Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cao Bá Quát
lượt xem 1
download
Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cao Bá Quát” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Cao Bá Quát
- UBND HUYỆN GIA LÂM PHẦN MA TRẬN ĐỀ TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học: 2021 - 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Tiết theo PPCT: Tiết 33 Thời gian: 40 phút I. MỤC TIÊU KIỂM TRA: - Đánh giá kết quả học tập của học sinh nhằm điều chỉnh nội dung, phương pháp dạy học và giúp đỡ học sinh một cách kịp thời. - Nội dung của đề kiểm tra học kì Địa lí 9 với số tiết là: 32 tiết. II. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Trắc nghiệm III. XÂY DỰNG MA TRẬN Các mức độ cần đánh giá Vận dụng Vận dụng Tổng số Chủ đề Nhận biết Thông hiểu cơ bản ở mức cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Số câu 12 2 1 1 16 1. Địa lí kinh tế 4 Điểm 3 0, 5 0.25 0.25 2. Sự phân Số câu 4 16 3 1 24 hóa lãnh 6 thổ Điểm 1 1,5 0,75 0.25 Số câu 16 18 4 2 40 Tổng số Điểm 4 4.5 1 0.5 10
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2021 -2022 (Học sinh được phép sử dụng Atlat) MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 9 ĐỀ SỐ 1 Tiết theo PPCT: 33 Thời gian : 45’ ĐỀ BÀI Chọn một đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Việc trồng rừng đầu nguồn sông suối ở vùng Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là: A. bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật B. làm giảm tác động của thủy triều C. ngăn chặn nạn cát bay, sạt lở bờ biển. D. điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ Câu 2: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và Miền núi Bắc Bộ? A. Tạo điều kiện phát triển cây công nghiệp, nhất là năng lượng và khai thác, chế biến khoáng sản, thủy điện. B. Góp phần điều tiết lũ và thủy lợi. C. Tạo các cảnh quan có giá trị du lịch, nuôi trồng thủy sản. D. Tạo thuận lợi cho giao thông đường thủy. Câu 3: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào dưới đây? A.Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên.. D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 4: Vùng Trung du và Miền núi Bắc bộ của nước ta giáp với các nước A. Trung Quốc và Cam-pu-chia. B. Trung Quốc và Lào. C. Lào và Thái Lan. D. Lào và Cam-pu-chia. Câu 5: Dựa vào lược đồ vùng Bắc Trung Bộ Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học cho biết vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ không có ý nghĩa nào sau đây ? A. Phát huy thế mạnh của các cửa khẩu sang Lào. B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ an ninh quốc phòng. C. Cầu nồi giữa vùng kinh tế phía Bắc và phía Nam của đất nước. D. Có đường biên giới chung với 3 quốc gia khác. Câu 6: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây trồng vụ đông là A. Đất phù sa màu mỡ. B. Có một mùa đông lạnh. C. Địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển. D. Nguồn nước mặt phong phú. Câu 7: Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có biển là A. Bắc Giang. B. Lào Cai. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh. Câu 8: Ý nào đúng khi so sánh tài nguyên thiên nhiên giữa các tỉnh Bắc Hoành Sơn và Nam Hoành Sơn ( vùng Bắc Trung Bộ) A. Bắc Hoành Sơn giàu tiềm năng rừng, du lịch và khoáng sản hơn so với Nam Hoành Sơn B. Nam Hoành Sơn giàu tiềm năng du lịch hơn.
- C. Bắc Hoành Sơn giàu tài nguyên rừng hơn và ít thiên tai hơn so với khu vực Nam Hoành Sơn.. D. Tất cả đều đúng. Câu 9: Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Than bùn. B. Khí đốt. C. Than đá. D. Dầu mỏ. Câu 10: Khu vực có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 11: Các nhà máy thủy điện lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đang hòa vào điện lưới quốc gia là: A. Yaly, Xê xan 3, Đức Xuyên. B. Đa Nhim, Trị An, Đại Ninh. C. Uông Bí, Uông Bí mở rộng, Cao Ngạn. D. Thác Bà, Hòa Bình, Sơn La. Câu 12: Hạn chế lớn nhất đối với việc sản xuất lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng là A. Đô thị hóa với tốc độ nhanh. B. Bình quân đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp. C. Thiếu nguồn lao động. D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng còn chậm. Câu 13: Phía Bắc Trung du miền núi Bắc Bộ có biên giới tiếp giáp với A. Trung Quốc. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Thái Lan. Câu 14: Khó khăn lớn nhất trong khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Địa hình dốc, giao thông khó khăn. B. Khoáng sản phân bố rải rác. C. Khí hậu diễn biến thất thường. D. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. Câu 15: Cây công nghiệp lâu năm là đặc sản nổi tiếng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Chè. B. Điều. C. Cao su. D. Cà phê. Câu 16: Ý nào sau đây không đúng với điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Đất phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp. B. Đồng bằng châu thổ nhiều ô trũng. C. Có mùa đông lạnh. D. Có nhiều vũng, vịnh biển thuận lợi nuôi trồng thủy sản. Câu 17: Những thế mạnh quan trọng hàng đầu của Trung du và Miền núi Bắc Bộ là: A. Khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện. B. Giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản. C. Trồng cây lương thực, cây ăn quả và phát triển ngành thủy sản. D. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm và phát triển ngành thủy sản. Câu 18: Một số loại khoáng sản phân bố ở Bắc Trung Bộ là A. Apatit, boxit. B. Than đá, than bùn, kim cương C. Đá quý, vàng, mangan.
- D. Đất sét, cao lanh, đồng. Câu 19: Dãy Hoàng Liên Sơn chạy theo hướng: A. Vòng cung. B. Đông - Tây C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Bắc - Nam Câu 20: Nhận xét nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Giáp cả Trung Quốc và Lào. B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác. C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. D. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam(trang 18), hãy cho biết chè là sản phẩm chuyên môn hóa nổi tiếng của tỉnh nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ A. Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang B. Lâm Đồng, Nghệ An C. Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Lai Châu D. Phú Thọ, Bắc Giang, Ninh Thuận. Câu 22: Đây là biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở đồng bằng sông Hồng? A. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. B. Khai hoang và cải tạo đất. C. Trồng rừng và khai thác tài nguyên khoáng sản. D. Quy hoạch đô thị và thủy lợi. Câu 23: Tỉnh nào có trình độ phát triển kinh tế cao nhất vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Lào Cai. B. Quảng Ninh. C. Cao Bằng. D. Phú Thọ. Câu 24: Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội và Hải Phòng. B. Hà Nội và Hải Dương. C. Hà Nội và Vĩnh Yên. D. Hà Nội và Nam Định. Câu 25: Vào mùa đông, miền Bắc nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của A. Gió Lào B. Gió Tây Nam. C. Gió mùa Đông Bắc D. Tất cả các ý trên Câu 26: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào? A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.. B. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. C. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả D. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên. Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào của Duyên Hải Nam Trung Bộ nổi tiếng với nghề làm muối? A. Phan Thiết B. Nha Trang. C.Đà Nẵng. D.Quảng Nam. Câu 28: Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần tiến hành biện pháp gì? A. Xây dựng các hồ chứa nước và bảo vệ rừng. B. Trồng rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái. C. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ. D. Dự báo đề phòng thời gian hoạt động của gió tây khô nóng. Câu 29: Lãnh thổ của Đồng bằng sông Hồng gồm:
- A. Nằm hoàn toàn trong đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Châu thổ sông Hồng và sông Mã. C. Đồng bằng châu thổ và phần rìa vùng núi trung du. D. Các đồng bằng và đồi núi xen kẽ. Câu 30: Nhận định nào sau đây không phải là nguyên nhân chính dẫn đến Đồng Bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác trong cả nước? A. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời. C. Mạng lưới đô thị dày đặc. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 31: Vùng đồi trước núi của Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào? A. Chăn nuôi đại gia súc và phát triển lâm nghiệp. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm. C. Trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái. D. Chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm. Câu 32: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hưng Yên. B. Vĩnh Phúc. C. Nam Định. D. Quảng Ninh. Câu 33: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các cảng biển: Vũng Áng, Chân Mây lần lượt thuộc về các tỉnh ở Bắc Trung Bộ là A. Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. B. Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. D. Nghệ An, Thừa Thiên – Huế. Câu 34: CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG(Đơn vị: %) Năm 1990 1995 2000 2010 Nông - lâm – ngư 45.6 32.6 29.1 12.6 Công nghiệp - xây dựng 22.7 25.4 27.5 43.8 Dịch vụ 31.7 42.2 43.4 43.6 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng từ 1990 - 2010 là A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 35: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết đảo Cô Tô thuộc tỉnh/ thành phố nào? A. Quảng Ninh B. Hải Phòng C. Đà Nẵng D. Hạ Long Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thiên Cầm. B.Sầm Sơn. C.Đồ Sơn. D. Thuận An. Câu 37: Ven biển miền Trung các loại thiên tai thường xảy ra và gây khó khăn cho sản xuất và đời sống dân cư là A. bão, gió Phơn khô nóng, lũ lụt, rét đậm, rét hại, sạt lở bờ biển. B. mưa đá, rét đậm, rét hại, sương muối, mưa bão, sạt lở đất.
- C. bão, gió Phơn khô nóng, lũ lụt, sạt lở bờ biển, cát bay xâm lấn đồng ruộng. D. sương muối, rét đậm, lốc xoáy, gió Phơn khô nóng, sạt lở đất. Câu 38: Sông ngòi ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm A. Nhỏ, ngắn, dốc B. Hàm lượng phù sa không lớn C. Lũ lên nhanh và đột ngột D. Tất cả các ý trên Câu 39: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn. B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm. C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản. D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, vùng có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngắn, nhỏ, chảy theo hướng chủ yếu tây – đông ở nước ta là A.Trung du và miền núi Bắc Bộ. B.Đồng bằng sông Hồng. C.Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D.Đồng bằng sông Cửu Long. Chúc các em thi tốt !
- UBND HUYỆN GIA LÂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT Năm học 2021 -2022 (Học sinh được phép sử dụng Atlat) MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 9 ĐỀ SỐ 2 Tiết theo PPCT: 33 Thời gian : 45’ ĐỀ BÀI Chọn một đáp án em cho là đúng nhất Câu 1: Vùng Trung du và Miền núi Bắc bộ của nước ta giáp với các nước A. Trung Quốc và Cam-pu-chia. B. Trung Quốc và Lào. C. Lào và Thái Lan. D. Lào và Cam-pu-chia. Câu 2: Dựa vào lược đồ vùng Bắc Trung Bộ Atlat Địa lí Việt Nam và kiến thức đã học cho biết vị trí địa lí vùng Bắc Trung Bộ không có ý nghĩa nào sau đây ? A. Phát huy thế mạnh của các cửa khẩu sang Lào. B. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và bảo vệ an ninh quốc phòng. C. Cầu nồi giữa vùng kinh tế phía Bắc và phía Nam của đất nước. D. Có đường biên giới chung với 3 quốc gia khác. Câu 3: Thế mạnh về tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây trồng vụ đông là A. Đất phù sa màu mỡ. B. Có một mùa đông lạnh. C. Địa hình bằng phẳng và hệ thống đê sông, đê biển. D. Nguồn nước mặt phong phú. Câu 4: Việc trồng rừng đầu nguồn sông suối ở vùng Bắc Trung Bộ nhằm mục đích chủ yếu là: A. bảo vệ môi trường sống của các loài sinh vật B. làm giảm tác động của thủy triều C. ngăn chặn nạn cát bay, sạt lở bờ biển. D. điều hòa nguồn nước, hạn chế lũ Câu 5: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của việc phát triển thủy điện ở Trung du và Miền núi Bắc Bộ? A. Tạo điều kiện phát triển cây công nghiệp, nhất là năng lượng và khai thác, chế biến khoáng sản, thủy điện. B. Góp phần điều tiết lũ và thủy lợi. C. Tạo các cảnh quan có giá trị du lịch, nuôi trồng thủy sản. D. Tạo thuận lợi cho giao thông đường thủy. Câu 6: Bắc Trung Bộ không giáp với vùng nào dưới đây? A.Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên.. D. Duyên hải Nam Trung Bộ Câu 7: Loại nhiên liệu sử dụng cho các nhà máy nhiệt điện trong vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Than bùn. B. Khí đốt. C. Than đá. D. Dầu mỏ. Câu 8: Các nhà máy thủy điện lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ đang hòa vào điện lưới
- quốc gia là: A. Yaly, Xê xan 3, Đức Xuyên. B. Đa Nhim, Trị An, Đại Ninh. C. Uông Bí, Uông Bí mở rộng, Cao Ngạn. D. Thác Bà, Hòa Bình, Sơn La. Câu 9: Tỉnh duy nhất của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có biển là A. Bắc Giang. B. Lào Cai. C. Lạng Sơn. D. Quảng Ninh. Câu 10: Hạn chế lớn nhất đối với việc sản xuất lương thực, thực phẩm ở đồng bằng sông Hồng là A. Đô thị hóa với tốc độ nhanh. B. Bình quân đất nông nghiệp ngày càng bị thu hẹp. C. Thiếu nguồn lao động. D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng còn chậm. Câu 11: Ý nào đúng khi so sánh tài nguyên thiên nhiên giữa các tỉnh Bắc Hoành Sơn và Nam Hoành Sơn ( vùng Bắc Trung Bộ) A. Bắc Hoành Sơn giàu tiềm năng rừng, du lịch và khoáng sản hơn so với Nam Hoành Sơn B. Nam Hoành Sơn giàu tiềm năng du lịch hơn. C. Bắc Hoành Sơn giàu tài nguyên rừng hơn và ít thiên tai hơn so với khu vực Nam Hoành Sơn.. D. Tất cả đều đúng. Câu 12: Khu vực có mùa đông đến sớm và kết thúc muộn ở nước ta là A. Đông Bắc. B. Tây Bắc. C. Trường Sơn Bắc. D. Trường Sơn Nam. Câu 13: Phía Bắc Trung du miền núi Bắc Bộ có biên giới tiếp giáp với A. Trung Quốc. B. Cam-pu-chia. C. Lào. D. Thái Lan. Câu 14: Những thế mạnh quan trọng hàng đầu của Trung du và Miền núi Bắc Bộ là: A. Khai thác khoáng sản và phát triển thủy điện. B. Giao thông vận tải biển và nuôi trồng thủy sản. C. Trồng cây lương thực, cây ăn quả và phát triển ngành thủy sản. D. Công nghiệp chế biến lương thực - thực phẩm và phát triển ngành thủy sản. Câu 15: Cây công nghiệp lâu năm là đặc sản nổi tiếng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Chè. B. Điều. C. Cao su. D. Cà phê. Câu 16: Ý nào sau đây không đúng với điều kiện sinh thái nông nghiệp của vùng đồng bằng sông Hồng? A. Đất phù sa sông Hồng và sông Thái Bình bồi đắp. B. Đồng bằng châu thổ nhiều ô trũng. C. Có mùa đông lạnh. D. Có nhiều vũng, vịnh biển thuận lợi nuôi trồng thủy sản. Câu 17: Khó khăn lớn nhất trong khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Địa hình dốc, giao thông khó khăn. B. Khoáng sản phân bố rải rác. C. Khí hậu diễn biến thất thường. D. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. Câu 18: Dãy Hoàng Liên Sơn chạy theo hướng: A. Vòng cung. B. Đông - Tây
- C. Tây Bắc – Đông Nam. D. Bắc - Nam Câu 19: Một số loại khoáng sản phân bố ở Bắc Trung Bộ là A. Apatit, boxit. B. Than đá, than bùn, kim cương C. Đá quý, vàng, mangan. D. Đất sét, cao lanh, đồng. Câu 20: Đây là biện pháp có ý nghĩa hàng đầu đối với việc sử dụng hợp lí đất đai ở đồng bằng sông Hồng? A. Đẩy mạnh thâm canh tăng vụ. B. Khai hoang và cải tạo đất. C. Trồng rừng và khai thác tài nguyên khoáng sản. D. Quy hoạch đô thị và thủy lợi. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam(trang 18), hãy cho biết chè là sản phẩm chuyên môn hóa nổi tiếng của tỉnh nào sau đây ở Trung du miền núi Bắc Bộ A. Thái Nguyên, Yên Bái, Hà Giang, Tuyên Quang B. Lâm Đồng, Nghệ An C. Thái Nguyên, Hà Tĩnh, Lai Châu D. Phú Thọ, Bắc Giang, Ninh Thuận. Câu 22: Vào mùa đông, miền Bắc nước ta chịu ảnh hưởng mạnh mẽ của A. Gió Lào B. Gió Tây Nam. C. Gió mùa Đông Bắc D. Tất cả các ý trên Câu 23: Căn cứ vào Atlat địa lí Việt Nam trang 26, hãy cho biết vùng trung du miền núi Bắc Bộ có các trung tâm công nghiệp nào? A. Thái Nguyên, Hạ Long, Cẩm Phả.. B. Hải Phòng, Hạ Long, Thái Nguyên. C. Hải Phòng, Hạ Long, Cẩm Phả D. Hạ Long, Cẩm Phả, Phúc Yên. Câu 24: Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở đồng bằng sông Hồng là A. Hà Nội và Hải Phòng. B. Hà Nội và Hải Dương. C. Hà Nội và Vĩnh Yên. D. Hà Nội và Nam Định. Câu 25: Để hạn chế tác hại của gió tây khô nóng, vùng Bắc Trung Bộ cần tiến hành biện pháp gì? A. Xây dựng các hồ chứa nước và bảo vệ rừng. B. Trồng rừng điều hòa khí hậu, bảo vệ môi trường sinh thái. C. Bảo vệ rừng và trồng rừng phòng hộ. D. Dự báo đề phòng thời gian hoạt động của gió tây khô nóng. Câu 26: Tỉnh nào có trình độ phát triển kinh tế cao nhất vùng Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Lào Cai. B. Quảng Ninh. C. Cao Bằng. D. Phú Thọ. Câu 27: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết tỉnh nào của Duyên Hải Nam Trung Bộ nổi tiếng với nghề làm muối? A. Phan Thiết B. Nha Trang. C.Đà Nẵng. D.Quảng Nam. Câu 28: Nhận xét nào sau đây không đúng với Trung du và miền núi Bắc Bộ ? A. Giáp cả Trung Quốc và Lào. B. Có số dân đông nhất so với các vùng khác. C. Có sự phân hóa thành hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc.
- D. Có diện tích lớn nhất so với các vùng khác. Câu 29: Lãnh thổ của Đồng bằng sông Hồng gồm: A. Nằm hoàn toàn trong đồng bằng châu thổ sông Hồng và vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Châu thổ sông Hồng và sông Mã. C. Đồng bằng châu thổ và phần rìa vùng núi trung du. D. Các đồng bằng và đồi núi xen kẽ. Câu 30: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Hưng Yên. B. Vĩnh Phúc. C. Nam Định. D. Quảng Ninh. Câu 31: Vùng đồi trước núi của Duyên hải Nam Trung Bộ có thế mạnh phát triển ngành kinh tế nào? A. Chăn nuôi đại gia súc và phát triển lâm nghiệp. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm và hàng năm. C. Trồng rừng bảo vệ môi trường sinh thái. D. Chăn nuôi đại gia súc và trồng cây lương thực, thực phẩm. Câu 32: Nhận định nào sau đây không phải là nguyên nhân chính dẫn đến Đồng Bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất so với các vùng khác trong cả nước? A. Nền nông nghiệp lúa nước cần nhiều lao động. B. Lịch sử khai thác lãnh thổ từ lâu đời. C. Mạng lưới đô thị dày đặc. D. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, có mùa đông lạnh. Câu 33: CƠ CẤU KINH TẾ THEO NGÀNH CỦA ĐỒNG BẰNG SÔNG HỒNG(Đơn vị: %) Năm 1990 1995 2000 2010 Nông - lâm – ngư 45.6 32.6 29.1 12.6 Công nghiệp - xây dựng 22.7 25.4 27.5 43.8 Dịch vụ 31.7 42.2 43.4 43.6 Biểu đồ thích hợp nhất thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở đồng bằng sông Hồng từ 1990 - 2010 là A. Biểu đồ miền. B. Biểu đồ cột chồng. C. Biểu đồ đường. D. Biểu đồ tròn. Câu 34: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết các cảng biển: Vũng Áng, Chân Mây lần lượt thuộc về các tỉnh ở Bắc Trung Bộ là A. Hà Tĩnh, Thừa Thiên – Huế. B. Thừa Thiên – Huế, Hà Tĩnh. C. Thanh Hóa, Thừa Thiên – Huế. D. Nghệ An, Thừa Thiên – Huế. Câu 35: Ven biển miền Trung các loại thiên tai thường xảy ra và gây khó khăn cho sản xuất và đời sống dân cư là A. bão, gió Phơn khô nóng, lũ lụt, rét đậm, rét hại, sạt lở bờ biển. B. mưa đá, rét đậm, rét hại, sương muối, mưa bão, sạt lở đất. C. bão, gió Phơn khô nóng, lũ lụt, sạt lở bờ biển, cát bay xâm lấn đồng ruộng. D. sương muối, rét đậm, lốc xoáy, gió Phơn khô nóng, sạt lở đất. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, điểm du lịch biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
- A. Thiên Cầm. B.Sầm Sơn. C.Đồ Sơn. D. Thuận An. Câu 37: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, hãy cho biết đảo Cô Tô thuộc tỉnh/ thành phố nào? A. Quảng Ninh B. Hải Phòng C. Đà Nẵng D. Hạ Long Câu 38: Sông ngòi ở Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ có đặc điểm A. Nhỏ, ngắn, dốc B. Hàm lượng phù sa không lớn C. Lũ lên nhanh và đột ngột D. Tất cả các ý trên Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, vùng có đặc điểm mạng lưới sông ngòi ngắn, nhỏ, chảy theo hướng chủ yếu tây – đông ở nước ta là A.Trung du và miền núi Bắc Bộ. B.Đồng bằng sông Hồng. C.Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ. D.Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 40: Hoạt động kinh tế chủ yếu ở khu vực đồi núi phía tây vùng Bắc Trung Bộ là A. nghề rừng, trồng cây công nghiệp lâu năm, nuôi trâu bò đàn. B. nuôi trồng thủy sản, sản xuất lương thực, cây công nghiệp hàng năm. C. trồng cây công nghiệp hàng năm, đánh bắt thủy sản. D. sản xuất công nghiệp, thương mại, dịch vụ. Chúc các em thi tốt !
- BIỂU ĐIỂM ĐÁP ÁN -KIỂM TRA HỌC KÌ I UBND HUYỆN GIA LÂM Năm học: 2021-2022 TRƯỜNG THCS CAO BÁ QUÁT MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP: 9 Tiết theo PPCT: 33- Thời gian : 45’ Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mỗi đáp án đúng được 0.25 điểm Câu ĐÁP ÁN Câu ĐÁP ÁN 1. D 1 B 2. D 2 D 3. C 3 B 4. B 4 D 5. D 5 D 6. B 6 C 7. D 7 C 8. A 8 D 9. C 9 D 10. D 10 B 11. B 11 A 12. A 12 A 13. D 13 A 14. A 14 A 15. D 15 A 16. A 16 D 17. C 37 D 18. C 38 C 19. C 39 C 20. B 40 A 21. B 21 A 22. A 22 C 23. B 23 A 24. A 24 A 25. C 25 B 26. A 26 B 27. A 27 A 28. B 28 B 29. C 29 C 30. D 30 D 31. A 31 A 32. D 32 D 33. A 33 A 34. A 34 A 35. B 35 C 36. C 36 C 37. C 37 A 38. D 38 D 39. A 39 C 40. C 40 A TỔ/NHÓM TRƯỞNG DUYỆT GV RA ĐỀ Nguyễn Tuyết Mai
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 434 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 516 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 318 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 565 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 277 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn