intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:12

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì kiểm tra sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo "Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên" làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Phúc Trìu, Thái Nguyên

  1. PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU Năm học 2021 - 2022 Môn: GDCD 8 Họ và tên:............................................. (Thời gian làm bài 45’) Lớp:............ Điểm Nhận xét của Thầy, Cô giáo A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (mỗi câu 0,5đ) Câu 1. Câu nào sau đây nói về tôn trọng lẽ phải: A. Vàng thật không sợ lửa. B. Gió chiều nào, theo chiều đó. C. Đứng núi này trong núi nọ. D. Ngậm miệng ăn tiền. Câu 2. Lan mượn Trang cuốn sách và hứa hai hôm sau sẽ trả, nhưng vì chưa đọc xong nên Lan cho rằng: cứ giữ lại khi nào đọc xong thì trả cho Trang cũng được. Việc làm đó của Lan thể hiện điều gì? A. Lan là người tiết kiệm. B. Lan là người vô cảm. C. Lan là người giả tạo. D. Lan là người không giữ chữ tín. Câu 3. Việc làm nào sau đây thể hiện xây dựng nếp sống văn hóa? A. Tụ tập đánh bạc, uống rượu, hút thuốc. B. Bảo vệ cảnh quan môi trường sạch, đẹp. C. Tổ chức cưới xin, ma chay linh đình. D. Tảo hôn. Câu 4. Toàn thể những người cùng sinh sống trong một khu vực lãnh thổ hoặc đơn vị hành chính, gắn bó thành một khối, giữa họ có sự liên kết và hợp tác với nhau cùng thực hiện lợi ích chung được gọi là? A. dân tộc. C. cồng đồng dân cư. B. cộng đồng. D. dân số. II. Hãy nối vế A và vế B sao cho phù hợp (1,0 điểm) A Nối B 1. Liêm khiết 1-…. a. Quan tâm, giúp đỡ nhau trong lúc khó khăn. 2. Tôn trọng người khác 2-…. b. Coi trọng danh dự của người khác. 3. Xây dựng tình bạn 3-…. c. Có lối sống trong sạch. trong sáng, lành mạnh 4. Tự lập 4-…. d. Tự giải quyết công việc của mình. B. TỰ LUẬN (7,0 điểm)
  2. Câu 1 (2,0 điểm) Lấy ví dụ về 2 biểu hiện giữ chữ tín, 2 biểu hiện biểu hiện không giữ chữ tín? Qua đó, em hãy cho biết giữ chữ tín có ý nghĩa gì đối với mỗi chúng ta? Câu 2 (2,0 điểm) Thế nào là tệ nạn xã hội? Nêu tác hại của các tệ nạn xã hội? Câu 3 (3,0 điểm) Tình huống: Sơn sinh ra trong một gia đình giàu có và là con một nên bố mẹ rất chiều chuộng, thoả mãn mọi đòi hỏi của Sơn. Sơn đua đòi ăn chơi, hút thuốc lá rồi bị nghiện ma tuý. a, Theo em, ai là người có lỗi trong việc này?Vì sao ? b, Nếu là bạn của Sơn, em sẽ khuyên bạn như thế nào? Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………
  3. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………… PHÒNG GDĐT TP THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THCS PHÚC TRÌU HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 Môn: GDCD 8 A. TRẮC NGHIỆM (3,0 điểm): I. (2,0 điểm): Mỗi câu 0,5 điểm. Câu 1 2 3 4 Đáp án A D B C II. (1,0 diểm): Câu 1 2 3 4 Đáp án c b a d B. TỰ LUẬN (7,0 điểm): Câu Nội dung cần đạt Điểm 1 * HS có thể kể các biểu hiện sau: 1,0 đ - Biểu hiện giữ chữ tín: + Giữ lời hứa, đã nói là làm + Đúng hẹn. - Biểu hiện không giữ chữ tín: + Thất hứa, thất hẹn. + Hứa nhưng không làm. * HS nêu được ý nghĩa của việc giữ chữ tín: 1,0 đ - Người biết giữ chữ tín sẽ nhận được sự tin cậy, tín nhiệm của người khác đối với mình. - Biết giúp mọi người đoàn kết và dễ dàng hợp tác với nhau. 2 * HS nêu được khái niệm tệ nạn xã hội: 0,5 đ - Là hiện tượng xã hội bao gồm những hành vi sai lệch chuẩn mực xã hội, vi phạm đạo đức và pháp luật gây hậu quả xấu về mọi mặt đối với đời sống xã hội. * HS nêu được tác hại của các tệ nạn xã hội: - Đối với xã hội. 0,5 đ + ảnh hưởng đến kinh tế, suy giảm sức lao động của xã hội. + Mất trật tự an toàn xã hội và suy thoái giống nòi.
  4. - Đối với gia đình. 0,5 đ + Kinh tế cạn kiệt, ảnh hưởng đến đời sống vật chất và tinh thần của mọi người. + Gia đình tan vỡ - Đối với bản thân. 0,5 đ + Huỷ hoại sức khoẻ, suy sút tinh thần, phẩm chất đạo đức. + Vi phạm pháp luật 3 a. Người có lỗi trong việc này đó chính là bố mẹ Sơn và cả 1,0 đ Sơn. - Bố mẹ Sơn: không quản lí, chăm sóc con cái cẩn thận, để con sa lầy vào con đường tệ nạn. 0,5 đ - Bản thân Sơn: không làm chủ được bản thân mình, không làm đúng nghĩa vụ của một người con trong gia đình. 0,5 đ b. Khuyên Sơn nên - Xin lỗi bố mẹ và hứa quyết tâm cai nghiện. 1,0 đ - Phân tích Sơn hiểu và thực hiện nghĩa vụ con cháu đối với ông bà cha mẹ. Lưu ý: Nếu học sinh đưa ra được cách ứng xử khác mà phù hợp vẫn đạt điểm tối đa.
  5. BẢNG ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: GDCD LỚP 8– THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút Mức độ kiến Số câu hỏi Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng theo mức độ Tổng TT thức thức cần kiểm tra, nhận thức đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Nhận biết: 1 - Biết được các câu tục ngữ, ca dao nói về tôn trọng lẽ phải. Biểu hiện Thông hiểu 1 - Hiểu được ý 1 Tôn trọng lẽ nghĩa của sống phải giản dị. - Giải thích được vì sao phải bảo vệ hòa bình. Biểu hiện Nhận biết: 1 2 2 Giữ chữ tín - Biết được hành vi của 1 Ý nghĩa người không giữ chữ tín. Thông hiểu - Hiểu được biểu hiện của giữ chữ tín và biểu hiện không giữ chữ tín. - Giải thích được vì sao
  6. Mức độ kiến Số câu hỏi Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng theo mức độ Tổng thức thức cần kiểm tra, nhận thức TT đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao phải giữ chữ tín. Góp phần Nhận biết: xây dựng nếp - Biết được khái niệm cộng sống văn hóa Khái niệm 3 đồng dân cư. ở cộng đồng - Biết được dân cư 2 2 việc làm thể Biểu hiện hiện xây dựng nếp sống văn hóa ở khu dân cư. Vận dụng: 1/2 1 Quyền và -Nhận xét, nghĩa vụ của Các rèn luyện đánh giá được 4 hành vi thái độ công dân của bạn trong trong gia tình huống. đình. -Giải thích được vì sao hành vi, thái độ 1/2 trong tình huống chưa thể hiện quyền và nghĩa vụ của công dân trong gia đình. Vận dụng cao: - Liên hệ bản thân để giải
  7. Mức độ kiến Số câu hỏi Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng theo mức độ Tổng thức thức cần kiểm tra, nhận thức TT đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao quyết tình huống. + Khuyên bạn nên xin lỗi bố mẹ và hứa quyết tâm cai nghiện. + Phân tích cho bạn hiểu và thực hiện nghĩa vụ con cháu đối với ông bà cha mẹ. Thông hiểu 5 Phòng, - Hiểu được thế 1 chống tệ nạn nào là tệ nạn xã Tác hại hội. 1 xã hội - Hiểu được tác hại của các tệ nạn xã hội. Các phẩm Nhận biết: 6 chất đạo đức - Biết được biểu hiện các phẩm chất đạo đức: liêm khiết; Biểu hiện 1 1 tôn trọng người khác; xây dựng tình bạn trong sáng, lành mạnh; tự lập
  8. Mức độ kiến Số câu hỏi Nội dung kiến Đơn vị kiến thức, kĩ năng theo mức độ Tổng thức thức cần kiểm tra, nhận thức TT đánh giá Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Tổng 5 2 1/2 1/2 8 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA NĂM HỌC 2021-2022 MÔN GDCD 8 Cấp độ Vận dụng Tên Nhận biết Thông Cộng chủ hiểu để Vận dụng
  9. TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tôn Nhận biết trọng lẽ biểu hiện phải tôn trọng lẽ phải. Số câu 1 1 Số điểm 0,5 0,5 Tỉ lệ % 5% 5% 2. Giữ Nhận biết Lấy ví dụ chữ tín biểu hiện biểu hiện của người và hiểu giữ chữ được ý tín nghĩa giữ 2 chữ tín 2,5 Số câu 1 1 25% Số điểm 0,5 2,0 Tỉ lệ % 5% 20%
  10. 3. Góp Nhận biết phần xây khái dựng nếp niệm, sống văn biểu hiện hóa ở của việc cộng đồng góp phần dân cư xây dựng 2 nếp sống 1,0 văn hóa ở 10% cộng đồng dân cư Số câu 2 Số điểm 1,0 Tỉ lệ % 10% 6. Quyền Nhận xét Xử lí tình và nghĩa hành vi, huống vụ của thái độ công dân của người trong gia khác đình. trong tình huống 1 Số câu 1/2 1/2 3,0 Số điểm 2,0 1,0 30% Tỉ lệ % 20% 10%
  11. 5. Phòng, Hiểu chống tệ được đặc nạn xã điểm, tác hội hại của các tệ nạn xã hội. Số câu 1 1 Số điểm 2,0 2,0 Tỉ lệ % 20% 20% 6. Các Nhận biết phẩm biểu hiện chất đạo (liêm đức. khiết; tôn trọng người khác; xây 1 dựng tình 1,0 bạn trong 10% sáng, lành mạnh; tự lập) Số câu 1 Số điểm 1,0 Tỉ lệ % 10%
  12. T.số câu 5 2 1/2 8 T.số điểm 3,0 4,0 2,0 10 Tỉ lệ % 30% 40% 20% 100%
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2