Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
lượt xem 1
download
Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 12 năm 2023-2024 - Trường THPT Chuyên Lê Qúy Đôn, Quảng Trị
- SỞ GD- ĐT QUẢNG TRỊ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ QUÝ MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 ĐÔN Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 4 trang, 40 câu trắc nghiệm) Câu 1: Vị trí của nước ta nằm ờ A. Trung tâm bán đảo Đông Dương B. Trung tâm của Thái Bình Dương C. Phía Đông của biển Đông D. Gần trung tâm Đông Nam Á. Câu 2: Đâu không phải là đặc điểm của địa hình nước ta A. Mang tính nhiệt đới ẩm gió mùa B. Chủ yếu là đồi núi thấp C. Ít chịu ảnh hưởng của con người D. Có cấu trúc đa dạng và có tính phân bậc. Câu 3: Sự khác nhau về khí hậu giữa Hà Nội và Đà Nẵng là biểu hiện của sự phân hóa thiên nhiên theo chiều A. Đông Tây B. Bắc- Nam C. Độ cao D. Địa phương Câu 4: Quảng trị thuộc vùng khí hậu Bắc Trung Bộ thường chịu tác động của loại thiên tai nào xảy ra từ tháng 5 đến tháng 7, kèm theo nó là tình trạng cháy rừng và thiếu nước. A. Bão B. Lũ lụt C. Hạn hán D. Sạt lỡ biển Câu 5: Phát biểu nào sau đây đúng về mật độ dân số nước ta? A. Ngày càng giảm. B. Ngày càng tăng. C. Ít biến động. D. Mật độ thấp. Câu 6: Dân số nước ta tăng nhanh gây hệ quả nào sau đây? A. Đẩy nhanh quá trình hội nhập khu vực và quốc tế. B. Quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. C. Nguồn lao động đông, tăng nhanh. D. Gây sức ép đến kinh tế, xã hội và môi trường. Câu 7: Đồng bằng nước ta tập trung dân cư đông đúc là do A. địa hình bằng phẳng, chủ yếu là trồng lúa. B. Nhiều dân tộc sinh sống, diện tích rộng C. chủ yếu trồng lúa, nhiều dân tộc sinh sống. D. diện tích đất rộng, có nhiều khoáng sản. Câu 8: Đặc điểm nào sau đây không đúng với nguồn lao động nước ta hiện nay? A. Nguồn lao động bổ sung khá lớn. B. Tỉ lệ qua đào tạo còn khá thấp. C. Có tác phong công nghiệp cao. D. Chất lượng ngày càng nâng lên. Câu 9: Khu vực nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ lao động thất nghiệp cao nhất? A. Đồi trung du. B. Cao nguyên. C. Thành thị. D. Nông thôn. Câu 10: Nước ta có bao nhiêu thành phố trực thuộc Trung ương? A. 5. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 11: Quá trình đô thị hóa của nước ta có đặc điểm nổi bật nào sau đây? A. Tỉ lệ dân đô thị tăng rất nhanh. B. Đô thị phân bố đều giữa các vùng. C. Diễn ra chậm chạp, trình độ đô thị hóa thấp. D. Nhiều đô thị lớn và hiện đại được hình thành. Câu 12: Các đô thị ở nước ta có khả năng đẩy mạnh tăng trưởng kinh tế chủ yếu do A. hạ tầng tốt, thị trường rộng, sức hút đầu tư lớn, lao động có chất lượng. B. thị trường rộng, mức sống cao, công nghiệp phát triển, nhiều việc làm. C. quy mô dân số lớn, trình độ lao động cao, hạ tầng tốt, dân cư phân bố đều. D. có sức hút đầu tư lớn, thị trường đa dạng, nhu cầu đa dạng, lịch sử lâu đời. Câu 13: Phát biểu nào sau đây đúng với xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế nước ta hiện nay? A. Tốc độ chuyển dịch diễn ra còn chậm. B. Nhà nước quản lí các ngành then chốt. C. Đáp ứng đầy đủ sự phát triển đất nước. D. Còn chưa theo hướng công nghiệp hóa. Câu 14: Một nền kinh tế tăng trưởng bền vững thể hiện ở A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định. B. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí. Mã đề A 1/5
- C. nhịp độ tăng trưởng cao và có cơ cấu kinh tế hợp lí. D. tốc độ tăng trưởng cao và bảo vệ được môi trường. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng về chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế của nước ta? A. Hình thành các vùng động lực phát triển kinh tế. B. Nhiều loại hình dịch vụ mới ra đời và phát triển. C. Lĩnh vực kinh tế then chốt do Nhà nước quản lí. D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp và xây dựng tăng. Câu 16: Nguyên nhân nào sau đây là chủ yếu làm cho nước ta thu hút được nhiều vốn đầu tư nước ngoài? A. Vị trí thuận lợi, xu hướng toàn cầu hóa và khu vực hóa. B. Có lợi thế về tài nguyên, lao động, chính sách phát triển. C. Cơ sở hạ tầng được cải thiện, an ninh chính trị ổn định. D. Chính sách phát triển, cơ sở vật chất kĩ thuật cải thiện. Câu 17: Nguồn thức ăn cho chăn nuôi gia súc lớn ở trung du và miền núi nước ta chủ yếu dựa vào A. hoa màu lương thực. B. phụ phẩm thủy sản. C. thức ăn công nghiệp. D. đồng cỏ tự nhiên. Câu 18: Cây công nghiệp lâu năm của nước ta chủ yếu là A. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, mía. B. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dứa, lạc. C. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, dừa, chè. D. cà phê, cao su, hồ tiêu, điều, thuốc lá. Câu 19: Vùng sản xuất lương thực lớn nhất nước ta là A. Đồng bằng sông Hồng. B. Đồng bằng sông Cửu Long. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 20: Chăn nuôi lợn tập trung nhiều ở các đồng bằng lớn của nước ta chủ yếu là do A. thị trường tiêu thụ lớn, lao động có kinh nghiệm. B. lao động có kinh nghiệm, dịch vụ thú y đảm bảo. C. dịch vụ thú y đảm bảo, nguồn thức ăn phong phú. D. nguồn thức ăn phong phú, thị trường tiêu thụ lớn. Câu 21: Năng suất lúa cả năm của nước ta có xu hướng tăng, chủ yếu do A. đẩy mạnh thâm canh, sử dụng đại trà giống mới. B. áp dụng rộng rãi các mô hình quảng canh. C. đẩy mạnh xen canh, tăng vụ. D. mở rộng diện tích canh tác. Câu 22: Vùng nào sau đây có nghề nuôi tôm phát triển nhất nước ta? A. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Đồng bằng sông Cửu Long. D. Bắc Trung Bộ. Câu 23: Điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở nước ta là A. đường bờ biển dài, nhiều ngư trường, hải sản phong phú. B. có nhiều sông suối, kênh rạch, ao, hồ. C. có nhiều hồ thủy lợi, thủy điện. D. nhiều sông suối, ao hồ, bãi triều, đầm phá, vũng. vịnh. Câu 24: Tỉ trọng công nghiệp chế biến của nước ta tăng nhanh trong giá trị sản xuất công nghiệp nước ta chủ yếu do A. lao động trình độ cao, thị trường tiêu thụ rộng, kĩ thuật rất hiện đại. B. nguồn nguyên liệu phong phú, vốn đầu tư rất lớn, thị trường rộng. C. cơ cấu đa dạng, hiệu quả kinh tế cao, nhu cầu thịt rường rộng lớn. D. nguồn nguyên liệu phong phú, thị trường rộng, lao động trình độ. Câu 25: Việc mở rộng sự tham gia của các thành phần kinh tế vào hoạt động công nghiệp ở nước ta nhằm mục đích nào sau đây? A. Phát huy mọi tiềm năng cho việc phát triển sản xuất. B. Tập trung vào việc phát triển công nghiệp khai thác. C. Giảm bớt sự phụ thuộc vào nền kinh tế của Nhà nước. D. Hạn chế sự tham gia kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài. 2/5 Mã đề A
- Câu 26: Sản xuất thủy sản của nước ta đang hướng đến mục tiêu nào sau đây? A. Phát triển bền vững nguồn lợi thủy sản kết hợp với khai thác, hỗ trợ ngư dân. B. Bảo vệ nguồn lợi sinh vạt biển, môi trường nuôi trồng thủy sản, đảm bảo xuất khẩu. C. Hiện đại tàu thuyền và ngư cụ, phát triển công nghiệp chế biến và hướng ra xuất khẩu. D. Phát triển toàn diện nuôi trồng và khai thác, chế biến và dịch vụ hậu cần nghề cá, bền vững. Câu 27: Dạng địa hình nào sau đây thuận lợi cho việc hình thành các bãi cá đẻ ở nước ta? A. Rừng ngập mặn và cồn cát. B. Đảo và các vụng, vịnh. C. Bãi triều và vịnh nước sâu. D. Cửa sông và dầm phá. Câu 28: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Khí hậu, cho biết nơi nào sau đây có mưa nhiều từ tháng IX đến tháng XII? A. Nha Trang. B. Đà Lạt. C. Thanh Hóa. D. Sa Pa. Câu 29: Cho biểu đồ: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA BRU-NÂY VÀ CAM-PU-CHIA NĂM 2015 VÀ 2020 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về GDP của Bru-nây và Cam-pu-chia? A. Cam-pu-chia giảm, Bru-nây tăng. B. Bru-nây giảm, Cam-pu-chia tăng. C. Cam-pu-chia luôn cao hơn Bru-nây. D. Bru-nây luôn cao hơn Cam-pu-chia. Câu 30: Cho biểu đồ về khối lượng hàng hóa vận chuyển của một số ngành vận tải nước ta giai đoạn 2010 - 2019: (Số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2019, NXB Thống kê, 2020) Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây? A. Quy mô khối lượng hàng hóa. B. Tốc độ tăng trưởng khối lượng hàng hóa. C. Chuyển dịch cơ cấu khối lượng hàng hóa. D. Cơ cấu khối lượng hàng hóa. Câu 31: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang các ngành công nghiệp trọng điểm, cho biết than được khai thác ở địa điểm nào sau đây? A. Tiền Hải. B. Vàng Danh. C. Hồng Ngọc. D. Bạch Hổ. Mã đề A 3/5
- Câu 32: SỐ LƯỢNG LAO ĐỘNG ĐANG LÀM VIỆC PHÂN THEO GIỚI TÍNH CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015-2021 (Đơn vị: Nghìn người) Năm 2015 2017 2019 2021 Nam 27496,4 27884,4 28792,2 27041,1 Nữ 25614,1 25824,5 25867,0 23519,2 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2021) Theo bảng số liệu, để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động đang làm việc phân theo giới tính của nước ta giai đoạn 2015-2021, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Cột. B. Đường C. Miền. D. Tròn Câu 33: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ, Vùng Tây Nguyên, cho biết sông nào sau đây đổ ra biển qua cửa Đại? A. Sông Đà Rằng. B. Sông Lũy. C. Sông Trà Khúc. D. Sông Thu Bồn. Câu 34: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Du lịch, cho biết điểm du lịch nào sau đây nằm ở đất liền? A. Bến Ninh Kiều. B. Cù Lao Chàm. C. Bái Tử Long. D. Phú Quốc. Câu 35: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Dân số, cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất? A. Hải Dương. B. Lai Châu. C. Thái Bình. D. Vĩnh Long. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Nông nghiệp, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng đàn lợn lớn nhất? A. Lai Châu. B. Phú Yên. C. Đồng Nai. D. Bạc Liêu. Câu 37: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LÚA CỦA MI-AN-MA VÀ PHI-LIP-PIN, GIAI ĐOẠN 2015 - 2020 (Đơn vị: nghìn tấn) Năm 2015 2017 2019 2020 Mi-an-ma 28127,2 27255,4 26269,7 25991,3 Phi-lip-pin 18296,7 18549,6 18932,1 19546,5 (Nguồn: Niên giám thống kê ASEAN 2021, https://www.aseanstats.org) Theo bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng với sự thay đổi sản lượng lúa năm 2020 so với năm 2015 của Mi-an-ma và Phi-lip-pin? A. Mi-an-ma tăng, Phi-lip-pin giảm. B. Phi-lip-pin tăng, Mi-an-ma giảm. C. Mi-an-ma tăng, Phi-lip-pin tăng. D. Mi-an-ma giảm, Phi-lip-pin giảm. 4/5 Mã đề A
- Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Vùng đồng bằng sông Hồng, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Thái Nguyên. B. Phúc Yên. C. Nam Định. D. Hải Dương. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Kinh tế chung, cho biết trung tâm kinh tế nào có khu kinh tế cửa khẩu và khu kinh tế ven biển? A. Tây Ninh. B. Quảng Ninh. C. Nam Định. D. Quảng Trị. Câu 40: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang Giao thông, cho biết đường số 2 nối Hà Nội với địa điểm nào sau đây? A. Lạng Sơn. B. Cao Bằng. C. Hạ Long. D. Hà Giang. ======== HẾT======== (Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí của chương trình 2006) Mã đề A 5/5
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 341 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 937 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 128 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn