TRƯỜNG TH&THCS LÊ HỒNG PHONG
Họ và tên: ………………………………
Lớp: …..
KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Nội dung GDĐP - Lớp 7
Thời gian: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
Mức đánh giá
(Đạt/Chưa đạt)
Nhận xét của giám khảo Chữ ký
giám thị
Chữ ký
giám khảo
Câu 1. Trình bày đặc điểm đời sống kinh tế của dân Quảng Nam từ thế kỉ X đến đầu
thế kỉ XVI.
Câu 2. Đặc điểm hệ thống sông Thu Bồn?
Câu 3. Em hãy k tên các danh lam thắng cảnh huyện Hiệp Đức đã được công nhận
thắng cảnh cấp tỉnh. Em làm gì để góp phần bảo vệ các danh lam thắng cảnh?
BÀI LÀM
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
…………….
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………..
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………………………………
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ KIỂM TRA HỌC KÌ I
NĂM HỌC 2024-2025
Môn: Nội dung GDĐP - Lớp 7
Câu Nội dung
Câu 1
* Học sinh trình bày được:
- Hoạt động kinh tế chính sản xuất nông nghiệp: Trồng lúa, đậu, bắp, khoai,
sắn; khai thác lâm sản ở miền núi; đánh bắt thủy sản ở miền ven biển.
+nhiều kinh nghiệmthuật trong sản xuất: dẫn thủy nhập điền, đắp đập
lớn, tưới nước mội, tìm mạch nước ngầm, chế tác lưỡi cày,…
- Thủ công nghiệp ngày càng phát triển với nhiều nghề khác nhau: rèn sắt (Tam
Thái, Phú Ninh), làm mộc (Tam Thành, Phú Ninh); đúc đồng (Phước Kiều, Điện
Bàn),…Ngoài ra, nhiều địa phương nghề làm gạch, điêu khắc đá, ươm tơ,
dệt lụa,…
- Thương nghiệp: Việc trao đổi, buôn bán diễn ra thường xuyên, nhộn nhịp.
Câu 2
* Học sinh trả lời được:
- Được hình thành từ ba sông chính: sông Tranh, sông Khang, sông Trường.
- Bắt nguồn từ khối núi Ngọc Linh (sông Đăk Di), chảy qua địa phận các huyện
Nam Trà My, Bắc Trà My, Tiên Phước, Hiệp Đức (sông Tranh). Từ địa phận
huyện Nông Sơn, sông được gọi tên Thu Bồn, tiếp tục chảy qua các huyện
Duy Xuyên, Đại Lộc và thị xã Điện Bàn.
- Tại Giao Thủyại Lộc), sông Thu Bồn hp lưu với sông Vu Gia tạo thành hệ
thống sông lớn. Dòng chính đổ ra biển cửa Đại (Hội An), ngoài ra còn có một
nhánh là sông Vĩnh Điện chảy ra sông Hàn (Đà Nẵng).
Câu 3
* Học sinh trả lời được:
- Danh lam thắng cảnh huyện Hiệp Đức đã được công nhận thắng cảnh cấp
tỉnh: Hòn Kẽm Đá Dừng, Khe Cái.
- Việc làm để góp phần bảo vệ các danh lam thắng cảnh:
+ Bản thân thực hiện nghiêm những quy định của pháp luật về giữ gìn, bảo vệ và
có cách ứng xử phù hợp với danh lam thắng cảnh.
+ Tuyên truyền cho mọi người về giá trị, ý nghĩa của danh lam thắng cảnh.
+ Tố cáo những hành vi làm tổn hại đến danh lam thắng cảnh.
(HS có th nêu các vi c làm khác, n u đúng v n đánh giá lo i Đt) ế
PHẦN HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ
Đạt Chưa đạt
Câu 1
- Trình bày chính xác, ràng từ 50%
trở lên các nội dung về đời sống kinh tế
của dân Quảng Nam từ thế kỉ X đến
đầu thế kỉ XVI.
- Trình bày chưa đạt tới 50% sự
chính xác, ràng các nội dung về
đời sống kinh tế của dân Quảng
Nam từ thế kỉ X đến đầu thế kỉ XVI.
- Trình bày nội dung sơ sài (chưa đầy
đủ, thiếu chính xác,…), nội dung
không liên quan hoặc không trình bày
được nội dung v đời sống kinh tế
của dân Quảng Nam từ thế kỉ X
đến đầu thế kỉ XVI.
* HSKT: Trả lời đúng 1 ý bất kỳ trở lên.
Câu 2
- Trình bày chính xác, ràng từ 50%
trở lên các nội dung về đặc điểm hệ
thống sông Thu Bồn.
- Trình bày chưa đạt tới 50% sự
chính xác, ràng các nội dung về
đặc điểm hệ thống sông Thu Bồn.
- Trình bày nội dung sơ sài (chưa đầy
đủ, thiếu chính xác, …), nội dung
không liên quan hoặc không trình bày
được nội dung về đặc điểm h thống
sông Thu Bồn.
* HSKT: Trả lời đúng 1 ý bất kỳ trở lên.
Câu 3
- Trả lời đúng đầy đủ tên, c việc
làm để bảo vệ danh lam thắng cảnh hoặc
đúng đầy đủ 50 % số tên, việc làm
của bản thân để bảo vệ danh lam thắng
cảnh.
- Trả lời không đúng hoặc chưa được
50% yêu cầu về tên danh lam thắng
cảnh việc làm của bản thân để bảo
vệ danh lam thắng cảnh.
* HSKT: Nêu tên được 1 danh lam
thắng cảnh trở lên.
ĐÁNH GIÁ Từ 2 câu đạt trở lên hoặc trả lời đạt
50% yêu cầu.
Chỉ 1 câu đạt hoặc trả lời chưa
đạt 50% yêu cầu.