intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

7
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn “Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành” để ôn tập nắm vững kiến thức cũng như giúp các em được làm quen trước với các dạng câu hỏi đề thi giúp các em tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lí lớp 9 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Trãi, Núi Thành

  1. UBND HUYỆN NÚI THÀNH MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN:ĐỊA LÝ. LỚP 9 Mức độ nhận thức Tổng T Chương/ Nhận Thông Vận Nội dung/đơn vị kiến thức Vận % T chủ đề biết hiểu dụng dụng điểm (TNKQ (TNKQ cao (TL) ) /TL) (TL) 1 TN: 1 TL: Nội dung 1: Lao động việc 30% 1 TN: 5% 20%, 3,0 đ làm chất lượng cuộc sống 5% 0,5đ 2,0đ 0,5đ Chủ đề Nội dung 2. Cơ cấu ngành 1 TN: 1: Địa lí công nghiệp 5% 5% 1 kinh tế 0,5đ 0,5đ ( số tiết Nội dung 3. Sự phát triển 1 TN: 8) và phân bố công nghiệp 5% 5% 0,5đ 0,5đ Nội dung 4. Ngành Dịch 1 vụ TN: 5% - Thương mại, du lịch 5% 0.5 đ 0,5đ 2 Chủ đề Nội dung 1. Vùng TD và 1TN: 5% 2: Sự MN Bắc Bộ 5% 0.5đ phân 0,5đ hóa lãnh Nội dung 2. Vùng ĐB sông 1TN: 1 TN: thổ Hồng 5% 20% 25% (Vùng 0,5đ 2,0đ 2.5đ TD và Nội dung 3. Vùng Bắc 1 TN: MNBB, Trung Bộ 5% 5% ĐB S 0,5đ 0,5đ Hồng, Nội dung 4. Vùng DH 1 TN: 1 TL: 20 BTrB, Nam Trung Bộ 1 TN: 2.0đ% 5% 10% DH 5% 0,5đ (đề A) NTB, 0,5đ 1,0đ Tây Nội dung 5. Vùng Tây 1 TL: 10% Nguyên) Nguyên 10% 1.0đ (số tiết (đề B) 12) 1,0đ Tỉ lệ 40% 30% 20% 10% 100%
  2. UBND HUYỆN NÚI THÀNH BẢNG ĐẶC TẢ RA ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI NĂM HỌC 2023-2024 MÔN ĐỊA LÍ - LỚP 9 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức Nội dung Đơn vị kiến TT Mức độ đánh giá Vận kiến thức thức Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1. Lao động Nhận biết: việc làm chất - Biết được nguồn lao động và sử lượng cuộc dụng lao động nước ta. 1 sống Vận dụng: Nhận xét cơ cấu sử 1 dụng lao động theo ngành ở nước 1 ta năm 1989-2003 2. Sự phát Nhận biết: triển và phân - Cơ cấu ngành công nghiệp nước bố công ta. Chủ đề 1: nghiệp Thông hiểu: 1 Địa lí - Cơ cấu ngành công nghiệp CB kinh tế LTTP và CN 1 (8 tiết) Điện. 40.% 3. Ngành Dịch 4,0 điểm) vụ - Cơ cấu, vai Nhận biết: trò của ngành - Cơ cấu, vai trò của ngành dịch dịch vụ vụ trong SX và đời sống... - Thương mại, 1 Thông hiểu: du lịch - Hiểu vai trò của ngành thương mại... Chủ đề 2: Nhận biết: Tình hình phát triển Sự phân 1. Vùng TD và ngành công nghiệp, nông 1 1 hóa lãnh MNBB nghiệp… thổ(Vùng 2 TD và MNBB, Nhận biết: Tình hình phát triển ĐB S ngành công nghiệp, nông nghiệp, 2. Vùng ĐB Hồng, dịch vụ… 1 1 (đề A) sông Hồng BTrB, DH - Vai trò của đất phù sa và vấn đề thâm canh lúa nước..
  3. NTB, Tây Nhận biết: Tình hình phát triển 3. Vùng Nguyên) ngành công nghiệp, nông nghiệp, 1 BắcTrBộ (12 tiết) dịch vụ… 60.% Vận dụng cao: 4. Vùng DH 6,0 điểm) Giải thích vì sao vùng Duyên hải 1 (đề NTB 1 1 (đề B) Nam Trung Bộ có nghề làm muối A) nổi tiếng cả nước? Vận dụng cao: 5. Vùng Tây Giải thích vì sao cây cà phê được 1 (đề 1 Nguyên trồng nhiều nhất ở vùng Tây B) Nguyên? Số câu/ loại câu 8 câu 1 TNKQ 2 TN 1 câu câu 1 câu TL TL TL Tỉ lệ 40% 30% 20% 10%
  4. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: A I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Chọn một chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1: Cơ cấu lực lượng lao động ở nông thôn nước ta năm 2003? A. 74,5%. B. 75,8%. C. 78,5%. D. 86,2%. Câu 2: Công nghiệp nước ta có cơ cấu A. Đa dạng. B. Rất đa dạng. C. Không đa dạng. D. Cả 3 đáp án. Câu 3: Vùng có mật độ dân số thấp nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 4: Vật nuôi nào sau đây của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta? A. Bò. B. Lợn. C. Trâu. D. Gia cầm. Câu 5: Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất nước ta là do A. thị trường tiêu thụ lớn B. Số dân đông nhất nước ta. C. trình độ thâm canh cao. D. Nguồn lao động dồi dào. Câu 6: Các loại cây trồng thích hợp với vùng đất cát pha duyên hải Bắc Trung Bộ A. Dừa, Điều. B. Lạc, vừng. C. Chè, Hồ tiêu. D. Cà phê, Cao su. Câu 7: Trong cơ cấu ngành dịch vụ, các hoạt động tài chính thuộc nhóm dịch vụ A. sản xuất. B. Tiêu dùng. C. công cộng. D. Cộng đồng. Câu 8: Tây Nguyên là vùng duy nhất A. không có thủy sản. B. không có sân bay. C. không có vùng kinh tế. D. không giáp biển. Câu 9: Tài nguyên quý giá nhất đối với sản xuất nông nghiệp của vùng Đồng bằng sông Hồng A. đất phù sa màu mỡ. B. Khí hậu có mùa đông lạnh. C. nguồn sinh vật phong phú. D. Nguồn nước ngầm dồi dào. Câu 10: Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây giúp du lịch trở thành thế mạnh kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ? A. Nhu cầu du lịch tăng cao. B. Xây dựng nhiều khách sạn. C. Giao thông vận tải phát triển. D. Tài nguyên du lịch phong phú. II/ TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1:(2,0 điểm) Trình bày tình hình phát triển ngành nông nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta năm 1989 và năm 2019 (Đơn vị %) Năm 1989 2019 Nông – lâm - ngư nghiệp 71,5 35,9 Công nghiệp- xây dựng 11,2 29,4 Dịch vụ 17,3 34,7 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy nêu nhận xét về cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta? Câu 3: (1,0 điểm) Giải thích vì sao vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nghề làm muối nổi tiếng cả nước? ..........HẾT........
  5. UBND HUYỆN NÚI THÀNH KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THCS NGUYỄN TRÃI MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút (Không tính thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề: B I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ): Chọn một chữ cái duy nhất trước câu trả lời đúng: Câu 1: Ngành công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu các ngành công nghiệp nước ta năm 2003: A. Điện. B. Cơ khí, điện tử. C. Hóa chất. D. Chế biến LT thực phẩm. Câu 2: Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nước ta dựa trên ưu thế về A. Trình độ khoa học kĩ thuật cao. B. Máy móc thiết bị hiện đại. C. nguồn nguyên liệu phong phú. D. nguồn lao động rẽ, dồi dào. Câu3:Vật nuôi nào sau đây của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ chiếm tỉ trọng lớn nhất nước ta? A. Bò. B. Lợn. C. Trâu. D. Gia cầm. Câu 4: Nước ta có tài nguyên khoáng sản: than, dầu, khí là cơ sở để phát triển công nghiệp A. Vật liệu xây dựng. B. Điện tử, Tin học. C. Chế biến lâm sản. D. Năng lượng, Hóa chất. Câu 5: Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động nước ta về A. Sáng tạo trong lao động. B. Thể lực và trình độ chuyên môn. C. Số lượng đông đảo. D. Tuổi trẻ và nhiệt huyết. Câu 6: Hoạt động kinh tế đối ngoại quan trọng nhất của nước ta hiện nay là A. Xuất khẩu lao động. B. Thu hút đầu tư nước ngoài. C. Du lịch quốc tế. D. Ngoại thương. Câu 7: Cơ cấu lực lượng lao động ở thành thị nước ta năm 2003? A. 23,3%. B. 24,2%. C. 25,2%. D. 25,6%. Câu 8: Hoạt động nội thương ở nước ta phát triển kém nhất là vùng A. Tây Nguyên. B. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Hồng. Câu 9: Công nghiệp nước ta có cơ cấu A. không đa dạng. B. đa dạng. C. rất đa dạng. D. Cả 3 đáp án. Câu 10: Đặc điểm nào sau đây là trở ngại lớn nhất về tự nhiên đối với sản xuất và đời sống của người dân vùng Bắc Trung Bộ? A. Sông ngòi ngắn, dốc. B. Các đồng bằng nhỏ, hẹp. C. Thiên tai thường xãy ra. D. Đất cát pha ít dinh dưỡng. II/ TỰ LUẬN: (5đ) Câu1:(2,0 điểm) Trình bày tình hình phát triển ngành công nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng? Câu 2: (2,0 điểm) Cho bảng số liệu dưới đây: Cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta năm 1989 và năm 2019 (Đơn vị %) Năm 1989 2019 Nông – lâm - ngư nghiệp 71,5 35,9 Công nghiệp- xây dựng 11,2 29,4 Dịch vụ 17,3 34,7 Dựa vào bảng số liệu trên, em hãy nêu nhận xét về cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta? Câu 3: (1,0 điểm) Giải thích vì sao cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng Tây Nguyên? ….HẾT….
  6. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I – NĂM HỌC2023-2024 MÔN: ĐỊA 9 MÃ ĐỀ A: I/ TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án B A B C C B A D A D *HSKT: 5 câu = 5 điểm. II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (2.0đ) Tình hình phát triển ngành nông nghiệp vùng Duyên hải Nam Trung Bộ: 1. Nông nghiệp: - Chăn nuôi bò; Khai thác, nuôi trồng và chế biến thủy sản là thế mạnh của vùng. (0,25đ) + Đàn bò gần 1,1 triệu con (chiếm 20% đàn bò cả nước, 2002) (0,25đ) + Thủy sản 521,1 nghìn tấn ( chiếm 27,4% giá trị thủy sản cả nước) (0,25đ) - Sản xuất lương thực gặp nhiều khó khăn, sản lượng lương thực bình quân đầu người thấp hơn cả nước(khoảng 281,5kg, năm 2002). (0,5đ) - Nghề làm muối khá phát triển: Sa Huỳnh, Cà Ná. (0,25đ) + Khó khăn: Quỹ đất nông nghiệp ít, cánh đồng hẹp, đất xấu, nhiều thiên tai.. ảnh hưởng lớn đến sản xuất nông nghiệp. (0,5đ) *HSKT: Nêu được những ý cơ bản (2 nội dung): Tình hình phát triển ngành công nghiệp (2,0đ) Câu 2: (2,0đ) Nhận xét về cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta - Về cơ cấu lao động: chiếm tỉ trọng cao nhất là nông - lâm - ngư nghiệp, tiếp đến là dịch vụ, thấp nhất là ngành công nghiệp - xây dựng. (0,5đ) - Về sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành: + Tỉ trọng lao động các ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm mạnh (giảm 35,6%). (0,5đ) + Tỉ trọng lao động các ngành công nghiệp - xây dựng tăng (tăng 18,2%). (0,5đ) + Tỉ trọng lao động các ngành dịch vụ tăng (tăng 17,4%). (0,5đ) *HSKT: Nhận xét cơ bản về cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta(mỗi ý: 1đ) Câu 3: (1,0đ): Giải thích: vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nghề làm muối nổi tiếng cả nước - Vùng có số giờ nắng cao, độ bốc hơi lớn, độ mặn lớn...) (0,5đ) - Vùng biển ít sông nước ngọt đổ vào nên độ mặn lớn => thuận lợi cho việc làm muối... (0,5đ) --- HẾT ---
  7. HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN ĐỊA 9 MÃ ĐỀ B: I. TRẮC NGHIỆM: (5đ) Mỗi câu đúng 0,5 đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đáp án D C A D B D B A B C *HSKT: 5 câu = 5 điểm. II. TỰ LUẬN: (5đ) Câu 1: (2.0 điểm) Tình hình phát triển ngành công nghiệp vùng Đồng bằng sông Hồng: Công nghiệp: - Hình thành sớm và phát triển mạnh trong thời kì công nghiệp hóa, HĐH. (0,25đ) - Khu vực công nghiệp tăng mạnh về giá trị và tỉ trọng trong GDP( tăng từ 18,3 nghìn tỉ đồng( năm 1995) lên 55,2 nghìn tỉ đồng(năm 2002), chiếm 21% GDP CN cả nước. (0,75đ) - Các ngành công nghiệp trọng điểm: Chế biến LTTP, SX hàng tiêu dùng, SX VLXD, cơ khí... (0,5đ) - Sản phẩm CN quan trọng: Máy công cụ, động cơ điện, phương tiện giao thông, thiết bị điện tử, hàng tiêu dùng... (0,25đ) - Phần lớn công nghiệp tập Trung ở Hà Nội và Hải Phòng. (0,25đ) *HSKT: Nêu được những ý cơ bản (2 nội dung): Tình hình phát triển ngành nông nghiệp (2,0đ) Câu 2: (2,0đ) Nhận xét về cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta - Về cơ cấu lao động: chiếm tỉ trọng cao nhất là nông - lâm - ngư nghiệp, tiếp đến là dịch vụ, thấp nhất là ngành công nghiệp - xây dựng. (0,5đ) - Về sự thay đổi cơ cấu lao động theo ngành: + Tỉ trọng lao động các ngành nông - lâm - ngư nghiệp giảm mạnh (giảm 35,6%). (0,5đ) + Tỉ trọng lao động các ngành công nghiệp - xây dựng tăng (tăng 18,2%). (0,5đ) + Tỉ trọng lao động các ngành dịch vụ tăng (tăng 17,4%). (0,5đ) *HSKT: Nhận xét cơ bản về cơ cấu sử dụng lao động theo ngành ở nước ta(mỗi ý: 1đ) Câu 3: (1,0đ) Cây cà phê được trồng nhiều nhất ở vùng Tây Nguyên. Vì: - Vùng có khí hậu cận xích đạo lại có độ cao khá lớn so với mực nước biển nên mát mẽ, nhiệt độ thấp.(0,5đ). Vùng có diện tích đất đỏ ba zan lớn => phù hợp với đặc điểm sinh thái của cây cà phê... --- HẾT ---
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0