intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

7
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ” để bổ sung kiến thức, nâng cao tư duy và rèn luyện kỹ năng giải đề chuẩn bị thật tốt cho kì thi học kì sắp tới các em nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 9 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: ĐỊA LÝ LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phút Hình thức kiểm tra:3 điểm trắc nghiệm, 7 điểm tự luận Chủ đề/ Mức độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp nhận thức cao - Đặc điểm địa Vẽ và nhận xét hình vùng biểu đồ giá trị Chủ đề 1:Vùng - Tiềm năng phát sản xuất công Trung du và triển ngành công nghiệp của 2 miền núi Bắc Bộ nghiệp năng tiểu vùng Đông lượng của vùng. Bắc và Tây Bắc. Số câu: 2TN,1TL 2TN 1TL Số điểm: 3 1 2 Tỉ lệ: 30 % Những thuận lợi và Chủ đề 2: Vùng khó khăn về tự Đồng bằng sông nhiên đến sự phát Hồng triển kinh tế của vùng. Số câu: 1TL 1TL Số điểm:3 3 Tỉ lệ: 30 % Vị trí địa lý, giới hạn, địa hình và Chủ đề 3: Vùng thế mạnh ngành Bắc Trung Bộ thủy sản của vùng Số câu: 3TN 3TN Số điểm: 1,5 1,5 Tỉ lệ: 15 % Vị trí địa lý, giới Giải thích Chủ đề 4: Vùng hạn và các đơn được thế Duyên hải Nam vị hành chính mạnh kinh Trung Bộ của vùng tế của vùng Số câu: 1TN,1TL 1TN, ½ TL ½ TL Số điểm: 2,5 1,5 1 Tỉ lệ: 25 % Tổng số câu: 9 6TN, ½ TL 1TL 1TL ½ TL Tổng số điểm: 10 4 3 2 1 Tỷ lệ: 100 % 40% 30% 20% 10%
  2. TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA HỌC KỲ I LỚP: 9A NĂM HỌC: 2022 – 2023 HỌ VÀ TÊN:……………………… MÔN: ĐỊA LÍ - KHỐI 9 THỜI GIAN: 45 PHÚT (Không kể thời gian giao đề) ĐIỂM NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN I. Trắc nghiệm (3,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng nhất (Mỗi câu đúng 0,5 điểm) Câu 1. Đặc điểm địa hình vùng núi Đông Bắc của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. núi cao, cắt xẻ mạnh. C. núi thấp và trung bình. B. gồm các cao nguyên xếp tầng. D. đồng bằng rộng lớn. Câu 2. Ngành công nghiệp năng lượng của Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển mạnh nhờ A. nguồn thủy năng và nguồn than phong phú. B. nguồn thủy năng và dầu khí phong phú. C. cơ sở nhiên liệu dồi dào từ than và khí. D. khai thác tiềm năng thủy điện trên sông Hồng. Câu 3. Bắc Trung Bộ không tiếp giáp với vùng nào sau đây? A. Đồng bằng sông Hồng. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. B. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đông Nam Bộ. Câu 4. Các dạng địa hình từ tây sang đông của vùng Bắc Trung Bộ là A. núi, gò đồi, đồng bằng, biển, hải đảo. C. biển, đồng bằng, gò đồi, núi, hải đảo. B. núi, cao nguyên, đồng bằng, biển, hải đảo. D. biển, đồng bằng, núi, gò đồi, hải đảo. Câu 5. Bắc Trung Bộ có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn hơn vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là do A. nằm gần các ngư trường lớn. B. có nhiều đầm phá, cửa sông, mặt nước. C. ít chịu ảnh hưởng của thời tiết diễn biến thất thường. D. người dân có truyền thống và kinh nghiệm nuôi trồng hải sản. Câu 6. Ranh giới tự nhiên ở phía Nam của vùng Bắc Trung Bộ với Duyên hải Nam Trung Bộ là A. dãy Tam Điệp. B. dãy Bạch Mã. C. đèo Ngang. D. sông Bến Hải. II. Tự luận (7,0 điểm) Câu 1. (2,0 điểm): a) Kể tên các tỉnh, thành phố thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ. b) Vì sao chăn nuôi bò, khai thác và nuôi trồng thuỷ sản là thế mạnh của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? Câu 2. (3,0 điểm): Điều kiện tự nhiên của Đồng bằng sông Hồng có những thuận lợi và khó khăn gì cho phát triển kinh tế - xã hội? Câu 3. (2,0điểm): Dựa vào bảng số liệu sau, vẽ biểu đồ cột và nhận xét về giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc. Giá trị sản xuất công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ (tỷ đồng)
  3. Năm Tiểu vùng 1995 2000 2010 Tây Bắc 320,5 541,1 2030,7 Đông Bắc 6179,2 10657,7 163950,4
  4. BÀI LÀM ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ---------------------------------------------------------------------------------------------------------------- ----------------------------------------------------------------------------------------------------------------
  5. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ 9 I. Trắc nghiệm: (3,0 điểm → mỗi câu đúng 0,5đ) Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án C A D A B B II. Tự luận: (7,0 điểm) Câu Đáp án Điể m a) Các tỉnh, thành phố thuôc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ TP Đà Nẵng và các tỉnh Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định, Phú Yên, Khánh 1,0 Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận. b) Giải thích 1 - Vùng đồi núi phía tây có nhiều cỏ tươi tốt tạo điều kiện thuận lợi để phát triển 0,5 (2,0 chăn nuôi bò. điểm ) - Tất cả các tỉnh đều giáp với biển và biển ở đây rất giàu về hải sản (cá, tôm), 0,5 ven biển có nhiều vũng vịnh, đầm, phá, tạo điều kiện thuận lợi để phát triển và khai thác và nuôi trồng thủy sản (nước mặn, nước lợ); khí hậu nhiệt đới ẩm, mang sắc thái của khí hậu xích đạo cho phép khai thác hải sản quanh năm, với sản lượng lớn. 2 Những thuận lợi và khó khăn cho phát triển kinh tế - xã hội của Đồng bằng (3,0 sông Hồng do điều kiện tự nhiên mang lại điểm * Thuận lợi ) - Vị trí địa lý: gần các vùng nguyên liệu lớn của cả nước, có vùng biển thuận lợi 0,5 để phát triển kinh tế, có Hà Nội là thủ đô- trung tâm văn hóa chính trị, đầu mối quan trọng... - Điều kiện tự nhiên, tài nguyên thiên nhiên: Đất đai màu mỡ; khí hậu nóng ẩm, 0,5 có mùa đông lạnh; địa hình bằng phẳng; nguồn nước dồi dào thích hợp phát triển nông nghiệp và các hoạt động kinh tế; có một số loại khoáng sản như sét cao lanh, than nâu, khí tự nhiên....; nguồn tài nguyên biển khá phong phú...; nhiều phong cảnh đẹp,.... 0,5 - Kinh tế-xã hội: Dân cư đông, nguồn lao động dồi dào, có chuyên môn kỹ thuât, thị trường tiêu thụ tại chỗ rộng lớn; kết cấu hạ tầng, cơ sở vật chất kỹ thuật khá hoàn thiện;... * Khó khăn 0,25 - Địa hình thấp, có nhiều ô trũng, mùa mưa dễ gây ngập lụt kéo dài. 0,25 - Đất trong đê không được bồi đắp thường xuyên và đang dần thoái hóa. 0,5 - Chịu ảnh hưởng của gió mùa đông bắc với những đợt giá rét, khí hậu nhiệt đới ẩm dễ phát sinh dịch bệnh và khó khăn trong bảo dưỡng máy móc thiết bị sản 0,5
  6. Câu Đáp án Điể m xuất. - Nguồn tài nguyên tại chỗ hạn chế, phần lớn phải nhập khẩu nguyên nhiên liệu từ các vùng khác về. Vẽ biểu đồ - Vẽ đúng, chính xác 1,0 - Có tên biểu đồ 0,25 - Có chú giải 0,25 Biểu đồ giá trị sản xuất công nghiệp ở hai tiểu vùng Đông Bắc và Tây Bắc giai đoạn 1995 – 2010 Nhận xét - Tiểu vùng Đông Bắc có giá trị sản xuất công nghiệp cao hơn Tây Bắc, năm 1995 giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Bắc cao gấp 19,3 lần Tây Bắc thì đến năm 2010 đã lên tới 80,7 lần.. - Từ năm 1995 đến năm 2010, giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Bắc và Tây Bắc đều tăng. Giá trị sản xuất công nghiệp của tiểu vùng Đông Bắc tăng 26,5 lần, giá trị sản xuất công nghiệp của tiểu vùng Tây Bắc tăng 6,3 lần. 3 (2,0 điểm ) 0,25 0,25
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
11=>2