KIỂM TRA CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2022-2023 MÔN: Hóa Học -Lớp 10 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian giao đề
SỞ GDĐT QUẢNG NAM TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG Đề này có 02 trang
Mã đề: 308
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm):
Câu 1: Khi nguyên tử Cl nhận thêm một electron thì trở thành ion A. Cl2+. B. Cl+. C. Cl-. D. Cl2-.
Câu 2: Liên kết hóa học là
A. sự kết hợp của các hạt cơ bản hình thành nguyên tử bền vững. B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn. C. sự kết hợp giữa các phân tử hình thành các chất bền vững. D. sự kết hợp của chất tạo thành vật thể bền vững.
Câu 3: Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng số proton nhưng khác nhau về
A. số neutron. C. số electron. B. số đơn vị điện tích hạt nhân. D. điện tích hạt nhân.
Câu 4: Nguyên tử của nguyên tố magnesium (Mg) có 12 proton và 12 neutron. Nguyên tử khối của magnesium là A. 24. B. 12. C. 48. D. 36.
Câu 5: Sự phân bố electron vào các lớp và phân lớp căn cứ vào
A. số khối tăng dần. C. điện tích hạt nhân tăng dần. B. nguyên tử khối tăng dần. D. mức năng lượng electron.
Câu 6: Nguyên tử nguyên tố R thuộc nhóm VIIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất là
. D. RO.
A. R2O5. B. R2O7. C. R2O.
Câu 7: Trong nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại biến đổi như thế nào?
A. Không thay đổi. C. Tăng dần. B. Không biến đổi một chiều. D. Giảm dần.
Câu 8: Liên kết ion là loại liên kết hóa học được hình thành nhờ lực hút tĩnh điện giữa các phần tử
A. anion. C. electron và hạt nhân nguyên tử. B. cation và electron tự do. D. cation và anion.
Câu 9: Cho hai nguyên tố X (Z = 19) và Y (Z = 17). Công thức hợp chất tạo thành từ hai nguyên tố X, Y và liên kết trong phân tử là
A. XY; liên kết ion. C. XY; liên kết cộng hóa trị. B. XY2; liên kết ion. D. X2Y; liên kết ion.
Câu 10: Chu kì là dãy các nguyên tố được xếp theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần, nguyên tử của chúng có cùng
A. số lớp electron. C. số electron ở lớp ngoài cùng. B. số electron hóa trị. D. số electron.
Câu 11: Nguyên tố P (Z = 15) thuộc nhóm A. VIA. B. IVA. C. IIIA. D. VA.
Câu 12: Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là A. proton. B. netron và electron. C. neutron. D. electron.
Câu 13: Nguyên tử thường chứa các hạt:
A. proton và neutron. C. proton và electron. B. electron, proton và neutron. D. electron và proton.
Trang 1/2 - Mã đề thi 308
Câu 14: Nguyên tử nào sau đây có khuynh hướng đạt cấu hình electron bền của khí hiếm neon khi tham gia hình thành liên kết hóa học? A. Chlorine (Cl). B. Sulfur (S). C. Oxygen (O). D. Hydrogen (H).
Câu 15: Phân tử nào sau đây có chứa liên kết cộng hóa trị? B. NaCl. C. HCl. A. K2O. D. Fe3O4.
----------------------------------------------- ----- B. PHẦN TỰ LUẬN ( 5,0 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Nguyên tố Y là thành phần rất cần thiết cho sự phát triển của cây cối và được tìm thấy trong nhiều loại đất. Hợp chất của nguyên tố Y có rất nhiều ứng dụng trong cuộc sống: sử dụng trong thuốc súng, sản xuất thủy tinh…Y có kí hiệu nguyên tử là 39
19 Y
1.1. (1,0 điểm) Xác định tên nguyên tố Y và viết cấu hình electron của Y? Cho biết vị trí
của Y trong BTH?
1.2. (1,0 điểm) Y là kim loại hay phi kim? So sánh tính chất đó với lithium (Li) và sodium
(Na)?
1.3. (0,5 điểm) Biết hợp chất ion tạo bởi Y và bromine (Br2) có dạng YBr. Viết quá trình
biểu diễn sự hình thành liên kết trong phân tử YBr. Câu 2: (1,0 điểm) Nguyên tử khối trung bình của copper (Cu) là 63,546. Copper (Cu) tồn tại
65
63
29Cu và
29Cu . Tính phần trăm mỗi đồng vị của Cu?