intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:7

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo ‘Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ’ sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những dạng bài chính được đưa ra trong đề thi. Từ đó, giúp các bạn học sinh có kế hoạch học tập và ôn thi hiệu quả. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP: 9A NĂM HỌC: 2021 – 2022 HỌ VÀ TÊN:……………………… MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN Chọn câu trả lời đúng nhất (từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu 0,3 điểm; từ câu 21 đến câu 30, mỗi câu 0,4 điểm) Học sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài. Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam (Bản đồ hành chính Việt Nam), hãy cho biết tỉnh duy nhất của Trung du và miền núi Bắc Bộ giáp biển là A. Quảng Ninh. B. Phú Thọ. C. Thái Nguyên. D. Lạng Sơn. Câu 2: Địa bàn thuận lợi nhất cho việc xây dựng các khu công nghiệp và đô thị ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. các tỉnh biên giới. C. tiểu vùng Tây Bắc. B. trung du Bắc Bộ. D. miền núi Bắc Bộ. Câu 3: Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Núi cao, cắt xẻ mạnh. C. Núi thấp và trung bình. B. Gồm các cao nguyên xếp tầng. D. Đồng bằng rộng lớn. Câu 4: Đặc điểm tự nhiên nào sau đây không đúngvới Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Có sự phân hóa thành 2 tiểu vùng. B. Chủ yếu là các sông nhỏ, trữ năng thủy điện ít. C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. D. Nhiều khoáng sản, trữ lượng lớn, phân bố tập trung. Câu 5: Căn cứ vào Atlat Địa lý Việt Nam (Bản đồ hành chính Việt Nam), hãy cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng đồng bằng sông Hồng? A. Thái Nguyên. B. Ninh Bình. C. Hải Dương. D. Hưng Yên. Câu 6: Đồng bằng sông Hồng không tiếp giáp với khu vực nào sau đây? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. C. Vịnh Bắc Bộ. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 7: Cửa ngõ biển quan trọng của đồng bằng sông Hồng hướng ra vịnh Bắc Bộ là A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Thái Bình. D. Nam Định. Câu 8: Một trong hai trung tâm tài chính, ngân hàng lớn nhất của nước ta thuộc đồng bằng sông Hồng là A. TP. Hồ Chí Minh. B. Hà Nội. C. Hải Phòng. D. Đà Nẵng. Câu 9: Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 10: Các dạng địa hình từ Tây sang Đông của vùng Bắc Trung Bộ là: A. Biển, đồng bằng, gò đồi, núi, hải đảo. C. Núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo.
  2. B. Biển, đồng bằng, núi, gò đồi, hải đảo. D. Núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, hải đảo. Câu 11:Đâu không phải là ý nghĩa vị trí địa lý của vùng Bắc Trung Bộ? A. Là cầu nối giữa các vùng lãnh thổ phía Bắc và phía Nam đất nước. B. Gần đồng bằng sông Hồng là vùng kinh tế phát triển năng động của cả nước. C. Phát triển các ngành kinh tế biển. D. Là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên và các nước láng giềng ra biển Đông. Câu 12: Khu vực sản xuất lúa chủ yếu ở Bắc Trung Bộ tập trung ở các đồng bằng ven biển: A. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh. B. Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên - Huế. C. Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình. D. Nghệ An, Hà Tĩnh, Thừa Thiên - Huế. Câu 13: Hai quần đảo xa bờ thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Hoàng Sa, Trường Sa. C. Hoàng Sa, Phú Quốc. B. Trường Sa, Côn Sơn. D. Côn Sơn, Bạch Long Vĩ. Câu 14: Đặc điểm lãnh thổ vùng duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Rộng lớn, có dạng hình thang. C. Trải dài từ đông sang tây. B. Có dạng tam giác châu. D. Kéo dài, hẹp ngang. Câu 15: Hai trung tâm cơ khí sửa chữa, lắp ráp của Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Đà Nẵng và Quy Nhơn. C. Đà Nẵng và Dung Quất. B. Quy Nhơn và Nha Trang. D. Quy Nhơn và Dung Quất. Câu 16: Trung du và miền núi Bắc Bộ có nguồn thủy năng lớn là do: A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc. B. Đồi núi cao, mặt bằng rộng, mưa nhiều. C. Địa hình dốc và có nhiều sông lớn. D. Địa hình dốc, nhiều thác ghềnh, nhiều phù sa. Câu 17: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là: A. Đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. B. Khoáng sản phân bố rải rác. C. Địa hình dốc, giao thông khó khăn. D. Khí hậu diễn biến thất thường. Câu 18: Loại thiên tai xảy ra hằng năm ở vùng đồng bằng sông Hồng là A. lũ quét. B. ngập lụt. C. động đất. D. sóng thần. Câu 19: Dạng địa hình thuận lợi cho phát triển mô hình nông lâm kết hợp, chăn nuôi gia súc lớn (trâu, bò) ở Bắc Trung Bộ là A. đồng bằng ven biển. C. núi cao. B. cao nguyên badan. D. gò đồi. Câu 20: Khó khăn của tài nguyên đất ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp Duyên hải Nam
  3. Trung Bộ là: A. Đất bị nhiễm phèn, nhiễm mặn. C. Quỹ đất nông nghiệp hạn chế. B. Diện tích đất trống, đồi núi trọc nhiều. D. Vùng đồng bằng độ dốc lớn. Câu 21: ỞTrung du và miền núi Bắc Bộ, ngành kinh tế nào sau đây chỉ có thể phát triển ở tiểu vùng Đông Bắc mà Tây Bắc không có? A. Khai thác khoáng sản. C. Du lịch sinh thái. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm. D. Kinh tế biển. Câu 22: Thế mạnh tự nhiên tạo cho đồng bằng sông Hồng có khả năng phát triển mạnh cây vụ đông là A. đất phù sa màu mỡ. C. có mùa đông lạnh. B. nguồn nước mặt phong phú. D. địa hình bằng phẳng. Câu 23: Nội dung nào sau đây khôngthể hiện về vai trò của hệ thống đê điều ở đồng bằng sông Hồng: A. Tránh được nguy cơ phá hoại của lũ lụt vào mùa mưa bão. B. Bồi đắp phù sa màu mỡ hằng năm cho vùng đất trong đê. C. Giữ gìn và phát triển các di lịch sử, giá trị văn hóa. D. Là một phần quan trọng trong mạng lưới giao thông của vùng. Câu 24: Điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển đánh bắt thủy sản ở Bắc Trung Bộ là: A. Các bãi triều, đầm phá ven biển. C. Các bãi tôm, bãi cá lớn. B. Nhiều sông ngòi, ao hồ. D. Các cánh rừng ngập mặn ven biển. Câu 25: Thế mạnh trong phát triển nông nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ là: A. Chăn nuôi lợn và khai thác, nuôi trồng, chế biến thủy sản. B. Trồng cây công nghiệp lâu năm và chăn nuôi gia súc lớn. C. Chăn nuôi bò và trồng cây công nghiệp ngắn ngày. D. Chăn nuôi bò và khai thác, nuôi trồng, chế biến thủy sản. Câu 26: Ở Trung du và miền núi Bắc Bộ cây chè phát triển mạnh và chiếm tỷ trọng lớn so với cả nước chủ yếu là nhờ: A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh, đất feralit màu mỡ với diện tích lớn. B. Đất đai đa dạng, có hai loại đất chính là phù sa và feralit. C. Nguồn nước dồi dào, có nhiều sông lớn. D. Người dân có nhiều kinh nghiệm canh tác cây chè. Câu 27: Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng, đồng bằng sông Cửu Long và cả nước giai đoạn 1995 - 2004.
  4. Nhận xét không đúng về năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước là: A. Năng suất lúa của hai đồng bằng cao hơn mức trung bình cả nước. B. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng cao hơn đồng bằng sông Cửu Long. C. Năng suất lúa của hai đồng bằng và cả nước đều tăng lên đều. D. Năng suất lúa của đồng bằng sông Hồng tăng nhanh hơn đồng bằng sông Cửu Long. Câu 28: Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện bình quân sản lượng lương thực theo đầu người của Bắc Trung Bộ và cả nước giai đoạn 1995 - 2014 Nhận xét nào sau đây không đúng: A. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ luôn thấp hơn cả nước. B. Bình quân lương thực đầu người của Bắc Trung Bộ tăng lên nhưng còn biến động. C. Bình quân lương thực đầu người của cả nước tăng liên tục. D. Bắc Trung Bộ có tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực đầu người cao hơn cả nước. Câu 29: Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh nghề làm muối chủ yếu vì: A. Biển có độ mặn cao nhất cả nước.
  5. B. Lượng mưa rất ít, vị trí sát biển. C. Khí hậu khô ráo quanh năm, lượng mưa rất thấp, ít cửa sông. D. Nhu cầu tiêu thụ muối lớn cho chế biến thủy sản đông lạnh. Câu 30: Trong nghề cá, Duyên hải Nam Trung Bộ có ưu thế hơn vùng Bắc Trung Bộ là do: A. Có các ngư trường rộng, đặc biệt là hai ngư trường xa bờ. B. Tất cả các tỉnh đều giáp biển. C. Bờ biển có các vũng, vịnh , đầm phá. D. Có các dòng biển gần bờ.
  6. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2021 – 2022 MÔN: ĐỊA LÍ 9 Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất Từ câu 1 đến câu 20, mỗi câu đúng 0,3 điểm (20 x 0,3 = 6,0 điểm). Từ câu 21 đến câu 30, mỗi câu đúng 0,4 điểm (10 x 0,4 = 4,0 điểm). Câu Đáp án Câu Đáp án Câu Đáp án 1 A 11 D 21 D 2 B 12 A 22 C 3 C 13 A 23 B 4 B 14 D 24 C 5 A 15 A 25 D 6 B 16 C 26 A 7 B 17 A 27 D 8 B 18 B 28 B 9 D 19 D 29 C 10 C 20 C 30 A
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2