intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:4

10
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Các bạn hãy tham khảo và tải về “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My” sau đây để biết được cấu trúc đề thi cũng như những nội dung chính được đề cập trong đề thi để từ đó có kế hoạch học tập và ôn thi một cách hiệu quả hơn. Chúc các bạn thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi, Bắc Trà My

  1. TRƯỜNG THCS NGUYỄN VĂN TRỖI ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I Họ và tên:.................................................. Môn: Địa lí 9 Lớp: 9/... Năm học: 2022 - 2023- thời gian 45 phút Điểm: Nhận xét của giáo viên: A/ TRẮC NGHIỆM: (5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đầu câu ý em cho là đúng nhất. Câu 1. Nhóm người Tày, Thái phân bố chủ yếu ở vùng A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. các cao nguyên Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. Nhóm tuổi từ 0 -> 14 tuổi là nhóm tuổi A. trên tuổi lao động. B. dưới tuổi lao động. C. ngoài tuổi lao động. D. trong tuổi lao động. Câu 3. Nguồn lao động nước ta còn hạn chế về những mặt nào? A. Mức thu nhập. B. Thể lực và ngành nghề. C. Công việc làm. D. Thể lực và trình độ chuyên môn. Câu 4. Số người đến tuổi lao động ở nước ta hằng năm A. tăng vừa. B. không tăng. C. tăng chậm D. tăng nhanh. Câu 5. Lúa, ngô, khoai, sắn được xếp vào nhóm cây nào? A. Cây công nghiệp. B. Cây ăn quả. C. Cây lương thực. D. Cây rau đậu. Câu 6. Hoạt động nào sau đây thuộc nhóm dịch vụ sản xuất? A. Quản lí nhà nước. B. Khách sạn, nhà hàng. C. Tài chính, tín dụng. D. Y tế, văn hóa, thể thao. Câu 7. Nhiều vùng khó khăn của nước ta có cơ hội thúc đẩy kinh tế phát triển là nhờ vào A. giao thông vận tải. B. hoạt động dụ lịch. C. khai thác tài nguyên. D. sử dụng hợp lí lao động. Câu 8. Hai thành phố nào đông dân nhất nước ta? A. Hà Nội, Hải Phòng. B. Hà Nội, Đà Nẵng. C. Hà Nội, TP. Hồ Chí Minh. D. Đà Nẵng, TP. Hồ Chí Minh. Câu 9. Tư liệu sản xuất không thể thay thế được của ngành nông nghiệp là A. đất đai. B. khí hậu. C. nước. D. sinh vật. Câu 10. Thủy lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp ở nước ta A. nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa. B. nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ. C. nguồn nước phân bố không đồng đều trong năm. D. tài nguyên nước của nước ta hạn chế, không đủ cho sản xuất. Câu 11. Nguyên nhân nào làm cho dân số nước ta thay đổi cơ cấu? A. Do sự phát triển kinh tế. B. Do dân số nước ta đang có xu thế già đi. C. Do ảnh hưởng của môi trường tự nhiên tác động đến cuộc sống.
  2. D. Do thực hiện tốt kế hoạch hoá dân số và nâng cao chất lượng cuộc sống. Câu 12. Đâu không phải vai trò của ngành giao thông vận tải? A. Thực hiện các mối liện hệ trong nước và ngoài nước. B. Tạo điều kiện cho nhiều vùng khó khăn phát triển. C. Tạo ra nhiều việc làm cho người dân. D. Nâng cao trình độ người lao động nước ta. Câu 13. Biện pháp chủ yếu để giảm bớt tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số ở nước ta là A. nâng cao chất lượng cuộc sống. B. phân bố lại dân cư giữa các vùng. C. thực hiện tốt công tác kế hoạch hoá gia đình. D. giải quyết việc làm năng cao thu nhập của người dân. Câu 14. Đâu không phải đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm nước ta? A. Chiếm tỉ trọng thấp trong giá trị sản lượng công nghiệp. B. Thúc đẩy sự tăng trưởng và chuyển dịch cơ cấu kinh tế. C. Phát triển dựa trên những thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động. D. Đáp ứng nhu cầu của thị trường trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực. Câu 15. Hiện nay nước ta buôn bán nhiều nhất với thị trường khu vực nào trên thế giới? A. Mĩ Latinh, Bắc Mỹ và châu Phi. B. Bắc Mỹ và châu Âu và châu Phi. C. Tây Nam Á, Nam Á, châu Á – Thía Bình Dương. D. Châu Á – Thái Bình Dương, Bắc Mỹ, châu Âu. B/ TỰ LUẬN: (5 điểm) Câu 1. (2 điểm) Nêu thế mạnh, tình hình phát triển kinh tế của trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 2. (2 điểm) Cho bảng số liệu CƠ CẤU XUẤT KHẨU HÀNG HÓA PHÂN THEO NHÓM HÀNG CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 1995 - 2015 (Đơn vị: %) Năm 1995 2000 2005 2010 2015 Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản 25,3 37,2 36,1 45,1 48,1 Hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 28,4 33,9 41,0 34,1 32,7 Hàng nông - lâm - thủy -sản 46,3 28,9 22,9 20,8 19,2 (Nguồn: Tổng cục thống kê) a) Vẽ biểu đồ miền thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng của nước ta, giai đoạn 1995 - 2015? b) Nhận xét. Câu 3. (1 điểm) Chứng minh rằng đồng bằng sông Hồng có điều kiện thuận lợi để phát triển du lịch. (Học sinh khuyết tật không làm câu 2) ===HẾT=== 2
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2