intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:9

2
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thị Lựu, TP Hội An

  1. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: ĐỊA LÍ 9 – NĂM HỌC 2023-2024 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Tổng dụng cao cộng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: 1- Nêu được một số Địa lí dân đặc điểm về dân cư tộc. - Nắm được sự phân bố các dân tộc ở nước ta. Số câu Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số Số 2 Số Số Số câu:2 điểm Số điểm: điểm: điểm: Số Tỉ lệ điểm: Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: điểm:0. 0.66 66 Tỉ lệ: Tỉ 6.6% lệ:6.6 % Chủ đề 2: 1- Trình bày sơ lược Địa lí kinh về quá trình phát tế triển của nền kinh tế Việt Nam. 2- Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, công nghiệp. 3- Trình bày đặc điểm của sự phát triển và phân bố nông nghiệp, công nghiệp, thương mại và du lich. 4- Trình bày được đặc điểm về sự phát
  2. triển và phân bố ngành thủy sản. Số câu Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số 6 Số Số Số 6 điểm Số điểm: điểm: điểm: Số Tỉ lệ điểm: 2 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Tỉ lệ: điểm:2 Tỉ lệ: Tỉ 20% lệ:20% Sự phân - Nhận biết vị trí địa - Nêu được ý nghĩa Nêu được Câu hỏi hóa lãnh lí, giới hạn lãnh thổ của vị trí địa lí đối những vận dụng thổ ( Vùng của các vùng. với việc phát triển điều kiện kiến thức Trung du - Trình bày được kinh tế - xã hội. thuận lợi để giải và miền đặc điểm tự nhiên, - Trình bày được và khó thích, liên núi Bắc tài nguyên thiên những thuận lợi, khó hệ các vấn khăn về Bộ, vùng nhiên của các vùng. khăn của điều kiện đề thực tiễn mặt tự Đồng bằng tự nhiên và tài có liên sông Hồng, - Trình bày được nguyên thiên nhiên nhiên đối quan Vùng Bắc đặc điểm dân cư, xã đối với sự phát triển với sự đến Trung Bộ, hội của các vùng. kinh tế - xã hội. phát triển các vùng. vùng - Trình bày được - Trình bày được tác kinh tế- xã Duyên hải đặc điểm phát triển động của đặc điểm hội của Nam Trung kinh tế của các dân cư, xã hội tới sự vùng Bắc Bộ ). vùng. phát triển kinh tế - xã Trung Bộ. hội. Số câu Số câu: Số câu: Số SC:1 SC: 1 Số câu: Số 4 3 câu:1 SĐ: 2 SĐ: 1 10 điểm Số Số SĐ: 2 Tỉ lệ: Tỉ lệ: Số Tỉ lệ điểm:1, điểm:1 Tỉ lệ: 20% 10% điểm: 33 Tỉ lệ: 20% 7.33 Tỉ lệ: 10% Tỉ 13,3% lệ:73.3 %
  3. Tổng số 12 4 1 1 Số câu:18 câu Số Tổng số 4 3 2 1 điểm:10 điểm 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ: Tỉ lệ 100% UBND THÀNH PHỐ HỘI AN BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: ĐỊA LÍ 9 – NĂM HỌC 2023-2024 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận Tổng dụng cao cộng Nội dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Chủ đề 1: 1- Nêu được một số Địa lí dân đặc điểm về dân cư tộc. - Nắm được sự phân bố các dân tộc ở nước ta. Số câu Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số 2 câu:2 Chủ đề 2: 1- Trình bày sơ lược Địa lí kinh về quá trình phát tế triển của nền kinh tế Việt Nam. 2- Trình bày được các nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố nông nghiệp, công nghiệp. 3- Trình bày đặc điểm của sự phát
  4. triển và phân bố nông nghiệp, công nghiệp, thương mại và du lich. 4- Trình bày được đặc điểm về sự phát triển và phân bố ngành thủy sản. Số câu Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: Số câu: 6 6 Sự phân - Nhận biết vị trí địa - Nêu được ý nghĩa Nêu được Câu hỏi hóa lãnh lí, giới hạn lãnh thổ của vị trí địa lí đối những vận dụng thổ ( Vùng của các vùng. với việc phát triển điều kiện kiến thức Trung du - Trình bày được kinh tế - xã hội. thuận lợi để giải và miền đặc điểm tự nhiên, - Trình bày được và khó thích, liên núi Bắc tài nguyên thiên những thuận lợi, khó hệ các vấn khăn về Bộ, vùng nhiên của các vùng. khăn của điều kiện đề thực tiễn mặt tự Đồng bằng tự nhiên và tài có liên sông Hồng, - Trình bày được nguyên thiên nhiên nhiên đối quan Vùng Bắc đặc điểm dân cư, xã đối với sự phát triển với sự đến Trung Bộ, hội của các vùng. kinh tế - xã hội. phát triển các vùng. vùng - Trình bày được - Trình bày được tác kinh tế- xã Duyên hải đặc điểm phát triển động của đặc điểm hội của Nam Trung kinh tế của các dân cư, xã hội tới sự vùng Bắc Bộ ). vùng. phát triển kinh tế - xã Trung Bộ. hội. Số câu Số câu: Số câu: Số SC:1 SC: 1 Số câu: 4 3 câu:1 10 Tổng số 12 4 1 1 Số câu:18 câu
  5. UBND THÀNH PHỐ HỘI AN KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU MÔN: ĐỊA LÍ 9 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày kiểm tra: 26 /12/2023 (Đề có 02 trang) Họ và tên học sinh..............................................Lớp......................SBD..................Phòng thi.............. I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Hãy chọn phương án trả lời đúng ghi vào giấy làm bài Câu 1: Các dân tộc ít ngưới chủ yếu sống tập trung ở A. đồng bằng và trung du. B. miền núi và trung du. C. trung du và duyên hải. D. duyên hải và đồng bằng. Câu 2: Sự phân bố của các dân tộc chủ yếu do A. tập quán sinh hoạt và sản xuất.. B. điều kiện tự nhiên. C. nguồn gốc phát sinh. D. chính sách của nhà nước. Câu 3: Biểu hiện nào sau đây thể hiện sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ? A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp. B. Trong nông nghiệp đã hình thành các vùng chuyên canh. C. Kinh tế cá thể được thừa nhận và ngày càng phát triển. D. Công nghiệp là ngành có tốc độ phát triển nhanh nhất. Câu 4. Nước ta có điều kiện thuận lợi để nuôi trồng thủy sản nước mặn là do A. có nhiều cửa sông rộng lớn. B. nước ta có những bãi triều, đầm phá. C. có nhiều đảo, vũng, vịnh . D. có nhiều sông, hồ, suối, ao,…. Câu 5. Nhân tố tự nhiên ảnh hưởng lớn đến sự phát triển và sự phân bố công nghiệp là A. địa hình . B. khí hậu. C. vị trí địa lý. D. khoáng sản. Câu 6. Đặc điểm nào sau đây không phải của ngành công nghiệp trọng điểm? A. Chiếm tỉ trọng thấp trong cơ cấu công nghiệp. B. Có thế mạnh phát triển lâu dài. C. Đem lại hiệu quả kinh tế cao. D. Có tác động mạnh đến sự phát triển các ngành kinh tế khác. Câu 7. Sự phân bố các trung tâm thương mại không phụ thuộc vào A. quy mô dân số. B. sức mua của người dân. C. sự phát triển của các hoạt động kinh tế. D. nguồn lao động chất lượng cao. Câu 8. Trong các tài nguyên du lịch dưới đây, tài nguyên nào không phải là tài nguyên du lịch nhân văn? A. Các công trình kiến trúc. B . Các vườn quốc gia. C. Văn hóa dân gian. D. Các di tích lịch sử.
  6. Câu 9. Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc là A. núi cao, cắt xẻ mạnh. B. gồm các cao nguyên xếp tầng. C. núi thấp và trung bình. D. núi cao và trung bình. Câu 10. Nhân tố chủ yếu tạo nên tính đa dạng trong cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ là A. sự phân hóa của địa hình giữa hai tiểu vùng Tây Bắc, Đông Bắc. B. khí hậu nhiệt đới ẩm, có mùa đông lạnh. C. đất đai đa dạng, gồm đất feralit đồi núi và đất phù sa. D. người dân có kinh nghiệm canh tác nhiều loại cây trồng khác nhau. Câu 11. Đồng bằng sông Hồng tiếp giáp với vùng kinh tế nào sau đây? A. Trung du miền núi Bắc Bộ. B .Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 12. Các dân tộc ít người của vùng Bắc Trung Bộ phân bố chủ yếu ở A. miền núi cao dọc biên giới. B. miền núi gò, đồi phía Tây. C. vùng đồng bằng ven biển phía Đông. D. dọc các con sông và trục giao thông. Câu 13. Các ngành công nghiệp quan trọng hàng đầu ở Bắc Trung Bộ là A. công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm và công nghiệp cơ khí. B. công nghiệp hóa chất và công nghiệp luyện kim. C. công nghiệp điện lực và công nghiệp khai thác dầu khí. D. công nghiệp khai khoáng và sản xuất vật liệu xây dựng. Câu 14. Khoáng sản chính của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. sắt, đá vôi, cao lanh. B. than nâu, mangan, thiếc. C. đồng, Apatít, vàng. D. cát thủy tinh, ti tan, vàng. Câu 15. Các di sản văn hóa của thế giới trong vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Cố đô Huế, nhã nhạc cung đình Huế. B. Ca trù, quan họ Bắc Ninh. C. Phố cổ Hội An, di tích Mĩ Sơn. D. vịnh Hạ Long, Phong Nha- Kẻ Bàng. II. TỰ LUẬN: ( 5 điểm ) Câu 1: Trình bày đặc điểm phân bố dân cư ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. ( 2 điểm ) Câu 2: Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lợi và khó khăn gì đối với sự phát triển kinh tế- xã hội ? ( 2 điểm ) Câu 3: Vì sao việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên? ( 1 điểm) ..................................... Hết..................................... UBND THÀNH PHỐ HỘI AN HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN ĐỊA LÍ 9
  7. TRƯỜNG THCS HUỲNH THỊ LỰU KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 (Hướng dẫn chấm gồm có 01 trang) I. TRẮC NGHIỆM:(5 điểm) ( Mỗi câu đúng được 0,33 điểm ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ/A B A B C D A D B C B A B D D C II. TỰ LUẬN:(5 điểm) Câu 1. Trình bày đặc điểm phân bố dân cư ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. ( 2 điểm ) - Phân bố dân cư có sự khác biệt giữa vùng đồi núi phía tây và đồng bằng ven biển phía đông.( 0,5 điểm ) - Đồng bằng ven biển: Dân cư: chủ yếu là người Kinh, một bộ phận nhỏ là người Chăm. ( 0,5 điểm ) - Mật độ dân số cao, phân bố tập trung ở các thành phố, thị xã.( 0,25 điểm ) - Vùng đồi núi phía tây: Dân cư: chủ yếu là các dân tộc: Cơ-tu, Ra-glai, Ba-na, E-đê,... ( 0,5 điểm ) - Mật độ dân số thấp. Tỉ lệ nghèo còn khá cao. ( 0,25 điểm ) Câu 2. Điều kiện tự nhiên ở Bắc Trung Bộ có những thuận lượi và khó khăn đối với sự phát triển kinh tế- xã hội. ( 2 điểm ) *Thuận lợi: + Có dải đồng bằng ven biển với đất cát pha là chủ yếu, thuận lợi trồng cây công nghiệp hằng năm, cây lượng thực .( 0,25 điểm ) + Vùng gò đồi phía tây có diện tích tương đối lớn trồng cây ăn quả, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn.( 0,25 điểm ) + Dọc ven biển phía đông có khả năng phát triển đánh bắt và nuôi trông thủy sản. (0,25điểm ) + Có một số tài nguyên khoáng sản có giá trị như crôm, thiếc, sắt, đá vôi,…(0,25 điểm ) + Rừng có diện tích tương đối lớn.( 0,25 điểm ) + Tài nguyên du lịch rất phong phú, nhất là về du lịch biển.( 0,25 điểm ) * Khó khăn: bão, lũ lụt, hạn hán, gió phơn Tây Nam khô nóng, cát bay,… ( 0,5 điểm ) Câu 3: Việc phát triển kinh tế, nâng cao đời sống các dân tộc phải đi đôi với bảo vệ môi trường tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên. ( 1 điểm) - Khai thác không chú trọng việc bảo vệ tài nguyên thiên nhiên sẽ làm cho các nguồn tài nguyên cạn kiệt dần, môi trường suy thoái.( 0,5 điểm ) - Hiện nay khai thác nhiều loại tài nguyên không hợp lí không những làm cho nguồn tài nguyên bị suy giảm mà còn xảy ra các tai biến thiên nhiên (lũ quét, trượt lở đất đá, khô hạn...) gia tăng, gây nhiều thiệt hại về kinh tế và đời sống dân cư.( 0,5 điểm ) –––––––––––––– Hết –––––––––––––––
  8. ..
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0