intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:11

10
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ” các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng, Tam Kỳ

  1. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN, LỚP 8 Năm học: 2023-2024 I. MỤC ĐÍCH YÊU CẦU: 1. Mục tiêu: - Nhằm kiểm tra năng lực HS đạt được trong các bài ở học kỳ I lớp 8; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình từ tuần 1- tuần 14. - Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. -Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống. Từ đó rút ra được bài học cho bản thân. - Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn mực đạo đức của bản thân, của người khác. - HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh quá trình học tập của mình. Đối với học sinh khuyết tật: - Nội dung kiểm tra không làm phần vận dụng. - Đáp án và hướng dẫn chấm xây dựng riêng. 2. Năng lực cần hướng tới : - Tự chủ và tự học để bổ sung kịp thời các kiến thức cơ bản phục vụ việc kiểm tra đánh giá. Biết lập kế hoạch tự học tự tìm kiếm kiến thức trong sách vở, thông qua sách báo và các nguồn tư liệu khác nhau để hoàn thành kế hoạch học tập và đạt kết quả cao nhất trong bài kiểm tra. - Giao tiếp và hợp tác trong làm việc nhóm để thực hiện các nhiệm vụ được phân công. - Giải quyết vấn đề và sáng tạo thông qua việc chủ động xây dựng những kế hoạch ôn tập hiệu quả để hoàn thành nhiệm vụ đặt ra. - Nhận biết được những giá trị truyền thống tốt đẹp của đất nước, tích cực chủ động hội nhập vào nền văn hóa thế giới, rèn luyện kỹ năng lao động cần cù, sáng tạo cho bản thân. - Tự nhận thức bản thân lập và nâng cao nhận thức của bản thân về việc tham gia giữ gìn và phát huy truyền thống dân tộc. Tôn trọng sự đa dạng văn hóa của các dân tộc trên thế giới 3. Phẩm chất: Thông qua việc giảng dạy sẽ góp phần hình thành, phát triển cho học sinh các phẩm chất như: Trung thực: Thực hiện tốt nhiệm vụ học tập hoàn thành có chất lượng bài kiểm tra giữa kỳ để đạt kết cao Trách nhiệm: Có trách nhiệm với bản thân, tích cực, chủ động để hoàn thành được nhiệm vụ học tập của bản thân. Chăm chỉ: Chăm chỉ học tập, rèn luyện, tích cực áp dụng những kiến thức đã học vào đời sống. Tích cực ôn tập và củng cố kiến thức để đạt kết quả cao trong bài kiểm tra. II. PHẠM VI KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA: Kiểm tra các đơn vị kiến thức đã học trong học kỳ 1 gồm các bài và chủ đề sau Bài 1: Tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam Bài 2: Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc Bài 3: Lao động cần cù, sáng tạo Bài 4: Bảo vệ lẽ phải. Bài 5: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. III. HÌNH THỨC KIỂM TRA: - Kiểm tra tập trung tại lớp - Kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm với tự luận theo tỷ lệ (50TN/50TL) III. THỜI GIAN KIỂM TRA: 45 phút
  2. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Nội dung/chủ đề/bài Mức độ đánh giá Tổng học TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Câu Câu Tổng cao TN TL điểm TN TL TN TL TN TL TN TL 1 1. Bài 1: Tự hào về Câu truyền thống dân 1 0,33 1TN tộc Việt Nam điểm 2. Bài 2: Tôn trọng Câu sự đa dạng của các 1 0,33 2 TN dân tộc điểm Câu 3. Bài 3: Lao động 3,4TN 0,67 1 cần cù, sáng tạo điểm 4. Bài 4: Bảo vệ lẽ Câu Câu 3,33 Câu phải 5,6,7 13 5 1 điểm 2 TL TN TN 5. Bài 5: Bảo vệ môi Câu trường và tài nguyên 8,9,10, Câu Câu 2 5,33 Câu thiên nhiên 11,12 14,15 1T 7 điểm 3TL TN TN L Tổng câu 12 3 câu 1 1 1 15 3 18 câu câu câu câu câu câu câu Tỉ lệ % 50% 50% 10 40% 30% 20% 10% điểm Tỉ lệ chung 70% 30% 100% *Học sinh khuyết tật không làm câu 2,3 tự luận.
  3. BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN LỚP 8 NĂM HỌC: 2023 – 2024 Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Vận TT Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận dụng biết hiểu dụng cao 1. Tự hào Nhận biết: về truyền - Nêu được một số truyền thống của Giáo thống dân dân tộc Việt Nam 1TN dục tộc Việt đạo Nam đức 2. Tôn Nhận biết: trọng sự Nêu được một số biểu hiện sự đa đa dạng dạng của các dân tộc và các nền văn của các hoá trên thế giới. 1 TN dân tộc 3. Lao Nhận biết: động cần - Nêu được khái niệm cần cù, sáng cù, sáng tạo trong lao động. tạo - Nêu được một số biểu hiện của cần 2TN cù, sáng tạo trong lao động. 4. Bảo vệ Nhận biết: lẽ phải - Nêu được lẽ phải là gì? - Biểu hiện của bảo vệ lẽ phải Thông hiểu: Giải thích được một cách đơn giản về sự cần thiết phải bảo vệ lẽ phải. 3 TN 1 TN 1TL Vận dụng: - Khích lệ, động viên bạn bè có thái độ, hành vi bảo vệ lẽ phải. - Phê phán những thái độ, hành vi không bảo vệ lẽ phải. 5. Bảo vệ Nhận biết: 5 TN 1TL môi trường - Nêu được một số quy định cơ bản 2 TN+ và tài của pháp luật về bảo 1TL nguyên vệ môi trường, tài nguyên thiên thiên nhiên nhiên. - Nêu được một số biện pháp cần thiết để bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
  4. - Nêu được trách nhiệm của học sinh trong việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Thông hiểu: Giải thích được sự cần thiết phải bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Vận dụng cao Thực hiện được việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên bằng những việc làm phù hợp với lứa tuổi. Tổng 12 câu 3 câu TN 1 câu 1 câu TN 1 câu TL TL TL Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% Tỉ lệ chung 70% 30% *Học sinh khuyết tật không làm câu 2,3 tự luận. GV ra đề Trần Thị Trà My Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023– 2024
  5. Họ và tên: .............................................................. MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 8 Lớp: 8 /............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: A Điểm: Nhận xét của giáo viên: ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (5,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam? A. Giới thiệu với bạn bè quốc tế về nghệ thuật đờn ca tài tử. B. Sáng tác các tác phẩm thơ ca ca ngợi vẻ đẹp của đất nước. C. Lấn chiếm, xâm phạm các khu di tích lịch sử - văn hóa. D. Tích cực tham gia các lễ hội truyền thống của quê hương. Câu 2: Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới không mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp ta thêm tự hào vì dân tộc mình có trình độ cao hơn dân tộc khác. B. Giúp ta thêm hiểu biết, tiếp thu tinh hoa văn hóa của các dân tộc khác. C. Tăng cường tình hữu nghị, hòa bình và hợp tác giữa các quốc gia. D. Củng cố thêm niềm tin, sự đồng cảm và hòa hợp giữa các dân tộc. Câu 3: “Chăm chỉ, cần cù, chịu khó làm việc một cách thường xuyên, phấn đấu hết mình vì công việc.” là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Cần cù. B. Sáng tạo. C. Kiên trì. D. Nhẫn nại. Câu 4: Lao động sáng tạo được biểu hiện thông qua hành vi nào sau đây? A. Chăm chỉ, chuyên cần có trách nhiệm với công việc được giao. B. Làm việc đều đặn và không ngừng nỗ lực vượt qua khó khăn. C. Cố gắng, nỗ lực để hoàn thành đúng hạn công việc được giao. D. Suy nghĩ, cải tiến tìm tòi cái mới để đem lại hiệu quả cao hơn. Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện rõ nhất việc biết bảo vệ lẽ phải? A. Thấy bất kể việc gì có lợi cho mình cũng phải làm bằng được. B. Luôn bảo vệ, ủng hộ những điều đúng đắn. C. Lắng nghe ý kiến của mọi người để tìm ra điều hợp lí. D. Luôn luôn tán thành và làm theo số đông. Câu 6: Những người có đức tính trung thực, biết tôn trọng và bảo vệ lẽ phải sẽ A. nhận được nhiều lợi ích vật chất. B. bị mọi người xung quanh lợi dụng. C. được mọi người yêu mến, quý trọng. D. chịu nhiều thiệt thòi trong cuộc sống. Câu 7: Việc tôn trọng và bảo vệ lẽ phải không mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp mỗi người có cách ứng xử phù hợp. B. Góp phần làm lành mạnh quan hệ xã hội. C. Giảm niềm tin của con người vào cộng đồng. D. Góp phần thúc đẩy xã hội phát triển. Câu 8: Việc làm nào dưới đây cần làm để bảo vệ môi trường? A. Sử dụng bao ni lông. B. Chặt phá cây xanh. C. Xả rác bừa bãi. D. Sử dụng sản phẩm tái chế. Câu 9: Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật về bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? A. Khai thác rừng theo quy hoạch của Nhà nước. B. Tàng trữ, buôn bán động vật rừng trái quy định. C. Tố cáo hành vi săn bắn động vật trái phép. D. Lên án việc khai thác khoáng sản trái phép. Câu 10: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên là quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của A. các cơ sở giáo dục. B. các cơ quan nhà nước. C. cán bộ quản lí môi trường. D. mọi công dân, cơ quan, tổ chức. Câu 11: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “…….. là các yếu tố tự nhiên và vật chất bao quanh con người (không khí, nước, độ ẩm, sông, hồ, biển, sinh vật,…) ảnh hưởng trực tiếp và tác động đến các hoạt động sống của con người”.
  6. A. Môi trường. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Biến đổi khí hậu. D. Thời tiết. Câu 12: Biện pháp giúp cải tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên là gì? A Khai thác khoáng sản. B. Phục hồi và trồng rừng mới. C. Xây dựng nhiều nhà máy khí thải. D. Đốt rừng lấy đất trồng trọt. Câu 13: Nếu người thân trong gia đình bạn em làm điều trái pháp luật em nên làm gì? A. Mặc kệ vì không liên quan gì đến mình. B. Quở trách vì sao lại làm các điều sai trái. C. Khuyên họ làm các điều đúng đắn. D. Không phải người thân nên không quan tâm. Câu 14: Ý nào dưới đây là đúng về việc bảo vệ môi trường? A. Xã hội phát triển thì phải chấp nhận ô nhiễm. B. Thay túi nilong bằng giỏ, gói đồ bằng lá. C. Tài nguyên thiên nhiên là vô hạn. D. Con người ít tác động đến môi trường. Câu 15: Nhận định nào sau đây là sai về việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? A. Tiết kiệm điện là bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. Săn bắt, bẫy động vật quý hiếm để bán. C. Lên án các hành động tiêu cực đến môi trường. D. Khai thác rừng có sự cho phép của nhà nước. II. TỰ LUẬN: Câu 1 (2.0 điểm) Vì sao phải bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? Câu 2: (2.0 điểm) Cho tình huống sau: Trên đường đi học về, bạn Tâm vô tình chứng kiến cảnh bạn Nam đang bị nhóm bạn đe doạ. Thấy bạn Tâm đi đến, nhóm bạn cảnh cáo rằng: “Nếu không muốn bị đòn thì phải giữ im lặng”. Vì sợ bị liên luỵ nên bạn Tâm đã từ chối khi bạn Nam yêu cầu làm chứng để tố cáo nhóm bạn ấy với giáo viên chủ nhiệm. Em có đồng tình với hành động của bạn Tâm không? Vì sao? Nếu là bạn Tâm, em sẽ làm gì? Câu 3: (1.0 điểm) Hãy kể cụ thể một việc làm của em để bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án ĐCĐA II. TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………..
  7. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công dân – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A I. TRẮC NGHIỆM: ( 5,0 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,33 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A A D B C C D B D A B C B B II. TỰ LUẬN: (5,0 điểm) Câu Nội dung Điểm (Điểm con) Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên: 1 - Môi trường và tài nguyên thiên nhiên có tầm quan trong với đời sống 1,0 (2.0 đ) con người… - Hiện nay, môi trường đang bị ô nhiễm, tài nguyên đang bị tàn phá cạn kiệt 1,0 HS liên hệ bản thân, xử lí tình huống liên quan đến tôn trọng lẽ phải: 2 a. Em không đồng tình với hành động của bạn Tâm. Vì: (2.0 đ) - Việc bạn Tâm giữ im lặng đã gián tiếp ủng hộ cho hành động bạo lực 1,0 học đường của nhóm bạn và gây tổn thương cho bạn Nam. - Mặt khác, cách hành xử của Tâm cũng cho thấy Tâm chưa biết cách tôn trọng và bảo vệ lẽ phải b. Nếu là bạn Tâm, em sẽ: - Động viên, an ủi bạn Nam. Giúp đỡ bạn Nam xử lí vết thương (nếu có). 1,0 - Báo cáo sự việc với giáo viên chủ nhiệm hoặc những người lớn tin cậy để nhờ sự trợ giúp từ họ. 3 (1,0 đ) Nêu được những việc làm cụ thể, phù hợp với lứa tuổi 1,0
  8. ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) ----------------------------------HẾT------------------------------------- Trường THCS Huỳnh Thúc Kháng KIỂM TRA CUỐI KÌ I – NĂM HỌC 2023– 2024 Họ và tên: .............................................................. MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN - LỚP 8 Lớp: 8 /............ Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ: A (Dành cho HSKT) Điểm: Nhận xét của giáo viên: ĐỀ CHÍNH THỨC I. TRẮC NGHIỆM: (7,5 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu trả lời đúng nhất: Câu 1: Hành vi nào dưới đây không phải là biểu hiện của lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam? A. Giới thiệu với bạn bè quốc tế về nghệ thuật đờn ca tài tử. B. Sáng tác các tác phẩm thơ ca ca ngợi vẻ đẹp của đất nước. C. Lấn chiếm, xâm phạm các khu di tích lịch sử - văn hóa. D. Tích cực tham gia các lễ hội truyền thống của quê hương. Câu 2: Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới không mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp ta thêm tự hào vì dân tộc mình có trình độ cao hơn dân tộc khác. B. Giúp ta thêm hiểu biết, tiếp thu tinh hoa văn hóa của các dân tộc khác. C. Tăng cường tình hữu nghị, hòa bình và hợp tác giữa các quốc gia. D. Củng cố thêm niềm tin, sự đồng cảm và hòa hợp giữa các dân tộc.
  9. Câu 3: “Chăm chỉ, cần cù, chịu khó làm việc một cách thường xuyên, phấn đấu hết mình vì công việc.” là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Cần cù. B. Sáng tạo. C. Kiên trì. D. Nhẫn nại. Câu 4: Lao động sáng tạo được biểu hiện thông qua hành vi nào sau đây? A. Chăm chỉ, chuyên cần có trách nhiệm với công việc được giao. B. Làm việc đều đặn và không ngừng nỗ lực vượt qua khó khăn. C. Cố gắng, nỗ lực để hoàn thành đúng hạn công việc được giao. D. Suy nghĩ, cải tiến tìm tòi cái mới để đem lại hiệu quả cao hơn. Câu 5: Hành vi nào sau đây thể hiện rõ nhất việc biết bảo vệ lẽ phải? A. Thấy bất kể việc gì có lợi cho mình cũng phải làm bằng được. B. Luôn bảo vệ, ủng hộ những điều đúng đắn. C. Lắng nghe ý kiến của mọi người để tìm ra điều hợp lí. D. Luôn luôn tán thành và làm theo số đông. Câu 6: Những người có đức tính trung thực, biết tôn trọng và bảo vệ lẽ phải sẽ A. nhận được nhiều lợi ích vật chất. B. bị mọi người xung quanh lợi dụng. C. được mọi người yêu mến, quý trọng. D. chịu nhiều thiệt thòi trong cuộc sống. Câu 7: Việc tôn trọng và bảo vệ lẽ phải không mang lại ý nghĩa nào sau đây? A. Giúp mỗi người có cách ứng xử phù hợp. B. Góp phần làm lành mạnh quan hệ xã hội. C. Giảm niềm tin của con người vào cộng đồng. D. Góp phần thúc đẩy xã hội phát triển. Câu 8: Việc làm nào dưới đây cần làm để bảo vệ môi trường? A. Sử dụng bao ni lông. B. Chặt phá cây xanh. C. Xả rác bừa bãi. D. Sử dụng sản phẩm tái chế. Câu 9: Hành vi nào dưới đây vi phạm pháp luật về bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? A. Khai thác rừng theo quy hoạch của Nhà nước. B. Tàng trữ, buôn bán động vật rừng trái quy định. C. Tố cáo hành vi săn bắn động vật trái phép. D. Lên án việc khai thác khoáng sản trái phép. Câu 10: Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên là quyền, nghĩa vụ và trách nhiệm của A. các cơ sở giáo dục. B. các cơ quan nhà nước. C. cán bộ quản lí môi trường. D. mọi công dân, cơ quan, tổ chức. Câu 11: Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống (….) trong khái niệm sau đây: “…….. là các yếu tố tự nhiên và vật chất bao quanh con người (không khí, nước, độ ẩm, sông, hồ, biển, sinh vật,…) ảnh hưởng trực tiếp và tác động đến các hoạt động sống của con người”. A. Môi trường. B. Tài nguyên thiên nhiên. C. Biến đổi khí hậu. D. Thời tiết. Câu 12: Biện pháp giúp cải tạo và bảo vệ môi trường tự nhiên là gì? A Khai thác khoáng sản. B. Phục hồi và trồng rừng mới. C. Xây dựng nhiều nhà máy khí thải. D. Đốt rừng lấy đất trồng trọt. Câu 13: Nếu người thân trong gia đình bạn em làm điều trái pháp luật em nên làm gì? A. Mặc kệ vì không liên quan gì đến mình. B. Quở trách vì sao lại làm các điều sai trái. C. Khuyên họ làm các điều đúng đắn. D. Không phải người thân nên không quan tâm. Câu 14: Ý nào dưới đây là đúng về việc bảo vệ môi trường? A. Xã hội phát triển thì phải chấp nhận ô nhiễm. B. Thay túi nilong bằng giỏ, gói đồ bằng lá. C. Tài nguyên thiên nhiên là vô hạn. D. Con người ít tác động đến môi trường. Câu 15: Nhận định nào sau đây là sai về việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? A. Tiết kiệm điện là bảo vệ nguồn tài nguyên thiên nhiên. B. Săn bắt, bẫy động vật quý hiếm để bán. C. Lên án các hành động tiêu cực đến môi trường. D. Khai thác rừng có sự cho phép của nhà nước. II. TỰ LUẬN: Câu 1 (2.5 điểm) Vì sao phải bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? Bài làm: I. TRẮC NGHIỆM: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đ.án ĐCĐA
  10. II. TỰ LUẬN: ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………….. TRƯỜNG THCS H. T. KHÁNG ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2023-2024 Môn: Công dân – Lớp 8 ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ: A (HSKT) I. TRẮC NGHIỆM: ( 7,5 điểm) (Mỗi câu đúng được 0,5 điểm) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 Đáp án C A A D B C C D B D A B C B B II. TỰ LUẬN: (2,5 điểm) Câu Nội dung Điểm (Điểm con) Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên: 1 - Môi trường và tài nguyên thiên nhiên có tầm quan trong với đời sống 1,25đ (2.5 đ) con người… - Hiện nay, môi trường đang bị ô nhiễm, tài nguyên đang bị tàn phá cạn kiệt 1,25đ
  11. ( Lưu ý: Học sinh có thể chỉ ra ý khác và lập luận phù hợp thì dùng để thay thế ý trong hướng dẫn chấm này) ----------------------------------HẾT-------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2