intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:17

4
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với "Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam" nhằm đánh giá sự hiểu biết và năng lực tiếp thu kiến thức của học sinh thông qua các câu hỏi đề thi. Để củng cố kiến thức và rèn luyện khả năng giải đề thi chính xác, mời quý thầy cô và các bạn cùng tham khảo tại đây.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển, Quảng Nam

  1. Sở GD-ĐT Quảng Nam KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 801 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Sản xuất của cải vật chất là quá trình A. con người tác động vào tự nhiên tạo ra nhiềucủa cải vật chất. B. sản xuất xã hộitạo ra của cải vật chất. C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình. D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất. Câu 2: Yếu tố nào dưới đây là đối tượng lao động trong ngành Xây dựng? A. Xi măng. B. Thợ xây.C. Cái bay. D. Giàn giáo. Câu 3: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất? A. Đối tượng lao động.B. Sức lao động. C. Tư liệu lao động.D. Máy móc hiện đại. Câu 4:Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tố nào dưới đây? A. Công cụ lao động. B. Các vật thể chứa đựng, bảo quản. C. Nguyên vật liệu cho sản xuất.D. Kết cấu hạ tầng sản xuất. Câu 5: Hai thuộc tính củahàng hóa là: A. Giá trị và giá cảB. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng C. Giá cả và giá trị sử dụngD. Giá trị và giá trị sử dụng Câu 6: Giá trị của hàng hóa là A. công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. B. lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. C. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. D. sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. Câu 7: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị Câu 8: Những nội dung nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ? A. Thước đo giá trị.B. Phương tiện cất trữ. C. Phương tiện thanh toán.D. Điều tiết tiêu dùng. Câu 9: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là A. Quan hệ giữa người bán và người muaB. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa C. Giá trị của hàng hóaD. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận Câu 10:Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở A.thời gian hao phí tập thể cần thiết. B. thời gian lao động cá biệt cần thiết.
  2. C. thời gian lao động xã hội cần thiết. D. thời gian lao động tập thể cần thiết. Câu 11:Trong lưu thông, quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa cho nhau phải dựa trên nguyên tắc A. định giá. B. tỷ giá. C.bằng giá. D. ngang giá Câu 12: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là do A. sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu khác nhau với lợi ích kinh tế khác nhau. B. sự khác nhau về tiền vốn ban đầu. C. sự khác nhau về điều kiện sản xuất của mỗi chủ thể kinh tế. D. tính hấp dẫn của lợi nhuận. Câu 13: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là nhằm thu nhiều A. giá trị. B. sản phẩm. C. lợi ích. D. lợi nhuận. Câu 14: Cung được hiểu là A. sự tác động của giá cả hàng hóa trên thị trường. B. khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua. C. khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có và chuẩn bị đưa ra thị trường. D. khối lượng sản phẩm của những người sản xuất. Câu 15: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh? A. Giành giật khách hàng và lợi nhuận bằng thủ đoạn phi pháp. B. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. C. Chạy theo lợi nhuận vi phạm quy luật tự nhiên. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Nguyên nhân nào dẫn tới sự canh tranh của các chủ thể kinh tế?(2 điểm) Câu 2: Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường như thế nào? Cho ví dụ minh họa?(2 điểm) Câu 3: Nếu là người bán hàng trên thị trường, em chọn mối quan hệ cung – cầu nào để có lợi nhất? Giải thích vì sao? (1 điểm) ...........HẾT........
  3. Sở GD-ĐT Quảng Nam KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 803 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1:Trong lưu thông, quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa cho nhau phải dựa trên nguyên tắc A. định giá. B. tỷ giá. C.bằng giá. D. ngang giá Câu 2: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là do A. sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu khác nhau với lợi ích kinh tế khác nhau. B. sự khác nhau về tiền vốn ban đầu. C. sự khác nhau về điều kiện sản xuất của mỗi chủ thể kinh tế. D. tính hấp dẫn của lợi nhuận. Câu 3: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là nhằm thu nhiều A. giá trị. B. sản phẩm. C. lợi ích. D. lợi nhuận. Câu 4: Cung được hiểu là A. sự tác động của giá cả hàng hóa trên thị trường. B. khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua. C. khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có và chuẩn bị đưa ra thị trường. D. khối lượng sản phẩm của những người sản xuất. Câu 5: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh? A. Giành giật khách hàng và lợi nhuận bằng thủ đoạn phi pháp. B. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. C. Chạy theo lợi nhuận vi phạm quy luật tự nhiên. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước. Câu 6: Sản xuất của cải vật chất là quá trình A. con người tác động vào tự nhiên tạo ra nhiềucủa cải vật chất. B. sản xuất xã hộitạo ra của cải vật chất. C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình. D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất. Câu 7: Yếu tố nào dưới đây là đối tượng lao động trong ngành Xây dựng? A. Xi măng. B. Thợ xây.C. Cái bay. D. Giàn giáo. Câu 8: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất? A. Đối tượng lao động.B. Sức lao động. C. Tư liệu lao động.D. Máy móc hiện đại. Câu 9:Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tố nào dưới
  4. đây? A. Công cụ lao động. B. Các vật thể chứa đựng, bảo quản. C. Nguyên vật liệu cho sản xuất.D. Kết cấu hạ tầng sản xuất. Câu 10: Hai thuộc tính củahàng hóa là: A. Giá trị và giá cảB. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng C. Giá cả và giá trị sử dụngD. Giá trị và giá trị sử dụng Câu 11: Giá trị của hàng hóa là A. công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. B. lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. C. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. D. sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. Câu 12: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị Câu 13: Những nội dung nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ? A. Thước đo giá trị.B. Phương tiện cất trữ. C. Phương tiện thanh toán.D. Điều tiết tiêu dùng. Câu 14: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là A. Quan hệ giữa người bán và người muaB. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa C. Giá trị của hàng hóaD. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận Câu 15:Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở A.thời gian hao phí tập thể cần thiết. B. thời gian lao động cá biệt cần thiết. C. thời gian lao động xã hội cần thiết. D. thời gian lao động tập thể cần thiết. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Nguyên nhân nào dẫn tới sự canh tranh của các chủ thể kinh tế?(2 điểm) Câu 2: Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường như thế nào? Cho ví dụ minh họa?(2 điểm) Câu 3: Nếu là người bán hàng trên thị trường, em chọn mối quan hệ cung – cầu nào để có lợi nhất? Giải thích vì sao? (1 điểm) ...........HẾT........
  5. Sở GD-ĐT Quảng Nam KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 805 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Hai thuộc tính củahàng hóa là: A. Giá trị và giá cảB. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng C. Giá cả và giá trị sử dụngD. Giá trị và giá trị sử dụng Câu 2: Giá trị của hàng hóa là A. công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. B. lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. C. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. D. sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. Câu 3: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị Câu 4: Những nội dung nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ? A. Thước đo giá trị.B. Phương tiện cất trữ. C. Phương tiện thanh toán.D. Điều tiết tiêu dùng. Câu 5: Cung được hiểu là A. sự tác động của giá cả hàng hóa trên thị trường. B. khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua. C. khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có và chuẩn bị đưa ra thị trường. D. khối lượng sản phẩm của những người sản xuất. Câu 6: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh? A. Giành giật khách hàng và lợi nhuận bằng thủ đoạn phi pháp. B. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. C. Chạy theo lợi nhuận vi phạm quy luật tự nhiên. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước. Câu 7: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là A. Quan hệ giữa người bán và người muaB. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa C. Giá trị của hàng hóaD. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận Câu 8:Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở
  6. A.thời gian hao phí tập thể cần thiết. B. thời gian lao động cá biệt cần thiết. C. thời gian lao động xã hội cần thiết. D. thời gian lao động tập thể cần thiết. Câu 9: Sản xuất của cải vật chất là quá trình A. con người tác động vào tự nhiên tạo ra nhiềucủa cải vật chất. B. sản xuất xã hộitạo ra của cải vật chất. C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình. D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất. Câu 10: Yếu tố nào dưới đây là đối tượng lao động trong ngành Xây dựng? A. Xi măng. B. Thợ xây.C. Cái bay. D. Giàn giáo. Câu 11: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất? A. Đối tượng lao động.B. Sức lao động. C. Tư liệu lao động.D. Máy móc hiện đại. Câu 12:Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tố nào dưới đây? A. Công cụ lao động. B. Các vật thể chứa đựng, bảo quản. C. Nguyên vật liệu cho sản xuất.D. Kết cấu hạ tầng sản xuất. Câu 13:Trong lưu thông, quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa cho nhau phải dựa trên nguyên tắc A. định giá. B. tỷ giá. C.bằng giá. D. ngang giá Câu 14: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là do A. sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu khác nhau với lợi ích kinh tế khác nhau. B. sự khác nhau về tiền vốn ban đầu. C. sự khác nhau về điều kiện sản xuất của mỗi chủ thể kinh tế. D. tính hấp dẫn của lợi nhuận. Câu 15: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là nhằm thu nhiều A. giá trị. B. sản phẩm. C. lợi ích. D. lợi nhuận. II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Nguyên nhân nào dẫn tới sự canh tranh của các chủ thể kinh tế?(2 điểm) Câu 2: Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường như thế nào? Cho ví dụ minh họa?(2 điểm) Câu 3: Nếu là người bán hàng trên thị trường, em chọn mối quan hệ cung – cầu nào để có lợi nhất? Giải thích vì sao? (1 điểm) ...........HẾT........
  7. Sở GD-ĐT Quảng Nam KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 807 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Những nội dung nào sau đây không phải là chức năng của tiền tệ? A. Thước đo giá trị.B. Phương tiện cất trữ. C. Phương tiện thanh toán.D. Điều tiết tiêu dùng. Câu 2: Trong nền sản xuất hàng hóa, giá cả hàng hóa là A. Quan hệ giữa người bán và người muaB. Biểu hiện bằng tiền của giá trị hàng hóa C. Giá trị của hàng hóaD. Tổng chi phí sản xuất và lợi nhuận Câu 3:Theo yêu cầu của quy luật giá trị, việc sản xuất và lưu thông hàng hóa phải dựa trên cơ sở A.thời gian hao phí tập thể cần thiết. B. thời gian lao động cá biệt cần thiết. C. thời gian lao động xã hội cần thiết. D. thời gian lao động tập thể cần thiết. Câu 4: Nguyên nhân dẫn đến cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là do A. sự tồn tại của nhiều chủ sở hữu khác nhau với lợi ích kinh tế khác nhau. B. sự khác nhau về tiền vốn ban đầu. C. sự khác nhau về điều kiện sản xuất của mỗi chủ thể kinh tế. D. tính hấp dẫn của lợi nhuận. Câu 5: Mục đích cuối cùng của cạnh tranh trong sản xuất và lưu thông hàng hóa là nhằm thu nhiều A. giá trị. B. sản phẩm. C. lợi ích. D. lợi nhuận. Câu 6: Cung được hiểu là A. sự tác động của giá cả hàng hóa trên thị trường. B. khối lượng hàng hóa, dịch vụ mà người tiêu dùng cần mua. C. khối lượng hàng hóa, dịch vụ hiện có và chuẩn bị đưa ra thị trường. D. khối lượng sản phẩm của những người sản xuất. Câu 7: Sản xuất của cải vật chất là quá trình A. con người tác động vào tự nhiên tạo ra nhiềucủa cải vật chất. B. sản xuất xã hộitạo ra của cải vật chất. C. con người tác động vào tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với như cầu của mình.
  8. D. tạo ra cơm ăn, áo mặc, tạo ra tư liệu sản xuất. Câu 8: Yếu tố nào dưới đây là đối tượng lao động trong ngành Xây dựng? A. Xi măng. B. Thợ xây.C. Cái bay. D. Giàn giáo. Câu 9: Yếu tố nào dưới đây giữ vai trò quan trọng và quyết định nhất trong quá trình sản xuất? A. Đối tượng lao động.B. Sức lao động. C. Tư liệu lao động.D. Máy móc hiện đại. Câu 10:Trong tư liệu lao động, bộ phận quyết định đến năng suất lao động là yếu tố nào dưới đây? A. Công cụ lao động. B. Các vật thể chứa đựng, bảo quản. C. Nguyên vật liệu cho sản xuất.D. Kết cấu hạ tầng sản xuất. Câu 11: Hai thuộc tính củahàng hóa là: A. Giá trị và giá cảB. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng C. Giá cả và giá trị sử dụngD. Giá trị và giá trị sử dụng Câu 12: Giá trị của hàng hóa là A. công dụng của sản phẩm thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. B. lao động của từng người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. C. lao động xã hội của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. D. sức lao động của người sản xuất hàng hóa kết tinh trong hàng hóa. Câu 13: Tiền tệ xuất hiện là kết quả của quá trình A. Lao động sản xuất hàng hóa vì cuộc sống của con người B. Phát triển lâu dài của sản xuất, trao đổi hàng hóa và của các hình thái giá trị C. Phát triển nhanh chóng nền sản xuất hàng hóa phục vụ nhu cầu của con người D. Trao đổi hàng hóa và các hình thái giá trị Câu 14: Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh? A. Giành giật khách hàng và lợi nhuận bằng thủ đoạn phi pháp. B. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. C. Chạy theo lợi nhuận vi phạm quy luật tự nhiên. D. Khai thác tối đa mọi nguồn lực của đất nước. Câu 15:Trong lưu thông, quy luật giá trị yêu cầu việc trao đổi hàng hóa cho nhau phải dựa trên nguyên tắc A. định giá. B. tỷ giá. C.bằng giá. D. ngang giá II. TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: Nguyên nhân nào dẫn tới sự canh tranh của các chủ thể kinh tế?(2 điểm) Câu 2: Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả thị trường như thế nào? Cho ví dụ minh họa?(2 điểm) Câu 3: Nếu là người bán hàng trên thị trường, em chọn mối quan hệ cung – cầu nào để có lợi nhất? Giải thích vì sao? (1 điểm) ...........HẾT........
  9. Sở GD-ĐT Quảng Nam KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 802 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu1: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất? A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.B. Công cụ lao động. C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.D. Cơ sở vật chất. Câu2: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác? A. Máy cày. B. Than. C. Sân bay. D. Nhà xưởng. Câu 3: Sự tác động của con người vào tự nhiên, làm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. thỏa mãn nhucầu. B. sản xuất của cảivậtchất. C. quá trình sản xuất.D. sản xuấtkinhtế. Câu 4: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người, gọi là A. quá trình lao động. B. Sức lao động . C. sản xuất của cải vật chất. D. lao động. Câu 5: Hàng hóa có hai thuộc tính là: A. Giá trị và giá cảB. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng C. Giá cả và giá trị sử dụngD. Giá trị và giá trị sử dụng Câu 6: Một sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi sản phẩm đó A. được buôn bán trên thị trường và thỏa mãn nhu cầu của con người. B. do lao động tạo ra, thõa mãn nhu cầu và được trao đổi, mua bán.
  10. C. là sản phẩm của lao động và thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. D. là sản phẩm của lao động, được trao đổi, mua bán trên thị trường. Câu 7: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch D. Tiền dùng để cất trữ Câu 8: Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện để một vật phẩm trở thành hàng hóa? A. Do lao động tạo ra. B. Có công dụng thỏa mãn được nhu cầu của con người. C. Thông qua trao đổi, mua bán. D. Có giá cả xác định để trao đổi. Câu 9: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến hàng hóa là A. giá cả của hàng hóa. B.công dụng của hàng hóa. C. mẫu mã của hàng hóa.D. lợi nhuận . Câu 10: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng Câu 11:Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải A. vay vốn ưu đãi. B. sản xuất một loại hàng hóa. C. đào tạo gián điệp kinh tế. D.nâng cao tay nghề người lao động. Câu 12: Thông qua giá cả trên thị trường, quy luật giá trị có tác động nào dưới đây? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Năng suất lao động tăng lên. C. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. Câu 13: Khi cầu tăng lên, sản xuất - kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hóa tăng lên là biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu? A. Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả. B. Thị trường chi phối cung - cầu. C. Giá cả ảnh hưởng đến cung - cầu. D. Cung - cầu tác động lẫn nhau. Câu 14: Quy luật kinh tế nào yêu cầu sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở giá trị của nó? A. Quy luật cạnh tranh. B. Quy luật cung cầu. C. Quy luật lợi nhuận. D. Quy luật giá trị. Câu 15: Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh? A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng. D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất.
  11. II.TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1: Em hãy nêu biểu hiện của cạnh tranh lành mạnh?( 2 điểm). Câu 2: Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung- cầu như thế nào? Có ví dụ minh họa?( 2 điểm). Câu 3: Nếu là người mua hàng trên thị trường, em chọn mối quan hệ cung – cầu nào để có lợi nhất? Giải thích vì sao? (1 điểm) ------ HẾT ------ Sở GD-ĐT Quảng Nam KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 804 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến hàng hóa là A. giá cả của hàng hóa. B.công dụng của hàng hóa. C. mẫu mã của hàng hóa.D. lợi nhuận . Câu 2: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng Câu 3:Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải A. vay vốn ưu đãi. B. sản xuất một loại hàng hóa. C. đào tạo gián điệp kinh tế. D.nâng cao tay nghề người lao động. Câu 4: Thông qua giá cả trên thị trường, quy luật giá trị có tác động nào dưới đây? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Năng suất lao động tăng lên. C. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa.
  12. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. Câu 5: Khi cầu tăng lên, sản xuất - kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hóa tăng lên là biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu? A. Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả. B. Thị trường chi phối cung - cầu. C. Giá cả ảnh hưởng đến cung - cầu. D. Cung - cầu tác động lẫn nhau. Câu 6: Quy luật kinh tế nào yêu cầu sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở giá trị của nó? A. Quy luật cạnh tranh. B. Quy luật cung cầu. C. Quy luật lợi nhuận. D. Quy luật giá trị. Câu 7: Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh? A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng. D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất. Câu 8: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất? A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.B. Công cụ lao động. C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.D. Cơ sở vật chất. Câu9: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác? A. Máy cày. B. Than. C. Sân bay. D. Nhà xưởng. Câu 10: Sự tác động của con người vào tự nhiên, làm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. thỏa mãn nhucầu. B. sản xuất của cảivậtchất. C. quá trình sản xuất.D. sản xuấtkinhtế. Câu 11: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người, gọi là A. quá trình lao động. B. Sức lao động . C. sản xuất của cải vật chất. D. lao động. Câu 12: Hàng hóa có hai thuộc tính là: A. Giá trị và giá cảB. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng C. Giá cả và giá trị sử dụngD. Giá trị và giá trị sử dụng Câu 13: Một sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi sản phẩm đó A. được buôn bán trên thị trường và thỏa mãn nhu cầu của con người. B. do lao động tạo ra, thõa mãn nhu cầu và được trao đổi, mua bán. C. là sản phẩm của lao động và thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. D. là sản phẩm của lao động, được trao đổi, mua bán trên thị trường. Câu 14: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch D. Tiền dùng để cất trữ
  13. Câu 15: Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện để một vật phẩm trở thành hàng hóa? A. Do lao động tạo ra. B. Có công dụng thỏa mãn được nhu cầu của con người. C. Thông qua trao đổi, mua bán. D. Có giá cả xác định để trao đổi. II.TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1: Em hãy nêu biểu hiện của cạnh tranh lành mạnh?( 2 điểm). Câu 2: Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung- cầu như thế nào? Có ví dụ minh họa?( 2 điểm). Câu 3: Nếu là người mua hàng trên thị trường, em chọn mối quan hệ cung – cầu nào để có lợi nhất? Giải thích vì sao? (1 điểm) ------ HẾT ------ Sở GD-ĐT Quảng Nam KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 806 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Thông qua giá cả trên thị trường, quy luật giá trị có tác động nào dưới đây? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Năng suất lao động tăng lên. C. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. Câu 2: Khi cầu tăng lên, sản xuất - kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hóa tăng lên là biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu? A. Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả. B. Thị trường chi phối cung - cầu. C. Giá cả ảnh hưởng đến cung - cầu. D. Cung - cầu tác động lẫn nhau. Câu 3: Quy luật kinh tế nào yêu cầu sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở giá trị của nó?
  14. A. Quy luật cạnh tranh. B. Quy luật cung cầu. C. Quy luật lợi nhuận. D. Quy luật giá trị. Câu 4: Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh? A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng. D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất. Câu5: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất? A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.B. Công cụ lao động. C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.D. Cơ sở vật chất. Câu6: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác? A. Máy cày. B. Than. C. Sân bay. D. Nhà xưởng. Câu 7: Sự tác động của con người vào tự nhiên, làm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. thỏa mãn nhucầu. B. sản xuất của cảivậtchất. C. quá trình sản xuất.D. sản xuấtkinhtế. Câu 8: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người, gọi là A. quá trình lao động. B. Sức lao động . C. sản xuất của cải vật chất. D. lao động. Câu 9: Hàng hóa có hai thuộc tính là: A. Giá trị và giá cảB. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng C. Giá cả và giá trị sử dụngD. Giá trị và giá trị sử dụng Câu 10: Một sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi sản phẩm đó A. được buôn bán trên thị trường và thỏa mãn nhu cầu của con người. B. do lao động tạo ra, thõa mãn nhu cầu và được trao đổi, mua bán. C. là sản phẩm của lao động và thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. D. là sản phẩm của lao động, được trao đổi, mua bán trên thị trường. Câu 11: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch D. Tiền dùng để cất trữ Câu 12: Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện để một vật phẩm trở thành hàng hóa? A. Do lao động tạo ra. B. Có công dụng thỏa mãn được nhu cầu của con người. C. Thông qua trao đổi, mua bán. D. Có giá cả xác định để trao đổi. Câu 13: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến hàng hóa là
  15. A. giá cả của hàng hóa. B.công dụng của hàng hóa. C. mẫu mã của hàng hóa.D. lợi nhuận . Câu 14: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng Câu 15:Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải A. vay vốn ưu đãi. B. sản xuất một loại hàng hóa. C. đào tạo gián điệp kinh tế. D.nâng cao tay nghề người lao động. II.TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1: Em hãy nêu biểu hiện của cạnh tranh lành mạnh?( 2 điểm). Câu 2: Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung- cầu như thế nào? Có ví dụ minh họa?( 2 điểm). Câu 3: Nếu là người mua hàng trên thị trường, em chọn mối quan hệ cung – cầu nào để có lợi nhất? Giải thích vì sao? (1 điểm) ------ HẾT ------ Sở GD-ĐT Quảng Nam KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Trường THPT Đỗ Đăng Tuyển NĂM HỌC 2022-2023 Môn: GIÁO DỤC CÔNG DÂN – Lớp 11 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 808 I. TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Sự tác động của con người vào tự nhiên, làm biến đổi các yếu tố tự nhiên để tạo ra các sản phẩm phù hợp với nhu cầu của mình gọi là A. thỏa mãn nhucầu. B. sản xuất của cảivậtchất. C. quá trình sản xuất.D. sản xuấtkinhtế. Câu 2: Hoạt động có mục đích, có ý thức của con người làm biến đổi những yếu tố của tự nhiên cho phù hợp với nhu cầu của con người, gọi là
  16. A. quá trình lao động. B. Sức lao động . C. sản xuất của cải vật chất. D. lao động. Câu 3: Hàng hóa có hai thuộc tính là: A. Giá trị và giá cảB. Giá trị trao đổi và giá trị sử dụng C. Giá cả và giá trị sử dụngD. Giá trị và giá trị sử dụng Câu 4: Một sản phẩm chỉ trở thành hàng hóa khi sản phẩm đó A. được buôn bán trên thị trường và thỏa mãn nhu cầu của con người. B. do lao động tạo ra, thõa mãn nhu cầu và được trao đổi, mua bán. C. là sản phẩm của lao động và thỏa mãn nhu cầu nào đó của con người. D. là sản phẩm của lao động, được trao đổi, mua bán trên thị trường. Câu 5: Tiền thực hiện chức năng thước đo giá trị khi A. Tiền dùng để đo lường và biểu hiện giá trị của hàng hóa B. Tiền làm môi giới trong quá trình trao đổi hàng hóa C. Tiền được dùng để chi trả sau khi giao dịch D. Tiền dùng để cất trữ Câu 6: Nội dung nào dưới đây không phải là điều kiện để một vật phẩm trở thành hàng hóa? A. Do lao động tạo ra. B. Có công dụng thỏa mãn được nhu cầu của con người. C. Thông qua trao đổi, mua bán. D. Có giá cả xác định để trao đổi. Câu 7:Muốn cho giá trị cá biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị xã hội của hàng hóa, đòi hỏi người sản xuất phải A. vay vốn ưu đãi. B. sản xuất một loại hàng hóa. C. đào tạo gián điệp kinh tế. D.nâng cao tay nghề người lao động. Câu 8: Thông qua giá cả trên thị trường, quy luật giá trị có tác động nào dưới đây? A. Điều tiết sản xuất và lưu thông hàng hóa. B. Năng suất lao động tăng lên. C. Phân hóa giàu - nghèo giữa những người sản xuất hàng hóa. D. Kích thích lực lượng sản xuất phát triển. Câu 9: Khi cầu tăng lên, sản xuất - kinh doanh mở rộng, lượng cung hàng hóa tăng lên là biểu hiện nào trong quan hệ cung - cầu? A. Cung - cầu ảnh hưởng đến giá cả. B. Thị trường chi phối cung - cầu. C. Giá cả ảnh hưởng đến cung - cầu. D. Cung - cầu tác động lẫn nhau. Câu 10: Quy luật kinh tế nào yêu cầu sản xuất và trao đổi hàng hóa phải dựa trên cơ sở giá trị của nó? A. Quy luật cạnh tranh. B. Quy luật cung cầu. C. Quy luật lợi nhuận. D. Quy luật giá trị. Câu 11: Việc sản xuất và kinh doanh hàng giả là mặt hạn chế nào dưới đây của cạnh tranh? A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. B. Sử dụng những thủ đoạn phi pháp, bất lương. C. Làm cho môi trường suy thoái và mất cân bằng nghiêm trọng. D. Phân hóa giàu – nghèo giữa những người sản xuất. Câu 12: Trong các yếu tố cấu thành tư liệu lao động, yếu tố nào dưới đây quan trọng nhất?
  17. A. Kết cấu hạ tầng của sản xuất.B. Công cụ lao động. C. Hệ thống bình chứa của sản xuất.D. Cơ sở vật chất. Câu 13: Yếu tố nào dưới đây là một trong những đối tượng lao động trong ngành Công nghiệp khai thác? A. Máy cày. B. Than. C. Sân bay. D. Nhà xưởng. Câu 14: Mục đích mà người tiêu dùng hướng đến hàng hóa là A. giá cả của hàng hóa. B.công dụng của hàng hóa. C. mẫu mã của hàng hóa.D. lợi nhuận . Câu 15: Khẳng định nào dưới đây đúng khi nói mặt hạn chế của quy luật giá trị? A. Phân biệt giàu-nghèo giũa những người sản xuất hàng hóa B. Làm cho giá trị hàng hóa giảm xuống C. Làm cho chi phí sản xuất hàng hóa tăng lên D. Làm cho hàng hóa phân phối không đều giữa các vùng II.TỰ LUẬN. (5 điểm) Câu 1: Em hãy nêu biểu hiện của cạnh tranh lành mạnh?( 2 điểm). Câu 2: Giá cả thị trường ảnh hưởng đến cung- cầu như thế nào? Có ví dụ minh họa?( 2 điểm). Câu 3: Nếu là người mua hàng trên thị trường, em chọn mối quan hệ cung – cầu nào để có lợi nhất? Giải thích vì sao? (1 điểm) ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
6=>0