặc điểm về dân cư của khu vực Nam Á? Câu 5: Trình bày vị trí địa lí và phạm vi lãnh thổ của khu vực Đông Á? Câu 6: Cho bảng số liệu sau Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2001 ( tỉ USD) Quốc gia Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Xuất khẩu 403,50 266,62 15,44 Nhập khẩu 349,09 243,52 141,10 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á? b. Nhận xét tình hình xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á? Câu 7: Dựa vào bảng số liệu sau: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ MỘT SỐ KHU VỰC CỦA CHÂU Á Khu vực Diện tích Dân số năm 2001 2 ( nghìn km ) ( triệu người) Đông Á 11.762 1.503 Nam Á 4.489 1.356 Đông Nam Á 4.495 519 Trung Á 4.002 56 Tây Nam Á 7.016 286 Hãy tính mật độ dân số các khu vực của Châu Á trong bảng trên? Câu 8:Dựa vào bảng số liệu 5.1 trong sgk( trang 16) em hãy Dân số châu lục qua một số năm là triệu người Năm Thế Châ Châ Châ Châu Đại Dương giới Châ u Âu u Phi u Mĩ uÁ 1950 2.522 100% 1.402 547 13 339 221 2002 6.215 100% 3.766 728 32 850 839 a.Tính tỉ lệ( %) dân số mỗi châu lục so với toàn thế giới và điền vào bảng trên. b.Vẽ biểu đồ biểu thị dân số các châu lục dựa vào số liệu đã tính.
- TRƯỜNG THCS VÕ TRƯỜNG TOẢN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I MÔN ĐỊA LÝ 8 KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA (Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ) Chủ đề /Mức độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao nhận thức Khu vực Đặc điểm tự nhiên Phân tích điều Tây Nam của Tây Nam Á kiện tự nhiên, tài Á nguyên thiên nhiên TNA,. Sđ : 3đ TN: 1 câu (0,5đ) TL: 1 câu (2 đ) TL: 30% TLệ: 5% TN: 1câu (0,5đ ) TLệ: 25% Khu vực - Đặc điểm dân cư Sự phân bố dân cư Tính mật độ phân Nam Á của Nam Á không đồng đều bố dân cư một số quốc gia Châu Á SĐ: 3,5đ Tl: 1 câu (2,5 đ) TN: 1 câu (0,5 đ) TN: 1 câu(0,5đ ) TL: 35% TLệ: 25% TLệ: 5% TLệ: 5% Đặc điểm sông Vẽ biểu đồ cột thể So sánh tình hình Khu vực ngòi hiện tình hình xuất, nhập khẩu Đông Á xuất, nhập khẩu một số quốc gia một số quốc gia khu vực Đông Á khu vực Đông Á. SĐ: 3,5đ TN: 1 câu (0,5 đ) TL: 1câu (2,5 đ) TL: 1 câu (0,5 đ) TL: 35% TLệ: 5% TLệ: 25% TLệ: 5% SĐ:10 SĐ: 4 điểm SĐ: 3điểm SĐ: 2 điểm SĐ: 1 điểm điểm TL: 40% TL: 30% TL: 20% TL: 10% TL: 100 % TrườngTHCS Võ Trường Toản KIỂM TRA HẾT HỌC KÌ I (2022-2023) Họ và tên……………………… Môn : ĐỊA 8
- Lớp 8a………. Thời gian làm bài 45’. Ngày …tháng12 năm 2022 Điểm Lời phê của giáo viên I. Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh tròn chữ cái đầu câu đúng nhất trong các câu trả lời sau( mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1: Đồng bằng nào sau đây ở Tây Nam Á? A. Lưỡng Hà. B.Tùng Hoa.C.Ấn- Hằng. D.Hoa Bắc. Câu 2: Nam Á có sự phân bố dân cư không đều là do A. tập quán định canh định cư lâu dài ở một vùng. B. các đồng bằng trồng lúa nước tập trung đông dân. C. điều kiện tự nhiên và tính chất của ngành sản xuất. D. những vùng miền núi dân cư thưa thớt đi lại khó khăn. Câu 3: Đặc điểm nào sau đâykhông đúngvới Tây Nam Á? A. Tài nguyên dầu mỏ phong phú. B. Khí hậu nhiệt đới gió mùa ẩm. C. Xuất khẩu dầu mỏ lớn nhất thế giới. D.Có vị trí địa lí chiến lược quan trọng. Câu 4: Quốc gia phát triển nhất Nam Á là A. Pa-ki-xtan. B.Ấn Độ. C.Băng-la-đét. D.Xri -lan-ca. Câu 5: Phần đất liền của lãnh thổ Đông Á gồm: A. Hàn Quốc và Trung Quốc. B.Trung Quốc và Đài Loan. C. Bán đảo Triều Tiên và Hàn Quốc. D.Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên. Câu 6: Sông ngòi lớn ở Đông Á A.Lưỡng Hà B. Ấn Hằng C.Trường Giang D.Đa-nuýp II.Tự luận ( 7điểm) Câu 1: (2 điểm) Dựa trên các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây Nam Á có thể phát triển các ngành kinh tế nào? Vì sao lại phát triển ngành đó? Câu 2: (2,5 điểm) Trình bày những đặc điểm về dân cư của khu vực Nam Á? Câu 3: (2,5 điểm) Cho bảng số liệu sau Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2001 ( tỉ USD) Quốc gia Nhật Bản Trung Quốc Hàn Quốc Xuất khẩu 403,50 266,62 15,44 Nhập khẩu 349,09 243,52 141,10 a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á? (2 điểm) b. Nhận xét tình hình xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á? (0,5 điểm) Bài làm ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ...............................................................................................................................................................
- ............................................................................................................................................................. …….. ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... ............................................................................................................................................................... .................................................................................. ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………….
- HƯỚNG DẪN CHẤM I/ Trắc nghiệm ( 3,0 điểm) Mỗi câu trả lời đúng 0,5 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp A C B B A C án II/Tự luận ( 7,0 điểm) Câu Nội dung Điểm 1 Dựa trên các điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên, Tây 2đ Nam Á có thể phát triển các ngành kinh tế nào? vì sao lại phat triển ngành đó? Dựa trên các điều kiện tự nhiên để phát triên các ngành nông nghiệp, công nghiệp, thương mại. Nông nghiệp: Trồng nhiều cây chà là và chăn nuôi du mục, do khí hậu 1đ khô hạn và nống, mạng lưới sông ngòi kém phát triển, thảo nguyên khô, hoang mạc và bán hoang mạc chiếm phần lớn diện tích. Ở đồng bằng Lưỡng Hà có đất đai màu mỡ và nguồn nước sông nên trồng lúa ngạo, lúa mì. Công nghiệp: Công nghiệp khai thác và chế biến dầu mỏ và phát triển 0,5Đ mạnh, do ở đây có trữ lượng dầu mỏ và khí đốt lớn( chiếm 65% lượng dầu mỏ và 25% lượng khí đốt tự nhiên trên thế giới). Thương mại phát triển, một phần chủ yếu do ở đây tỉ lệ dân thành thị 0,5đ cao( chiếm 80 đến 90% dân số. 2 Trình bày những đặc điểm về dân cư khu vực NamÁ? 2,5đ -Nam á là một trong những khu vực tập trung đông dân cư nhất thế 1đ giới. -Dân cư tập trung đông đúc ở đồng bằng Ấn- Hằng, ven biển Băng-la- 0,5đ đét và những nơi có lượng mưa tương đối lớn. -Dân cư Nam Á chủ yếu theo Ấn Độ giáo, Hồi giào, ngoài ra còn theo Thiên Chùa giáo, Phật giào. 0,5đ -Nam Á là một trong những cái nôi của nền văn minh cổ đại. 0,5đ Cẩu 3 Cho bảng số liệu sau 2,5đ Xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á năm 2001 ( tỉ USD) Quốc gia Nhật Trung Quốc Hàn Quốc Bản Xuất khẩu 403,50 266,62 15,44 Nhập khẩu 349,09 243,52 141,10 a. Vẽ biểu đồ thể hiện xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á? (2 điểm) b. Nhận xét tình hình xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á? (0,5 điểm) a. Vẽ biểu đồ cột thể hiện xuất, nhập khẩu của một số quốc gia Đông Á, 2đ biểu đồ có chú giải, tên biểu đồ, vẽ đẹp, chính xác số liệu
- b Nhận xét tình hình xuất, nhập khẩu của một số nước Đông Á (0,5) 0,5đ - Cả 3 nước đều có giá trị xuất khẩu cao hơn nhập khẩu. - Nhật Bản là nước có giá trị xuất khẩu vượt giá trị nhập khẩu cao nhất trong ba nước.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 342 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
4 p | 249 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn