Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền
lượt xem 2
download
Các bạn cùng tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Huệ, Long Điền
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO MA TRẬN KT CUỐI KÌ I. NH 2022 - 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: ĐỊA LÍ 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút Nhận biết Vận dụng Tên chủ đề Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Đặc điểm và Trình bày tình hình Giải thích tại sao tình hình phát phát triển ngành Việt Nam và Thái triển KTXH ở nông nghiệp, công Lan có sản lượng các nước Châu nghiệp, dịch vụ các lúa thấp hơn Á. nước Châu Á. Trung Quốc, Ấn Độ nhưng lại xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới. Số câu: 3 2,5 (1/2 TL, 2 TN) 0,5 TL Số điểm: 2,5 1,5 1 Tỉ lệ 25% 15% 10% - Biết tên các nước và vị trí chiến lược Hiểu được mối của Tây Nam Á. quan hệ giữa điều kiện tự nhiên với Khu vực - Trình bày vị trí địa đặc điểm kinh tế lí và đặc điểm tự của các nước Tây Nam Á nhiên Tây Nam Á. trong từng khu - Trình bày đặc vực của châu Á. điểm dân cư, kinh tế, chính trị. Số câu: 4 2 (1 TL, 1TN) 2 (1 TL, 1TN) Số điểm: 3,5 2 1,5 Tỉ lệ 35% 20% 15% Khu vực Nam - Nắm vững đặc - Giải thích đặc Vẽ được biểu Rút ra nhận Á điểm tự nhiên và điểm khí hậu. đồ thể hiện cơ xét. dân cư, kinh tế các - Cuộc “Cách cấu GDP của nước trong khu vực mạng xanh và Ấn Độ qua Nam Á. Cách mạng các năm, rút - Nắm được vị trí, trắng” ở Ấn Độ ra nhận xét. địa hình, khí hậu, là gì?
- sông ngòi của các nước Nam Á. - Trình bày đặc điểm dân cư, kinh tế, chính trị. Số câu: 3 1 TN 1 TN ½ TL ½ TL Số điểm: 4 0,5 0,5 2 1 Tỉ lệ 40 % 5% 5% 20% 10% Tổng số câu 10 5,5 (1,5 TL,4TN) 3,5 (1,5 TL,2TN) ½ TL ½ TL Tổng số điểm 10 4 3 2 1 Tỉ lệ 100% 40% 30% 20% 10%
- PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I. NH 2022 - 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: ĐỊA 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm: (3 điểm ) Em hãy chọn đáp án đúng nhất.(mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1: Dựa vào nguồn tài nguyên nào mà các nước Tây Nam Á lại trở thành nước có thu nhập cao? A. Đất. B. Rừng. C. Dầu mỏ. D. Khoáng sản. Câu 2: Đặc điểm chính trị của khu vực Tây Nam Á: A. ổn định. B. thuộc địa của thực dân Anh. C. bất ổn, nhiều cuộc tranh chấp xảy ra. D. hòa bình, và hợp tác với nhau về nhiều mặt. Câu 3: Quốc gia có nền kinh tế phát triển nhất Nam Á là: A. Nê-pan. B. Ấn Độ. C. Băng-la-đét. D. Xri-lan-ca. Câu 4: Phần lớn khí hậu Nam Á nằm trong kiểu khí hậu: A. xích đạo. C. nhiệt đới khô. B. nhiệt đới gió mùa. D. khí hậu núi cao. Câu 5: “Cách mạng trắng” và “Cách mạng xanh” là những cuộc cách mạng về lĩnh vực: A. du lịch. B. dịch vụ. C. nông nghiệp. D. công nghiệp. Câu 6: Dựa vào bảng Diện tích và dân số một số khu vực Châu Á giai đoạn 2001 – 2020, cho biết hai khu vực có mật độ dân số cao nhất châu Á năm 2020 là: Khu vực Diện tích Dân số (triệu ngừi) (nghìn km2) 2001 2017 2020 Đông Á 11762 1503 1625 1678,1 Nam Á 4489 1356 1885 1940,4 Đông Nam Á 4495 519 644 668,6 Trung Á 4002 56 71 74,3 Tây Nam Á 7016 286 269 275,3 Nguồn: Theo số liệu của Liên Hợp Quốc A. Nam Á và Đông Á B. Đông Á và Tây Nam Á C. Nam Á và Tây Nam Á D. Tây Nam Á và Đông Nam Á
- II. TỰ LUẬN: (7 điểm) Câu 7: (1,5 điểm) a. Trình bày những thành tựu nổi bật về nông nghiệp của các nước châu Á? b. Giải thích tại sao Việt Nam và Thái Lan có sản lượng lúa thấp hơn Trung Quốc, Ấn Độ nhưng lại xuất khẩu gạo đứng đầu thế giới ? Câu 8: (1,5 điểm) Hãy trình bày đặc điểm địa hình của khu vực Tây Nam Á? Câu 9: (1 điểm) Giả sử em là lãnh đạo của quốc gia thuộc khu vực Tây Nam Á, em sẽ khai thác tiềm năng tự nhiên của khu vực này phát triển ngành kinh tế nào? Vì sao? Câu 10: (3 điểm) Bảng: Cơ cấu tổng sản phẩm trong nước (GDP) của Ấn Độ Các ngành kinh tế Tỉ trọng cơ cấu GDP (%) Năm 1995 Năm 2017 Nông – lâm – thủy sản 28,4 17,2 Công nghiệp – xây dựng 27,1 29,2 Dịch vụ 44,5 53,6 Dựa vào bảng số liệu, em hãy vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu kinh tế của Ấn Độ năm 1995 và năm 2017, nhận xét về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của Ấn Độ? ---- HS được sử dụng Atlat thế giới ----
- PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐÁP ÁN KT CUỐI KÌ I. NH 2022 - 2023 HUYỆN LONG ĐIỀN MÔN: ĐỊA 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN HUỆ Thời gian làm bài: 45 phút I. Trắc nghiệm (3 điểm) Câu Nội dung đáp án Điểm 1 C 0.5 2 C 0.5 3 B 0.5 4 B 0.5
- 5 C 0.5 6 A 0.5 II. Tự luận (7 điểm) 7 Thành tựu: - Sản lượng lúa gạo chiếm gần 93% sản lượng lúa gạo, lúa mì chiếm 0.25 39% sản lượng thế giới. - Nước sản xuất lúa gạo nhiều là Trung Quốc, Ấn Độ; Thái Lan và Việt Nam là những nước xuất khẩu gạo nhiều nhất thế giới. 0.25 Giải thích: - Ấn Độ và Trung Quốc là hai nước có dân số cao nên lúa gạo chủ yếu phục vụ nhu cầu của nhân dân trong nước còn xuất khẩu thì chỉ một 0.5 lượng nhỏ. - Việt Nam và Thái Lan có dân số ít nên sản xuất lúa gạo có dư để xuất khẩu. 0.5 8 - Địa hình là một khu vực nhiều núi và cao nguyên. 0,25 + Phía đông bắc: có các dây núi cao chạy từ bỜ Địa Trung Hải nối hệ 0,5 thống An-pi với hệ thống Hi-ma-lay-a, bao quanh sơn nguyên Thổ Nhĩ Kì và sơn nguyên I-ran. + Phía tây nam là sơn nguyên A-rap chiếm gần toàn bộ diện tích của bán 0,5 đảo A-rap. + Ở giữa là đồng bằng Lưỡng Hà. 0,25
- 9 Học sinh có thể nêu một ngành kinh tế dựa vào khai thác tiềm năng tự 0,25 nhiên ví dụ như: khai thác và chế biến dầu mỏ, ngành khai khoáng... HS có lí giải về tiềm năng tự nhiên của khu vực 0,5 HS có lí giải hay mang tính thuyết phục cao 0,25 10 - Vẽ biểu đồ: hình tròn cho 2 năm 1995 và 2017, vẽ đúng và đẹp, có chú 2,0 thích, ghi tên biểu đồ. - Nhận xét: - Từ năm 1995 - 2017 tỉ trọng ngành nông - lâm - thủy sản giảm, tỉ trọng 0,75 công nghiệp - xây dựng, dịch vụ chiếm tỉ trọng tăng. (Dẫn chứng) - Cơ cấu kinh tế của Ấn Độ có xu hướng tiến bộ theo hướng công nghiệp hoá. 0,25 Giáo viên ra đề Giáo viên duyệt đề Bùi Thị Hoàng Vân Nguyễn Thị Tâm
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn