intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

6
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để hệ thống lại kiến thức cũ, trang bị thêm kiến thức mới, rèn luyện kỹ năng giải đề nhanh và chính xác cũng như thêm tự tin hơn khi bước vào kì thi tốt nghiệp THPT sắp đến, mời các bạn học sinh cùng tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PLlớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT” làm tài liệu để ôn tập. Chúc các bạn làm bài kiểm tra tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Giáo dục KT và PL lớp 11 năm 2023-2024 - Trường THPT Xuyên Mộc, BR-VT

  1. SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỈNH BÀ RỊA-VŨNG TÀU NĂM HỌC 2023-2024 TRƯỜNG THPT XUYÊN MỘC MÔN: GD KTPL 11 Thời gian làm bài: 30 phút ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề KT có 3 trang) Mã đề: 101 Họ tên học sinh: ......................................................... Lớp: ..................................................... Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 Đáp án Câu 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 Đáp án Câu 1. Khi tham gia vào thị trường lao động, người mua sức lao động còn có thể gọi là A. giá cả sức lao động. B. cung về sức lao động. C. cầu về sức lao động. D. tiền tệ sức lao động. Câu 2. Một trong những yếu tố ảnh hưởng đến cung là A. giá cả của hàng hóa đó. B. vị thế của hàng hóa đó. C. chất lượng của hàng hóa. D. nguồn gốc của hàng hóa. Câu 3. Thực hiện tốt đạo đức trong kinh doanh không thể hiện ở việc các chủ thể kinh tế thường xuyên A. trung thực trong sản xuất. B. bảo vệ lợi ích khách hàng. C. xâm phạm lợi ích khách hàng. D. giữ chữ tín với khách hàng. Câu 4. Nguyên nhân nào dưới đây là nguyên nhân khách quan khiến người lao động có nguy cơ lâm vào tình trạng thất nghiệp? A. Do vi phạm hợp đồng lao động. B. Thiếu kỹ năng làm việc. C. Không hài lòng với công việc. D. Cơ chế tinh giảm lao động. Câu 5. Trong bối cảnh nền kinh tế nước ta hiện nay, tốc độ tăng lao động trong khu vực dịch vụ có xu hướng như thế nào đối với tốc độ tăng lao động trong các khu vực sản xuất vật chất? A. Luôn cân bằng. B. Tăng nhanh hơn. C. Giảm sâu hơn. D. Tăng chậm hơn. Câu 6. Việc người sản xuất kinh doanh không ngừng hoàn thiện và tổ chức quy trình sản xuất để tối ưu hóa lợi nhuận là thể hiện năng lực kinh doanh nào dưới đây? A. Năng lực lãnh đạo. B. Năng lực quản lý. C. Năng lực học tập. D. Năng lực chuyên môn. Câu 7. Một trong những biểu hiện của đạo đức kinh doanh là các chủ thể đó luôn luôn rèn luyện cho mình đức tính A. cương quyết. B. nhân nhượng. C. nóng nảy D. trung thực. Câu 8. Việc làm nào dưới đây của cơ quan quản lý nhà nước sẽ góp phần kiềm chế tiến tới đẩy lùi nguy cơ lạm phát trong nền kinh tế? 1
  2. A. Giảm lãi suất. B. Tăng lãi suất. C. Đổi tiền mới. D. Tăng cung tiền. Câu 9. Trong nền kinh tế thị trường, khi các chủ thể sản xuất dự báo được nhu cầu của người tiêu dùng trong thời gian tới sẽ giảm điều này sẽ tác động tới cung hàng hóa như thế nào? A. Cung tăng lên. B. Cung bằng cầu. C. Cung giảm xuống. D. Cung không đổi. Câu 10. Với loại hình thất nghiệp chu kỳ, khi nền kinh tế phát triển, các ngành sản xuất không ngừng mở rộng thì tỷ lệ thất nghiệp thường có xu hướng A. thấp. B. cao. C. cân bằng. D. giữ nguyên. Câu 11. Đối với lĩnh vực văn hóa – xã hội, văn hóa tiêu dùng không đóng vai trò nào dưới đây? A. Xây dựng chiến lược sản xuất. B. Phát huy các tập quán tốt đẹp. C. Giữ gìn các giá trị truyền thống. D. Lưu truyền giá trị chuẩn mực. Câu 12. Trong mối quan hệ với người lao động, việc làm nào dưới đây là phù hợp với đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp? A. Bảo đảm lợi ích chính đáng. B. Hợp tác cùng phát triển. C. Cạnh tranh bình đẳng. D. Không sản xuất hàng giả. Câu 13. Đối với hoạt động sản xuất, kinh doanh, đạo đức kinh doanh cần thiết trong hoạt động nào dưới đây của lãnh đạo doanh nghiệp? A. Quản lí doanh nghiệp. B. Bảo lãnh ngân hàng. C. Bảo trợ truyền thông. D. Làm công tác xã hội. Câu 14. Văn hoá tiêu dùng Việt Nam hướng tới giá trị tốt đẹp, chân, thiện, mĩ là thể hiện đặc điểm nào dưới đây trong văn hoá tiêu dùng Việt Nam? A. Tính kế thừa. B. Tính hợp lí. C. Tính giá trị. D. Tính thời đại. Câu 15. Trong nền kinh tế thị trường, nói đến tính chất của cạnh tranh là nói đến việc A. giành quyền lợi về mình B. thu được nhiều lợi nhuận C. ganh đua, đấu tranh D. giành giật khách hàng Câu 16. Đạo đức kinh doanh là đạo đức được vận dụng vào A. hoạt động sản xuất – kinh doanh. B. hoạt động văn hóa – xã hội. C. hoạt động sáng tạo nghệ thuật. D. hoạt động tiêu dùng sản phẩm. Câu 17. Các nguồn giúp tạo ý tưởng kinh doanh của chủ thể sản xuất kinh doanh xuất phát từ yếu tố nào dưới đây? A. Mâu thuẫn của chủ thể sản xuất. B. Lợi thế nội tại và cơ hội bên ngoài. C. Điểm yếu nội tại và khó khăn bên ngoài. D. Khó khăn của chủ thể sản xuất. Câu 18. Có kiến thức, kĩ năng về ngành nghề/ lĩnh vực kinh doanh - đó là biểu hiện cho năng lực nào của người kinh doanh? A. Năng lực định hướng chiến lược. B. Năng lực nắm bắt cơ hội. C. Năng lực thực hiện trách nhiệm với xã hội. D. Năng lực chuyên môn. 2
  3. Câu 19. Trong nền kinh tế, khi lạm phát ở mức độ phi mã nó thể hiện ở mức độ tăng của giá cả hàng hóa, dịch vụ từ A. một con số trở lên. B. hai con số trở lên. C. không đến có. D. mọi ngành hàng. Câu 20. Nội dung nào dưới đây không phải là căn cứ để xác định năng lực kinh doanh của một cá nhân? A. Điểm mạnh. B. Cơ hội. C. Điểm tương đồng D. Thách thức. Câu 21. Một trong những đặc điểm trong văn hóa tiêu dùng của người Việt Nam là A. tính sính ngoại. B. tính lãng phí. C. tính thời cơ. D. tính kế thừa. Câu 22. . Nội dung nào sau đây không phản ánh đúng vai trò của tiêu dùng đối với sự phát triển kinh tế? A. Thỏa mãn nhu cầu của người tiêu dùng, mang lại lợi nhuận cho người sản xuất. B. Tạo động lực thúc đẩy tăng trưởng và phát triển nền kinh tế đất nước. C. Định hướng hoạt động sản xuất; thúc đẩy sản xuất hàng hóa ngày càng đa dạng. D. Là yếu tố đầu vào của sản xuất, kích thích sản xuất, thúc đẩy kinh tế phát triển Câu 23. . Đối với đời sống xã hội, văn hóa tiêu dùng có vai trò như thế nào? A. Tác động đến chiến lược sản xuất kinh doanh của các chủ thể kinh tế. B. Góp phần gìn giữ và phát huy những tập quán tiêu dùng tốt đẹp của dân tộc. C. Góp phần làm thay đổi phong cách tiêu dùng, tác phong lao động của con người D. Là cơ sở giúp cho các doanh nghiệp đưa ra chiến lược kinh doanh phù hợp. Câu 24. Nội dung nào dưới đây không phản ánh đúng vai trò của đạo đức kinh doanh? A. Xây dựng được lòng tin và uy tín với khách hàng. B. Góp phần điều chỉnh hành vi của chủ thể kinh doanh. C. Kiềm chế sự phát triển của kinh tế quốc gia. D. Đẩy mạnh hợp tác và đầu tư, tạo ra lợi nhuận. Câu 25. Yếu tố nào dưới đây không phải là tiêu chí để đánh giá một ý tưởng kinh doanh tốt? A. Có lợi thế cạnh tranh. B. Có ưu thế vượt trội. C. Không có tính khả thi. D. Có tính mới mẻ, độc đáo. Câu 26. Trong mối quan hệ với khách hàng, việc làm nào dưới đây là phù hợp với đạo đức kinh doanh của doanh nghiệp? A. Thực hiện tốt chế độ. B. Hợp tác và cạnh tranh. C. Thưởng phạt rõ ràng. D. Trung thực và trách nhiệm. Câu 27. Ý tưởng kinh doanh không xuất phát từ yếu tố nào dưới đây? A. Khẳng định bản thân. B. Niềm đam mê kinh doanh. C. Vì mục đích nhân đạo. D. Nhu cầu tìm lợi nhuận. Câu 28. Nội dung nào dưới đây thể hiện vai trò của cạnh tranh trong nền kinh tế? A. Hủy hoại tài nguyên môi trường. B. Triệt tiêu mọi lợi nhuận kinh doanh. C. Tăng cường đầu cơ tích trữ. D. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế (Giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm) --- HẾT--- 3
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2