SỞ GD&ĐT TỈNH ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT PHAN ĐÌNH GIÓT
Đề chính thức
(Đề gồm có 3 trang)
ĐỀ KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2022 - 2023
MÔN: GDCD – LỚP: 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Điểm ……..… Mã đề thi: 001 Số phách: .........
Giám khảo số 1: ……………………….. Giám khảo số 2: ……………………..
____________________________________________________________________________
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(7,0 điểm)
Câu 1. Giá cả hàng hóa bao giờ cũng vận động xoay quanh trục
A. thời gian lao động cá biệt B. giá trị trao đổi
C. giá trị hàng hóa D. giá trị sử dụng của hàng hóa
Câu 2. Thời điểm hiện nay, giá thịt lợn đang xuống thấp. Chị M chuyển sang sử dụng thịt lợn nhiều
hơn trong thực đơn gia đình mình. Việc làm của chị M chịu sự tác động điều tiết nào dưới đây của quy
luật giá trị?
A. Phân hóa. B. Tiêu dùng. C. Lưu thông. D. Sản xuất.
Câu 3. Nội dung nào dưới đây thể hiện mặt tích cực của cạnh tranh?
A. Nâng cao chất lượng cuộc sống. B. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
C. Bảo vệ môi trường tự nhiên. D. Đa dạng hóa các quan hệ kinh tế.
Câu 4. Khối lượng hàng hoá, dịch vụ hiện trên thị trường chuẩn bị đưa ra thị trường trong một
thời kì nhất định, tương ứng với mức giá cả, khả năng sản xuất và chi phí sản xuất xác định là
A. cung. B. khả năng cung cấp. C. cầu. D. tổng cung.
Câu 5. Để góp phần xây dựng cơ sở vật chất kĩ thuật của CNXH và rút ngắn khoảng cách tụt hậu xa về
kinh tế, góp phần tạo ra năng suất lao động hội cao, nước ta phải tiến hành hoạt động nào dưới
đây?
A. Hiện đại hoá. B. Công nghiệp hoá - hiện đại hoá.
C. Công nghiệp hoá. D. Tự động hoá.
Câu 6. Tập đoàn Macdonan xin cấp phép để thành lập công ty tại Việt Nam, kinh doanh trong lĩnh vực
thực phẩm. Doanh nghiệp này thuộc thành phần kinh tế nào dưới đây?
A. Nhà nước. B. Tư nhân. C. Có vốn đầu tư nước ngoài. D. Tập thể.
Câu 7. Các nhân tố cơ bản của thị trường là
A. hàng hoá, tiền tệ, người mua, người bán. B. hàng hoá, giá cả, địa điểm mua bán.
C. tiền tệ, người mua, người bán D. hàng hoá, tiền tệ, giá cả.
Câu 8. A dùng tiền trả cho B khi mua quần áo của B là thể hiện chức năng nào dưới đây của tiền tệ?
A. Phương tiện cất trữ. B. Phương tiện thanh toán.
C. Phương tiện lưu thông. D. Thước đo giá trị.
Câu 9. Để may một cái áo, anh A phải mất thời gian lao động biệt 2h, trong khi đó thời gian lao
động xã hội cần thiết là 1,5h. Trong trường hợp này, việc sản xuất của anh A sẽ:
A. Hòa vốn. B. Có thể bù đắp được chi phí.
C. Lỗ vốn. D. Thu được lợi nhu.
Câu 10. Một trong những chức năng của thị trường là chức năng
A. thực hiện. B. kiểm tra hàng hóa. C. trao đổi hàng hóa. D. đánh giá.
Câu 11. Quá trình chuyển đổi căn bản các hoạt động sản xuất từ sử dụng sức lao động thủ công sang
sử dụng sức lao động dựa trên sự phát triển của công nghiệp cơ khí là khái niệm nào sau đây?
A. Hiện đại hoá B. Tự động hoá
C. Công nghiệp hoá D. Công nghiệp hoá, hiện đại hoá
Câu 12. Sự xuất hiện của công nghiệp hóa gắn liền với sự ra đời của lao động có tính chất
A. thủ công. B. tiên tiến. C. cơ khí. D. tự động hóa.
Câu 13. Muốn cho giá trị biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị hội của hàng hóa, đòi hgi người sản
xuất phải
A. nâng cao uy tín cá nhân. B. cải tiến khoa hhc kĩ thuật.
C. vay vốn ưu đãi. D. đào tạo gián điệp kinh tế.
Câu 14. Thành phần kinh tế là kiểu quan hệ kinh tế dựa trên một hình thức sở hữu nhất định về
Trang 1/3 - Mã đề thi 001
A. công cụ lao động. B. quan hệ sản xuất.
C. tư liệu sản xuất. D. đối tượng lao động.
Câu 15. Muốn cho giá trị biệt của hàng hóa thấp hơn giá trị hội của hàng hóa, đòi hgi người sản
xuất phải
A. sản xuất một loại hàng hóa. B. hợp lí hóa sản xuất,
C. nâng cao uy tín cá nhân. D. vay vốn ưu đãi.
Câu 16. Nội dung nào sau đây được xem là mặt hạn chế của cạnh tranh?
A. Đầu cơ tích trữ gây rối loạn thị trường. B. Kích thích sức sản xuất.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế. D. Khai thác tối đa mhi nguồn lực.
Câu 17. Trong trường hợp nào dưới đây chiếc ô tô là tư liệu lao động?
A. Đang vận chuyển hàng hoá. B. Đứng im.
C. Đang được lắp ráp. D. Đang được sửa chữa.
Câu 18. Khi trên thị trường cung lớn hơn cầu thì xảy ra trường hợp nào sau đây?
A. Giá cả giữ nguyên B. Giá cả tăng. C. Giá cả bằng giá trị D. Giá cả giảm
Câu 19. Bên cạnh chức năng thừa nhận chức năng điều tiết, kích thích hoặc hạn chế sản xuất
tiêu dùng, thị trường còn có chức năng
A. kiểm tra. B. mua – bán. C. thực hiện. D. thông tin.
Câu 20. Tiền tệ thực hiện chức năng nào sau đây khi tiền được dùng để đo lường biểu hiện giá trị
của hàng hóa?
A. Thước đo giá trị. B. Phương tiện cất trữ.
C. Phương tiện thanh toán. D. Phương tiện lưu thông.
Câu 21. Lao động xã hội của người sản xuất hàng hoá kết tinh trong hàng hoá được ghi là
A. thời gian lao động cá biệt. B. thời gian lao động xã hội cần thiết.
C. giá trị của hàng hoá. D. tính có ích của hàng hoá.
Câu 22. Tiền rút khgi lưu thông và được cất trữ, khi cần đem ra mua hàng là thực hiện chức năng
A. tiền tệ thế giới. B. giao dịch quốc tế.
C. phương tiện thanh toán. D. phương tiện lưu thông.
Câu 23. Sự ganh đua, đấu tranh giữa các chủ thể kinh tế trong sản xuất, kinh doanh hàng hóa nhằm
giành những điều kiện thuận lợi để thu được nhiều lợi nhuận là nội dung của khái niệm
A. lợi tức. B. tranh giành. C. cạnh tranh. D. đấu tranh.
Câu 24. Đến trung thu, A mạnh dạn mở rộng quy sản xuất bánh để đáp ứng nhu cầu của người
tiêu dùng. Vậy bà A đang thực hiện chức năng cơ bản nào của thị trường?
A. Chức năng thực hiện. B. Chức năng thông tin.
C. Chức năng thừa nhận, kích thích. D. Chức năng điều tiết, kích thích.
Câu 25. Giả sử trên thị trường, nhu cầu về ô 70.0000 chiếc các loại. 7 doanh nghiệp sản xuất,
lắp ráp ô để cung ứng ra thị trường, trong đó Toyota cung ứng 4.478 chiếc, Ford cung ứng 2.544
chiếc, KIA cung ứng 11.199 chiếc, Mercedes cung ứng 4.512 chiếc, BMW cung ứng 2.544 chiếc,
Huyndai cung ứng 12.477 chiếc, Honda cung ứng 11.125 chiếc. Nếu không xét đến các yêu tố khác,
chỉ xét đơn thuần mối quan hệ cung – cầu và giá cả thị trường, theo em điều gì dưới đây sẽ xảy ra?
A. Giá ô tô tăng lên. B. Giá ô tô giảm xuống.
C. Giá ô tô không thay đổi. D. Giá ô tô do nhà nước quyết định.
Câu 26. Gia đình H 1 ha trồng rau sạch để cung cấp cho thị trường, hiện nay giá các loại rau sạch
đều tăng. Bố H quyết định mở rộng diện tích trồng, mẹ H thì muốn giữ nguyên quy mô sản xuất, chị H
thì lại khuyên thu hẹp diện tích gieo trồng. Vận dụng chức năng của thị trường, thì lời khuyên của ai có
thể giúp gia đình H có thêm lợi nhuận?
A. Bố H. B. Chị và mẹ H. C. Mẹ H. D. Chị H.
Câu 27. Thấy quán ăn của mình ế khách, anh K đã trao đổi với vợ về việc quán bán thêm một vài món
mới đồng thời đổi mới phong cách, thái độ phục vụ khách hàng, đầu nơi để xe đổi mới công tác
truyền thông. Xét về mặt bản chất kinh tế, những việc làm trên là biểu hiện của hình thức
A. cạnh tranh tiêu cực. B. cạnh tranh lành mạnh.
C. cạnh tranh không lành mạnh. D. chiêu thức trong kinh doanh.
Câu 28. Trong nền kinh tế nước ta hiện nay, thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo, nắm giữ các
vị trí, các lĩnh vực then chốt?
A. Có vốn nước ngoài. B. Tư nhân. C. Nhà nước. D. Tập thể.
Trang 2/3 - Mã đề thi 001
II. PHẦN TỰ LUẬN:(3,0 điểm)
Câu 1: (1,5 điểm)Trình bày bản chất, hình thức, vai trò thành phần kinh tế Nhà Nước và thành phần
kinh tế tư nhân.
Câu 2: (1,5 điểm) Vì sao trong thời kỳ quá độ đi lên CNXH nước ta lại phải thực hiện nền kinh tế
nhiều thành phần?
BÀI LÀM
I. PHN TRC NGHIM: (7,0 đim) Mi câu tr li đúng = 0,25 đim
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28
Đáp án
II. PHẦN TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………………
Trang 3/3 - Mã đề thi 001