intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:6

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Giáo dục địa phương lớp 6 năm 2021-2022 - Trường THCS Vĩnh Kim, Châu Thành

  1. UBND HUYỆN CHÂU THÀNH CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM TRƯỜNG THCS VĨNH KIM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2021 – 2022 MÔN: Giáo dục địa phương 6 Thời gian làm bài: 60 phút (không kể thời gian phát đề) ______________________________________ * Hãy chọn câu trả lời đúng và đầy đủ nhất CHUYÊN ĐỀ 1 Câu 1: Tiền giang giáp những tỉnh nào sau đây A.Đồng Tháp, Long An, Vĩnh Long, Bến Tre B.Long An, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Hậu Giang C.Vĩnh Long, Đồng Tháp, Long An, Trà Vinh D.An Giang, Đồng Tháp, Vĩnh Long, Long An Câu 2: Tiền Giang hiện có bao nhiêu đơn vị hành chính, bao nhiêu huyện, thành phố và thị xã A.Tiền giang có 11 đơn vị hành chính, 8 huyện, 1 thành phố và 2 thị xã B. Tiền giang có 12 đơn vị hành chính, 9 huyện, 1 thành phố và 2 thị xã C. Tiền giang có 13 đơn vị hành chính, 9 huyện, 2 thành phố và 2 thị xã D.Tiền giang có 14 đơn vị hành chính, 9 huyện, 3 thành phố và 3 thị xã Câu 3: Đặc điểm địa hình Tiền Giang là A.tương đối thấp, không có bờ biển B.tương đối bằng phẳng, đường bờ biển dài 32 C.địa hình cao, đường bờ biển dài D.địa hình núi cao, không có đường bờ biển Câu 4: Đâu là nhóm đất chiếm tỉ lệ cao ở Tiền Giang A.đất mặn B.đất phù sa C.đất phèn D.đất feralit Câu 5: Đất phù sa thích hợp để trồng A.lúa, hoa màu,.. B.nuôi trồng thủy sản, rừng ngập mặn
  2. C.khoai mỡ, dứa (khóm) D.cây công nghiệp Câu 6: Hệ sinh thái rừng ngặp mặn ở Tân Phú Đông và Gò Công Đông có những loại cây như A. bần, đước, mắm, hoa màu B.bần, đước, dừa nước, lúa C.bần, đước, mắm, dừa nước D. bần, đước, hoa màu, lúa Câu 7: Những loại khoáng sản chủ yếu ở Tiền Giang A.than đá, đất sét, cát sông B.than đá, cát sông, bô xít C.đất sét, cát sông, ti tan D.than bùn, đất sét, cát sông Câu 8: Lợi thế về kinh tế biển ở Tiền Giang là A.du lịch và nuôi trồng thủy sản B.dầu mỏ và nuôi trồng thủy sản C.khai thác và nuôi trồng thủy sản D.khai thác thủy sản và du lịch Câu 9: Hai huyện giáp biển ở Tiền Giang là A.Gò Công Đông và Tân Phú Đông B.Gò Công Tây và Tân Phú Đông C.Gò Công Đông và Chợ Gạo D.Châu Thành và Tân Phú Đông Câu 10: Hai con sông lớn chảy qua địa phận Tiền Giang là A. sông Sài Gòn và sông Tiền B.sông Tiền và sông Vàm Cỏ C.sông Hậu và sông Vàm Cỏ D. sông Tiền và sông Hậu CHUYÊN ĐỀ 2 Câu 11: Họ lập nên nhà nước cổ đại đầu tiên ở khu vực Đông Nam Á lục địa đó là : A. Văn Lang. B. Đại Cồ Việt. C. Đại Việt.
  3. D. Vương quốc Phù Nam. Câu 12: Ngay trong thời gian đầu xây dựng vương quốc Phù Nam, nhà vua đã chia nước thành: A. 4 ấp (hay nước nhỏ). B. 7 ấp (hay nước nhỏ). C. 6 ấp (hay nước nhỏ). D. 5 ấp (hay nước nhỏ). Câu 13: Phù Nam bước vào thời kì suy thoái A. Giữa thế kỉ VII. B. Giữa thế kỉ V. C. Giữa thế kỉ VI. D. Giữa thế kỉ IV Câu 14: Hoạt động thương mại của cư dân Phù Nam như thế nào? A.Chưa phát triển B. Kém phát triển C. Đã phát triển D. Rất phát triển. Câu 15: Lương thực chính của cư dân Phù Nam là? A. Ngô. B. Cá. C. Gạo tẻ, gạo nếp. D. Thịt muông thú. Câu 16: Chữ viết của cư dân Phù Nam là? A. Chăm. B. Chữ Phạn. C. Trung Quốc. D. Thái Lan. Câu 17: Cư dân Phù Nam ngoài chăn nuôi họ còn làm những nghề gì? A. Dệt vải.
  4. B. Làm đồ gốm. C. Săn bắt và khai thác lâm thổ sản. D. Gò Công. Câu 18: Di tích Gò Thành thuộc nền văn hóa gì? A. Sa Huỳnh. B. Óc Eo. C. Phù Nam. D. Đông Sơn. Câu 19: Các nhà khảo cổ đã phát hiện bao nhiêu di vật tại Di tích Gò Thành? A. 251. B. 261. C. 271. D. 281. Câu 20: Chùa Bà Kết còn có tên gọi khác là gì? A. Chùa Long Phan. B. Chùa Vĩnh Tràng. C. Chùa Bửu Lâm. D. Chùa Phật Ân. CHUYÊN ĐỀ 3 Câu 21: Trong các nhân vật sau, ai là là một nhà giáo, một nhân sĩ có tiếng tăm của phong trào kháng Pháp ở Nam Bộ? A. Nguyễn Đình Chiểu B. Nguyễn Hữu Huân. C. Nguyễn Văn Cẩn D. Trương Định Câu 22: Người trí thức có danh tiếng trong xã hội phong kiến gọi là gì? A. Nhân sĩ B. Đao phủ C. Sĩ phu
  5. D. Anh hùng Câu 23: Văn bản : “Sự tích hạt lúa” thuộc thể loại truyện nào? A. Truyền thuyết B. Cổ tích C. Truyện ngụ ngôn D. Truyện cười Câu 24: Văn bản “Mẹ hiền con thảo” được kể theo ngôi thứ mấy? A. Ngôi thứ nhất B. Ngôi thứ hai C. Ngôi thứ ba Câu 25: Vì sao nhân dân lại thay nhau tu bổ, sùng bái ngôi mộ của Lãnh binh Nguyễn Văn Cẩn? A. Vì họ sùng bái ông. B. Vì tương truyền rằng Ngài rất hiển linh. C. Kẻ nào làm dơ ngôi mộ thì về đau bệnh ngay, phải van vái mới khỏi. D. Vì tương truyền rằng Ngài rất hiển linh. Kẻ nào làm dơ ngôi mộ thì về đau bệnh ngay, phải van vái mới khỏi. Câu 26: Chi tiết đao phủ cúi lạy và khấn nguyện cho Nguyễn Hữu Huân trong văn bản “Phút cuối cùng của anh hùng Nguyễn Hữu Huân” có ý nghĩa gì? A. Vì người này có lòng trung vua yêu nước. B. Vì người này thà chịu tử hình chứ không tham tước lộc. C. Vì Nguyễn Hữu Huân gọi đao phủ cứ việc thi hành đừng để liên lụy. D. Vì người này có lòng trung vua yêu nước, thà chịu tử hình chứ không tham tước lộc. Câu 27: Qua truyện “Mẹ hiền con thảo”, em rút ra được bài học gì cho bản thân? A. Chăm sóc cha , mẹ khi ốm đau. B. Ngoan ngoãn, vâng lời cha mẹ. C. Hiếu thảo với cha mẹ khi còn có thể. D. Ngoan ngoãn, vâng lời, Hiếu thảo với cha mẹ, Chăm sóc cha mẹ khi ốm đau.
  6. Câu 28: Anh hùng Trương Định còn có tên gọi là gì? A. Đốc binh Chấn B. Thủ Khoa Huân C. Bình Tây Đại Nguyên Soái D. Lãnh binh Nguyễn Hữu Cẩn Câu 29: Chọn câu dùng đúng chính tả ở những từ gạch dưới: A. Câu bé cho điều đó là kì quái nên quái nhìn. B. Câu bé cho điều đó là kì oái nên quái nhìn. C. Câu bé cho điều đó là kì quái nên ngoái nhìn. D. Câu bé cho điều đó là kì ngoái nên quái nhìn. Câu 30: Chọn câu dùng đúng chính tả ở những từ gạch dưới: A. Tôi mua một quyển sách Ngữ Văn 6. B. Tôi mua một quyển xách Ngữ Văn 6. C. Tôi mua một uyển sách Ngữ Văn 6. D. Tôi mua một uyển xách Ngữ Văn 6. -------------------------------------------- HẾT --------------------------------------------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2