Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
lượt xem 1
download
Cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh” giúp các em ôn tập lại các kiến thức đã học, đánh giá năng lực làm bài của mình và chuẩn bị cho kì thi được tốt hơn với số điểm cao như mong muốn. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2023-2024 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm, Phú Ninh
- PHÒNG GDĐT HUYỆN PHÚ NINH TRƯỜNG THCS NGUYỄN BỈNH KHIÊM KIỂM TRA HOC KÌ I. NĂM 2023-2024 MÔN: GDCD 8 (Thời gian làm bài 45 phút) I. Mục tiêu: - Nhằm kiểm tra kiến thức HS đạt được trong các bài ở học kỳ I lớp 8; học sinh biết được khả năng học tập của mình so với yêu cầu của chương trình giáo dục phổ thông 2018 - Giúp GV nắm được tình hình học tập của lớp mình, trên cơ sở đó đánh giá đúng quá trình dạy học, từ đó có kế hoạch điều chỉnh phương pháp và hình thức tổ chức dạy học cho phù hợp để không ngừng nâng cao hiệu quả về phương pháp, hình thức tổ chức dạy học. -Vận dụng được các kiến thức đã học vào trong cuộc sống.Từ đó rút ra được bài học cho bản thân. - Rèn luyện được kĩ năng khi xem xét, đánh giá được các hành vi và chuẩn mực đạo đức của bản thân, của người khác, - HS có thái độ học tập đúng và điều chỉnh qúa trình học tập của mình. II. Hình thức ra đề: - Kiểm tra tập trung tại lớp - Kiểm tra theo hình thức kết hợp trắc nghiệm với tự luận theo tỷ lệ ( 50TN/50TL) - Kiểm tra theo ma trận và đặc tả - Số lượng đề kiểm tra: 2 đề ( đề 1 và đề 2) III. Ma trận đề kiểm tra. Nội Mức độ đánh giá Tổng T Mạch dung/chủ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng Câu Câu Tổng T nội đề/bài học cao TN TL điểm dung TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1 Giáo Tự hào về 1câu 0,33 dục truyền 1 đạo thống dân câu đức tộc Việt Nam. Tôn 1 câu 1.5 1 câu 2 1.5 2,66 trọng sự câu câu câu
- đa dạng của dân tộc Lao động 3câu 1,0 cần cù sáng tạo 1 câu 1 câu 1 câu Bảo vệ lẽ 1/2 3câu 1/2 2,0 2 câu 1 câu phải câu câu Bảo vệ 2 1 2,66 môi câu câu điểm trường và ½ 1/2 tài 1 câu 1 câu câu câu nguyên thiên nhiên Xác định 4 1.33 mục tiêu 1 câu 2 câu 1 câu câu cá nhân Tổng câu 6 1.5 6 1/2 3 1/2 1/2 15 3 10 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 50% 50% Tỉ lệ chung 70% 30% 100 IV. Bảng đặc tả đề Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội TT Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng dung biết hiểu dụng cao Giáo 1. Tự hào Nhận biết: 1 TN dục đạo về truyền - Nêu được một số truyền thống dân tộc đức thống dân Việt Nam . tộc Việt - Kể được biểu hiện của truyền Nam thống dân tộc việt nam. Thông hiểu - Nhận diện được giá trị của các tuyền thống dân tộc Việt Nam - Đánh giá được hành vi, việc làm của bản thân và những người xung
- Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội TT Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng dung biết hiểu dụng cao quanh trong việc thể hiện lòng tự 1 hào về truyền thống dân tộc Việt Nam Vận dụng: . - Xác định được những việc cần làm phù hợp với bản thân để giữ gìn phát huy truyền thống quê hương. Vận dụng cao - Thực hiện được những việc làm cụ thể để gìn giữ, phát huy truyền thống dân tộc. Nhận biết: 1TN 1TN Nêu được những biểu hiện của sự đa dạng của các dân tộc và nền văn hóa trên thế giới. Thông hiểu: Giải thích được ý nghĩa của việc tôn trọng đạo sự đa dạng của các dân tộc và nền văn hóa trên thế giới 2. Tôn Vận dụng: trọng sự đa - Phê phán những hành vi kì thị , dạng của phân biệt chủng tộc và văn hóa. dân tộc - Xác định được những lời nói, việc làm thê hiện thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới phù hợp với bản thân Vân dụng cao: Thực hiện được những lời nói, việc làm thể hiện thái độ tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc và các nền văn hóa trên thế giới phù hợp với bản thân. 3. Lao động Nhận biết: 1TN 1TN 1TN cần cù sáng - Nêu được khái niệm tạo cần cù sáng tạo trong lao động . - Nêu được một số biểu
- Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội TT Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng dung biết hiểu dụng cao hiện của cần cù sáng tạo trong lao động. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa cần cù sáng tạo trong lao động . Vận dụng: - Trân trọng những thành quả lao động, quý trọng và học hỏi những tấm gương cần cù, sáng tạo trong lao động. -Phê phán những biểu hiện chây lười, thụ động trong lao động. Vận dụng cao: - Thể hiện được sự cần cù, sáng tạo trong lao động của bản thân. Nhận biết: 2TN 1TN 1/2 TL - Nêu được lẽ phải là gì? Thế nào là 1/2TL lẽ phải Thông hiểu: - Giải thích được một cách đơn giản về sự cần thiết bảo vệ lẽ phải. 4. Bảo vệ lẽ Vận dụng: phải - Khích lệ động viên bạn bè có thái độ, hành vi bảo vệ lẽ phải - Phê phán những người không biết bảo vệ lẽ phải. Vận dụng cao: - Thực hiện được việc bảo vệ lẽ phải bằng lời nói và hành động cụ thể, phù hợp với lứa tuổi. 5. Bảo vệ Nhận biết: 1 TL 1TN 1TN môi trường - Nêu được một số quy định về bảo 1 TL và tài vệ môi trường và tài nguyên thiên nguyên nhiên. thiên nhiên - Nêu được một số biện pháp cần thiết để bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên - Nêu được trách nhiệm của học sinh
- Số câu hỏi theo mức độ đánh giá Mạch nội TT Nội dung Mức độ đánh giá Nhận Thông Vận Vận dụng dung biết hiểu dụng cao trong việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Thông hiểu: - Giải thích được ý nghĩa của việc bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Vận dụng: - Phê phán, đấu tranh với những hành vi gây ô nhiễm môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Vận dụng cao: - Thực hiện được một số việc cần làm phù hợp với lứa tuổi để góp phần bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên. Nhận biết: 1TN 2 TN 1TN Xác định Yêu cầu xácđịnh mục tiêu cá nhân mục tiêu cá Thông hiểu: nhân Yêu cầu của mục tiêu cá nhân Tổng 6 TN 6 TN 3 TN 1/2 TL 1.5 TL 1/2 TL 1/2TL Tỉ lệ % 40 30 20 10 Tỉ lệ chung 70 % 30% V. Nội dung đề. Đề 1 ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2023-2024 MÔN GDCD 8 (Thời gian làm bài 45 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: Người biết bảo vệ lẽ phải sẽ A. được mọi người yêu mến, quý trọng. B. chịu nhiều thiệt thòi trong cuộc sống. C. nhận được nhiều lợi ích vật chất. D. bị mọi người xung quanh lợi dụng. Câu 2: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam. A. Tìm cách trốn tham gia nghĩa vụ quân sự B. Giới thiệu với bạn bè quốc tế về nghệ thuật ca trù C. Lấn chiếm đất đai khu di tích lịch sử - văn hoá D. Xấu hổ về truyền thống dân tộc Việt Nam
- Câu 3: Lao động cần cù được biểu hiện thông qua hành vi nào sau đây? A. Làm việc thường xuyên, không ngừng nỗ lực vượt qua khó khăn. B. Cải tiến phương pháp làm việc để nâng cao hiệu quả lao động. C. Suy nghĩ, tìm ra cách làm việc mới để đem lại kết quả cao hơn. D. Tìm cách giải quyết tối ưu để nâng cao chất lượng lao động Câu 4: Câu tục ngữ nào dưới đây có ý nghĩa phê phán thái độ lười biếng trong lao động? A. “Kiếm củi ba năm, thiêu một giờ” B. “Nêu cao nhưng bóng chẳng ngay” C. “Lửa thử vàng, gian nan thử sức” D. “Đi cuốc đau tay, đi cày mỏi gối”. Câu 5: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của cần cù, sáng tạo trong lao động? A. Giúp con người nâng cao hiểu biết, rèn luyện các kĩ năng. B. Nâng cao hiệu quả lao động, góp phần phát triển đất nước. C. Suy giảm năng suất và chức năng lao động của con người. D. Giúp ta nhận được sự yêu mến và quý trọng của mọi người. Câu 6: Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng ý nghĩa của việc bảo vệ lẽ phải? A. Giúp mỗi người có cách ứng xử phù hợp. B. Góp phần làm lành mạnh mối quan hệ xã hội. C. Hạn chế sự phát triển của cá nhân và cộng đồng. D. Củng cố niềm tin của con người vào cộng đồng. Câu 7: Ý kiến nào dưới đây thể hiện Tôn trọng sự đa dạng của các dân tộc: A.Chỉ nên tôn trọng, học hỏi những dân tộc giàu có. B. Mọi dân tộc đều có cái hay, cái đẹp để học hỏi. C. Mọi nền văn hóa đều tốt xấu đều đáng được tiếp thu và học tập. D. Cần tiếp thu văn hoá không cần chọn lọc. Câu 8: Biểu hiện nào đúng với tôn trọng và học hỏi dân tộc khác: A. Chỉ dùng hàng ngoại. B. Chê bai hàng nước ngoài. C. Học hỏi kinh nghiệm của các nước khác. D. Chê hàng Việt Nam. Câu 9: Mục tiêu cá nhân có thể được phân loại theo thời gian, gồm: A. mục tiêu học tập và mục tiêu tài chính. B. mục tiêu ngắn hạn và mục tiêu dài hạn. C. mục tiêu sức khỏe và cống hiến xã hội. D. mục tiêu trung hạn và mục tiêu dài hạn. Câu 10: Hành vi nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tôn trọng lẽ phải? A. Thấy việc gì có lợi cho mình cũng phải làm bằng được. B. Luôn bảo vệ mọi ý kiến của mình. C. Lắng nghe ý kiến của mọi người để tìm ra điều hợp lí. D. Luôn luôn tán thành và làm theo số đông. Câu 11: Khi xác định mục tiêu cá nhân, chúng ta không cần đảm bảo yêu cầu nào dưới đây? A. Chi tiết, rõ ràng. B. Đo lường được C. Có khả năng thực hiện. D. Giống mục tiêu của bạn. Câu 12: Luật Bảo vệ môi trường năm 2020 nghiêm cấm thực hiện hành vi nào sau đây? A. Chôn, lấp, đổ… chất thải đúng nơi quy định. B. Xử lí chất thải rắn theo đúng quy trình kĩ thuật.
- C. Tố cáo hành vi gây ô nhiễm môi trường sinh thái. D. Xả nước thải, khí thải chưa qua xử lí ra môi trường. Câu 13: Học sinh có thể thực hiện hành động nào sau đây để góp phần bảo vệ môi trường? A. Xả thật nhiều nước để tắm, giặt cho thỏa thích. B. Không tắt đèn và các thiết bị điện khi ra khỏi nhà. C. Phun thuốc trừ sâu để tiêu diệt hết các loại côn trùng. D. Sử dụng các loại túi vải, giấy,… thay cho túi ni-lông. Câu 14: Tiêu chí “thực tế” trong việc xác định mục tiêu cá nhân được hiểu như thế nào? A. Mỗi mục tiêu cần có một kết quả cụ thể. B. Mục tiêu có thể định lượng, đo lường được. C. Mục tiêu phải đi kèm với thời hạn đạt được. D. Mỗi mục tiêu phải hướng tới mục đích chung Câu 15: Vào kì nghỉ hè năm lớp 8, bạn T có rất nhiều ý tưởng cho những ngày nảy. T dự định sẽ đăng kí học đàn ghi-ta và tự học vẽ tranh trên mạng Internet. Nghĩ là làm, T đăng kí tham gia học đàn và tự học vẽ. Nhưng học được một thời gian ngắn, T cảm thấy chán nản và không biết mình học để làm gì. Câu hỏi: Nếu là bạn thân của T, em nên lựa chọn cách ứng xử nào sau đây? A. Khuyên T kiên trì, thiết lập lại mục tiêu cá nhân phù hợp. B. Mặc kệ, không quan tâm vì không liên quan đến mình. C. Khuyên T từ bỏ mục tiêu vì cố gắng cũng không đạt được. D. Phê bình T gay gắt vì bạn đã lãng phí thời gian và tiền bạc. Phần II. Tự luận Câu 1: ( 3 điểm) a. Thế nào là bảo vệ môi trường? Thế nào là bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? b. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên là trách nhiệm của mỗi chúng ta. Vậy theo em, chúng ta cần có biện pháp gì để bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? Câu 2: ( 2 điểm) Vào giờ ra chơi, có một bạn trong lớp bị mất tiền và nghi ngờ bạn K là người lấy nên đã nói với lớp trưởng. Sau đó, lớp trưởng đến hỏi bạn K để làm rõ sự việc. Ngay lúc đó, bạn V là bạn ngồi cùng bàn, mặc dù không thích bạn K nhưng đã lên tiếng để minh oan cho bạn K. Bạn V nói với lớp trưởng: “Thời điểm đó, bạn K đang sân trường”. Khi bạn K hỏi bạn V vì sao lại giúp mình, bạn V đáp: “Sự thật thì cần được bảo vệ bạn ạ!”. Câu hỏi: a. Em có đồng tình với cách ứng xử của bạn V không? Vì sao? b. Nếu là bạn K, em sẽ nói gì với bạn V?
- Đề 2 ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN GDCD 8 (Thời gian làm bài 45 phút) I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (5 điểm) Câu 1: “Công nhận, ủng hộ, tuân theo và bảo vệ những điều đúng đắn, biết điều chỉnh suy nghĩ, hành vi của mình theo lẽ phải; không chấp nhận và không làm những việc sai trái – đó là nội dung của khái niệm nào sau đây? A. Tôn trọng sự thật. B. Bảo vệ đạo đức. C. Bảo vệ lẽ phải. D. Tôn trọng pháp luật. Câu 2: Biểu hiện nào dưới đây thể hiện lòng tự hào về truyền thống dân tộc Việt Nam. A. Tìm cách trốn tham gia nghĩa vụ quân sự B. Giới thiệu với bạn bè quốc tế về nghệ thuật ca trù C. Lấn chiếm đất đai khu di tích lịch sử - văn hoá D. Xấu hổ về truyền thống dân tộc Việt Nam Câu 3: Nhân vật nào dưới đây chưa biết tôn trọng và bảo vệ lẽ phải? A. Anh P gửi đơn tố cáo hành vi vi phạm pháp luật của ông X. B. Bạn K dũng cảm nhận khuyết điểm khi phạm phải lỗi lầm. C. Thấy anh M làm sai, anh H góp ý và khuyên anh M sửa đổi. D. Bạn T ngó lơ khi thấy bạn C mở tài liệu trong giờ kiểm tra. Câu 4: Lao động cần cù được biểu hiện thông qua hành vi nào sau đây? A. Làm việc thường xuyên, không ngừng nỗ lực vượt qua khó khăn. B. Cải tiến phương pháp làm việc để nâng cao hiệu quả lao động. C. Suy nghĩ, tìm ra cách làm việc mới để đem lại kết quả cao hơn. D. Tìm cách giải quyết tối ưu để nâng cao chất lượng lao động Câu 5: Câu thành ngữ nào dưới đây nói lên sự phong phú và đa dạng về tài nguyên thiên nhiên của Việt Nam? A. Chọn mặt gửi vàng. B. Rừng vàng, biển bạc. C. Nén bạc đâm toạc tờ giấy. D. Lửa thử vàng, gian nan thử sức Câu 6: Hành vi nào dưới đây không phù hợp với quy định của pháp luật về bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? A. Săn bắt động vật quý hiếm thuộc danh mục nguy cấp. B. Thu gom và chuyển rác thải đến đúng nơi quy định. C. Tố cáo hành vi khai thác, lấn, chiếm rừng trái phép. D. Xây dựng chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh. Câu 7: Hành vi nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tôn trọng lẽ phải? A. Thấy việc gì có lợi cho mình cũng phải làm bằng được. B. Luôn bảo vệ mọi ý kiến của mình. C. Lắng nghe ý kiến của mọi người để tìm ra điều hợp lí. D. Luôn luôn tán thành và làm theo số đông. Câu 8: Trong giờ ra chơi, H thấy T đang chặn đường, bắt nạt một em lớp dưới phải nộp tiền bảo kê. Trong tình huống này em sẽ làm gì? A. Báo với cô giáo chủ nhiệm để tìm cách giải quyết.
- B. Mặc kệ vì không liên quan đến mình. C. Đòi T chia tiền, nếu không thì báo với cô. D. Chạy đi chỗ khác chơi để khỏi liên lụy. Câu 9: Biểu hiện nào đúng với tôn trọng và học hỏi dân tộc khác: A. Chỉ dùng hàng ngoại. B. Chê bai hàng nước ngoài. C. Học hỏi kinh nghiệm của các nước khác. D. Chê hàng Việt Nam. Câu 10: Nếu người thân trong gia đình bạn em làm điều trái pháp luật em nên làm gì? A. Mặc kệ vì không liên quan gì đến mình B. Quở trách vì sao lại làm các điều sai trái C. Tìm cách nói rõ sự thật và khuyên họ nên làm các điều đúng đắn D. Cũng không phải người trong gia đình mình nên không cần quan tâm Câu 11: Người tôn trọng lẽ phải có biểu hiện nào sau đây? A. Có cách cư xử không phù hợp với chuẩn mực của xã hội B. Dám lên tiếng bảo vệ lẽ phải, đẩy lùi cái sai, cái xấu C. Dùng mọi cách để bào chữa cho sự sai lầm của mình D. Sống không trung thực, không dám bảo vệ những điều đúng đắn Câu 12: Khi xác định mục tiêu cá nhân, chúng ta không cần đảm bảo yêu cầu nào dưới đây? A. Chi tiết, rõ ràng. B. Đo lường được C. Có khả năng thực hiện. D. Giống mục tiêu của bạn. Câu 13: Ý kiến nào dưới đây không đúng ý nghĩa của bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? A. Môi trường và tài nguyên có tầm quan trọng đặc biệt với đời sống con người. B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là trách nhiệm riêng của các cơ quan nhà nước. C. Bảo vệ môi trường là quyền, trách nhiệm và nghĩa vụ của mọi tổ chức, cá nhân. D. Cần thực hiện đồng bộ nhiều giải pháp để bảo vệ môi trường và tài nguyên. Câu 14: Học sinh có thể thực hiện hành động nào sau đây để góp phần bảo vệ môi trường? A. Xả thật nhiều nước để tắm, giặt cho thỏa thích. B. Không tắt đèn và các thiết bị điện khi ra khỏi nhà. C. Phun thuốc trừ sâu để tiêu diệt hết các loại côn trùng. D. Sử dụng các loại túi vải, giấy,… thay cho túi ni-lông. Câu 15: “Mục tiêu có thể định lượng, cho phép bạn theo dõi tiến trình của mình” - đó là nội dung của tiêu chí nào khi xác định mục tiêu cá nhân? A. Cụ thể. B. Đo lường được. C. Có thể đạt được. D. Có thời hạn cụ thể. Phần II. Tự luận Câu 1: ( 3 điểm) a. Thế nào là bảo vệ môi trường? Thế nào là bảo vệ tài nguyên thiên nhiên? b. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên là trách nhiệm của mỗi chúng ta. Vậy theo em, chúng ta cần có biện pháp gì để bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên? Câu 2: ( 2 điểm) Vào giờ ra chơi, có một bạn trong lớp bị mất tiền và nghi ngờ bạn K là người lấy nên đã nói với lớp trưởng. Sau đó, lớp trưởng đến hỏi bạn K để làm rõ sự việc. Ngay lúc đó, bạn V là bạn ngồi cùng bàn, mặc dù không thích bạn K nhưng đã lên tiếng để minh oan cho
- bạn K. Bạn V nói với lớp trưởng: “Thời điểm đó, bạn K đang sân trường”. Khi bạn K hỏi bạn V vì sao lại giúp mình, bạn V đáp: “Sự thật thì cần được bảo vệ bạn ạ!”. Câu hỏi: a. Em có đồng tình với cách ứng xử của bạn V không? Vì sao? b. Nếu là bạn K, em sẽ nói gì với bạn V? VI. Hướng dẫn chấm. I. Trắc nghiệm (5,0 điểm) Mỗi câu đúng được 0,33 điểm Đề 1: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 A B A D D C A C B C D D D A A Đề 2: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 C B A A B A C A C C B D B D B Phần II. Tự luận Câu 1 A.- Bảo vệ môi trường là giữ cho môi trường trong lành, sạch 1 điểm đẹp, đảm bảo cân bằng sinh thái, cải thiện môi trường, ngăn chặn, khắc phục các hậu quả xấu do con người và thiên nhiên gây ra. - Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên là khai thác, sử dụng hợp lí, 1 điểm tiết kiệm nguồn tài nguyên thiên nhiên, tu bổ, tái tạo những tài nguyên có thể phục hồi được. b.- Chấp hành các quy định pháp luật về bảo vệ tài nguyên, 1 điểm môi trường. - Tích cực tham gia các phong trào, hoạt động bảo vệ môi trường tại địa phương. - Thường xuyên tổ chức tuyên truyền nâng cao nhận thức bảo vệ môi trường cho người dân, cộng đồng, doanh nghiệp, thực hiện tăng trưởng xanh, phát triển kinh tế ít chất thải, kinh tế tuần hoàn, trồng rừng... - Nghiêm cấm mọi hoạt động làm suy kiệt nguồn tài nguyên, hủy hoại môi trường. - Phê phán, đấu tranh với các hành vi gây ô nhiễm môi trường và phá hoại tài nguyên thiên nhiên. Câu 2 - Em đồng tình với cách ứng xử của bạn V. Vì: về phương diện tình cảm cá nhân, giữa V và K chưa có sự thân thiết, 1 điểm nhưng V vẫn lựa chọn việc minh oan cho K, không để K chịu oan sai, như vậy: cách ứng xử này cho thấy V đã biết tôn trọng và bảo vệ sự thật, lẽ phải.
- - Nếu là bạn K em sẽ nói với V rằng: “Cảm ơn cậu rất nhiều! Lời nói của cậu đã giúp mình được minh oan, bảo vệ được danh dự, nhân phẩm của bản thân! Có thể trước đây, chúng ta chưa hiểu nhau, nên có sự xa cách một chút. Nhưng 1 điểm từ bây giờ, mình sẽ mở lòng, tâm sự và chia sẻ với cậu nhiều hơn! Minh cũng mong có thể xây dựng tình cảm bạn bà thân thiết hơn với cậu!” (Phần tự luận tùy theo cách giải quyết, trình bày của HS, GV thấy đúng linh hoạt ghi điểm) VII. Kiểm tra đề ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………… NGƯỜI DUYỆT ĐỀ NGƯỜI RA ĐỀ (Ký ghi rõ họ tên) (Ký ghi rõ họ tên)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn