Đề thi học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
lượt xem 2
download
Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn ‘Đề thi học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc’ hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn GDĐP lớp 6 năm 2022-2023 có đáp án - Trường THCS Kim Đồng, Đại Lộc
- KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM HỌC KÌ I MÔN: GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6 Số câu hỏi Tổng theo mức % điểm độ nhận Chương/ thức TT Chủ đề Nhận Thông Vận Vận biết hiểu dụng dụng cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL QUẢNG 4 TN 13% NAM – TỪ 1 NGUỒN GỐC ĐẾN TK X VỊ TRÍ 8 TN ½ TL ½ TL 47 % ĐỊA LÝ VÀ ĐIỀU KIỆN 2 TỰ NHIÊN TỈNH QUẢNG NAM 3 DI SẢN 3 TN 1 TL 40% VĂN HÓA VẬT THỂ Ở
- TỈNH QUẢNG NAM Tổng 15 TN Tỉ lệ 50% 30% 15% 5% 100% 5 điểm 3 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm 10 Điểm điểm BẢNG MÔ TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1 MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG 6 Mức độ của yêu cầu Số câu hỏi theo mức độ nhận thức TT Nội dung kiến thức cần đạt Nhận biết Thông hiểu Vận dụng thấp Vận dụng cao 1 QUẢNG NAM – TỪ Nhận biết 4 TN NGUỒN GỐC ĐẾN – Nêu được những TK X nét chính về lịch sử hình thành và phát triển của Quảng Nam - Nhận biết những nét cơ bản về kinh tế, xã hội và thành tựu văn hóa của 2 nền văn hóa
- Sa Huỳnh và Chăm- pa ở Quảng Nam Thông hiểu – Giải thích được tên gọi Quảng Nam có từ khi nào. - Ý nghĩa của 2 nền văn hóa Sa Huỳnh và Chăm -pa Vận dụng - Kể tên những di tích, di vật văn hóa Chăm – pa và Sa Huỳnh 2 VỊ TRÍ ĐỊA LÝ VÀ Nhận biết 8 TL ½ TL ½ TL ĐIỀU KIỆN TỰ – Trình bày được đặc NHIÊN TỈNH điểm chính về vị trí QUẢNG NAM địa lý, lãnh thổ và các điêuì kiện tự nhiên của QN Thông hiểu – Xác định được địa giới hành chính tỉnh Quảng Nam - Những ảnh hưởng của vị trí địa lý và điều kiện tự nhiên đến sản xuất và đời sống tỉnh Quảng Nam Vận dụng – Liên hệ các hoạt động tich cực và tiêu cực của người dân địa phương đối với các thành phân tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên ở quê hương em 3 DI SẢN VĂN HÓA Nhận biết: 3 TN VẬT THỂ TỈNH - Nêu được khái niệm
- QUẢNG NAM di sản văn hóa vật thể Thông hiểu - Hình thành ý thức bảo tồn và cách ứng xử phù hợp với di sản văn hóa vật thể Vận dụng: - Tuyên truyền được những giá trị của di sản văn hóa vật thể đến với người thân và cộng đồng Tổng 15TN 1TL ½ TL ½ TL Tỉ lệ 50% 30% 15% 5% Điểm 5 điểm 3 điểm 1.5 điểm 0.5 điểm Họ và tên HS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp Trường THCS Kim Đồng MÔN: Giáo dục địa phương 6 – Đề 1 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Quảng Nam – Đà Nẵng được tách thành hai đơn vị hành chính trực thuộc Trung ương vào năm nào? A. 1998. B. 1997. C. 1999. D. 1996. Câu 2: Khu đền tháp Mỹ Sơn thuộc huyện nào? A. Đông Giang. B. Đại Lộc. C. Điện Bàn. D. Duy Xuyên. Câu 3: Khí hậu Quảng Nam thuộc kiểu khí hậu nào? A. khí hậu cận nhiệt. B. khí hậu hải dương. C. nhiệt đới gió mùa. D. khí hậu lục địa.
- Câu 4: Vùng đặc quyền kinh tế tỉnh Quang Nam rộng bao nhiêu hải lý? A. 200. B. 500. C. 300. D. 400. Câu 5: Khu đền tháp Mỹ Sơn được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới vào năm A. 1997. B. 1999. C. 1996. D. 1998. Câu 6: 2 thành phố của Quảng Nam đó là? A. Tam Kỳ, Duy Xuyên. B. Tam Kỳ, Điện Bàn. C. Hội An, Quế Sơn. D. Tam Kỳ, Hội An. Câu 7: Mùa mưa tập trung vào tháng A. tháng 8 đến tháng 11. B. tháng 7 đến tháng 10. C. tháng 9 đến tháng 12. D. tháng 6 đến tháng 12. Câu 8: Khuyên tai hai đầu thú là đồ trang sức thuộc nền văn hóa nào? A. Văn hóa Sa Huỳnh. B. Văn hóa Chăm-pa. C. Văn hóa Đồng Đậu. D. Văn hóa Gò Mun. Câu 9: Phía tây Quảng Nam giáp với A. Kon Tum. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Lào. Câu 10: Sản vật nổi tiếng của Cù Lao Chàm đó là A. hải sản. B. yến sào. C. bánh tráng. D. mực. Câu 11: Chôn người chết trong mộ chum là đặc trưng của nền văn hóa nào? A. Văn hóa Sa Huỳnh. B. Văn hóa Chăm-pa. C. Văn hóa Đồng Đậu. D. Văn hóa Gò Mun. Câu 12: Hầu hết sông ngòi Quảng Nam bắt nguồn từ phía A. phía Nam. B. phía Bắc. C. phía Tây. D. phía Đông. Câu 13: Hỏa táng người chết là đặc trưng của nền văn hóa nào? A. Văn hóa Sa Huỳnh. B. Văn hóa Gò Mun. C. Văn hóa Đồng Đậu. D. Văn hóa Chăm-pa. Câu 14: Khu dự trữ sinh quyển của tỉnh Quảng Nam ở A. Côn Đảo. B. Lý Sơn. C. Cù Lao Chàm. D. Vịnh Bắc Bộ. Câu 15: Phía Bắc tỉnh Quảng Nam giáp với A. Đà Nẵng, Quảng Trị. B. Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế. C. Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi D. Huế, Quảng Trị. II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: Khí hậu của tỉnh Quảng Nam đã tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất và đời sống của người dân. (3 điểm)
- Câu 2: Viết 1 đoạn văn từ 5-7 câu giới thiệu về một di tích lịch sử - văn hóa hoặc danh lam thắng cảnh quê hương em. Theo em, cần làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của di tích, danh lam đó. (2 điểm) Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………
- Họ và tên HS KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I Lớp Trường THCS Kim Đồng MÔN: Giáo dục địa phương 6 – Đề 2 Thời gian làm bài: 45 phút Điểm: Họ tên, chữ ký GK1 Họ tên, chữ ký GK2 Họ tên, chữ ký GT I. TRẮC NGHIỆM (5 ĐIỂM) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Hai thành phố của Quảng Nam đó là? A. Tam Kỳ, Hội An. B. Tam Kỳ, Điện Bàn. C. Hội An, Quế Sơn. D. Tam Kỳ, Duy Xuyên. Câu 2: Chôn người chết trong mộ chum là đặc trưng của nền văn hóa nào? A. Văn hóa Chăm-pa. B. Văn hóa Sa Huỳnh. C. Văn hóa Đồng Đậu. D. Văn hóa Gò Mun. Câu 3: Khu đền tháp Mỹ Sơn thuộc huyện nào? A. Đông Giang. B. Duy Xuyên. C. Điện Bàn. D. Đại Lộc. Câu 4: Quảng Nam – Đà Nẵng được tách thành hai đơn vị hành chính trực thuộc Trung ương vào năm nào? A. 1998. B. 1996. C. 1999. D. 1997. Câu 5: Khu đền tháp Mỹ Sơn được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới vào năm A. 1999. B. 1997. C. 1996. D. 1998. Câu 6: Mùa mưa tập trung vào tháng A. tháng 8 đến tháng 11. B. tháng 7 đến tháng 10. C. tháng 9 đến tháng 12. D. tháng 6 đến tháng 12. Câu 7: Hỏa táng người chết là đặc trưng của nền văn hóa nào? A. Văn hóa Sa Huỳnh. B. Văn hóa Gò Mun. C. Văn hóa Đồng Đậu. D. Văn hóa Chăm-pa. Câu 8: Khí hậu Quảng Nam thuộc kiểu khí hậu nào? A. khí hậu cận nhiệt. B. khí hậu hải dương. C. nhiệt đới gió mùa. D. khí hậu lục địa. Câu 9: Vùng đặc quyền kinh tế của tỉnh Quảng Nam rộng bao nhiêu hải lý? A. 200. B. 500. C. 300. D. 400.
- Câu 10: Khuyên tai hai đầu thú là đồ trang sức thuộc nền văn hóa nào? A. Văn hóa Chăm-pa. B. Văn hóa Sa Huỳnh. C. Văn hóa Đồng Đậu. D. Văn hóa Gò Mun. Câu 11: Hầu hết sông ngòi Quảng Nam bắt nguồn từ phía A. phía Nam. B. phía Bắc. C. phía Đông. D. phía Tây. Câu 12: Phía tây Quảng Nam giáp với A. Kon Tum. B. Đà Nẵng. C. Huế. D. Lào. Câu 13: Phía Bắc tỉnh Quảng Nam ta giáp với A. Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế. B. Đà Nẵng, Quảng Trị. C. Thừa Thiên Huế, Quảng Ngãi D. Huế, Quảng Trị. Câu 14: Sản vật nổi tiếng của Cù Lao Chàm đó là? A. Hải sản. B. Bánh tráng. C. Yến sào. D. Mực. Câu 15: Khu dự trữ sinh quyển của Quảng Nam ở A. Côn Đảo. B. Cù Lao Chàm. C. Lý Sơn. D. Vịnh Bắc Bộ. II. TỰ LUẬN (5 ĐIỂM) Câu 1: Khí hậu của tỉnh Quảng Nam đã tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất và đời sống của người dân. (3 điểm) Câu 2: Viết 1 đoạn văn từ 5-7 câu giới thiệu về một di tích lịch sử - văn hóa hoặc danh lam thắng cảnh quê hương em. Theo em, cần làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của di tích, danh lam đó. (2 điểm) Bài làm …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ………………………………………………………………………………………………………………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
- …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… ……………………………………………………………….……………… PHÒNG GD & ĐT ĐẠI LỘC ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS KIM NĂM HỌC 2022-2023 ĐỒNG MÔN GIÁO DỤC ĐỊA PHƯƠNG - LỚP 6 I. Phần đáp án câu trắc nghiệm: Mỗi câu đúng 0.33 đ 001 002 1 B A 2 D C 3 C B 4 A D 5 B A 6 D C 7 C D 8 A C 9 D A
- 10 B B 11 A D 12 C D 13 D A 14 C C 15 B B II.Tự luận (5 đ) Đề 1 Đề 2 Câu 1: (3 điểm)Khí hậu của tỉnh Quảng Nam đã tạo ra những thuận lợi và khó khăn gì đối với sản xuất và đời sống của người dân. - Thuận lợi: + Khí hậu nhiệt đới gió mùa thuận lợi phát triển ngành trồng trọt cây nhiệt đới (0.5đ) + Tạo điều kiện tăng vụ, xen canh, đa canh (0.5đ) + Lượng mưa nhiều cung cấp nước để sinh hoạt và sản xuất (0.5đ) + Nhiệt độ cao phát triển ngành năng lượng mặt trời(0.5đ) - Khó khăn: + Có nhiều thiên tai bão, lũ, hạn hán(0.5đ) + Sâu bệnh phát triển cao gây khó khăn trong sản xuất(0.5đ) Câu 2: (2 điểm) Viết 1 đoạn văn từ 5-7 câu giới thiệu về một di tích lịch sử - văn hóa hoặc danh lam thắng cảnh quê hương em. Theo em, cần làm gì để bảo tồn và phát huy giá trị của di tích, danh lam đó. (2 điểm) - HS viết đoạn văn (1.5đ) - Để bảo tồn và phát huy, hs cần….. (0.5đ)
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn