TRƯỜNG PT DTNTTHPT
HUYỆN ĐIỆN BIÊN
TỔ: TOÁN-LÍ-HÓA-TIN
Tiết 35-KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HỌC KÌ I
Môn: Hóa học 10
Năm học: 2022 – 2023
Thời gian: 45 phút không kể giao đề
Mã đề 132
Họ và tên: …………………………………… ; Lớp:………
Điểm Nhận xét, đánh giá của thầy, cô giáo
Đề bài
A. Phần trắc nghiệm (7,0 điểm).
Học sinh trả lời và tô đen vào đáp án đúng
1. ???? 8. ???? 15. ???? 22. ????
2. ???? 9. ???? 16. ???? 23. ????
3. ????10. ???? 17. ???? 24. ????
4. ????11. ???? 18. ???? 25. ????
5. ????12. ???? 19. ???? 26. ????
6. ????13. ???? 20. ???? 27. ????
7. ????14. ???? 21. ???? 28. ????
Câu 1: Nguyên tử các nguyên tố X, Y, Z có cấu hình electron là
X: 1s22s22p63s23p4 Y: 1s22s22p63s23p6Z: 1s22s22p63s23p64s2
Trong các nguyên tố X, Y, Z nguyên tố kim loại là
A. X.B. X và Y.C.Y.D. Z.
u 2: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tX có số thứ tự là 15, X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IIIA. B. chu kì 3, nhóm IVA.
C. chu kì 3, nhóm IIA. D. chu kì 3, nhóm VA.
u 3: Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân
A. tính base của các hidrogen tăng dần. B. tính axit của các hidrogen tăng dần.
C. tính baze của các hidrogen giảm dần. D. tính axit của các hidrogen không đổi.
Câu 4: Các nguyên tử thuộc nhóm IA có cấu hình electron lớp ngoài cùng là?
A. ns1.B. ns1np2.C. ns1np1. D. ns2.
Câu 5: Cp nguyên t nào sau đây có kh năng to thành liên kết ion trong hp cht ca chúng?
A. Nitrogen (Z = 7) và oxygen (Z = 8). B. Carbon (Z = 6) và hydrogen (Z = 1).
C. Sulfur (Z = 16) và oxygen (Z = 8). D. Calcium (Z = 20) oxygen (Z = 8).
Câu 6: Có các phân tử Cl2O, NO, PH3, NH3. Phân tử có liên kết phân cực mạnh nhất là
(Biết độ âm điện Cl = 3,16; O = 3,44; N=3,04; P = 2,19; H= 2,2)
A. Cl2O.B. NH3.C. PH3.D. NO.
Câu 7: Nguyên tử chứa 20 neutron, 17 proton, 17 electron là
A.
Ar
40
18
.B.
K
39
19
.C.
Cl
37
17
.D.
K
40
19
.
Câu 8: Sodium hydride (NaH) một hợp chất được sử dụng như một chất lưu trữ hydrogen
trong c phương tiện chạy bằng pin nhiên liệu do khả năng giải phóng hydrogen của nó.
Trong sodium hydride, sodium có cấu hình electron bền của khí hiếm
A. helium. B. argon. C. krypton D. neon.
Câu 9: Cho biết độ âm điện của Al Cl lầnợt 1,61 3,16. Dựa vào hiệu độ âm điện
của các nguyên tố biết được loại liên kết trong hợp chất AlCl3
A. liên kết cộng hóa trị phân cực. B. liên kết cộng hóa trị không cực.
Trang 1/4-Mã đề thi 132
C. liên kết ion. D. liên kết ion và liên kết phân cực.
Câu 10: Số electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Al (Z= 13)
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
u 11: Ion Y cấu hình electron: 1s2 2s2 2p63s23p6. Y vt trong bảng tuần hoàn
A. chu kì 3, nhóm VIIIA. B. chu kì 3, nhóm VIIA.
C. chu kì 4, nhóm IA. D. chu kì 4, nhóm IIA.
Câu 12: Phát biểu sai
A. liên kết ion liên kết được tạo thành bởi lực hút tĩnh điện giữa những ion mang điện
tích trái dấu.
B. ở thể rắn, NaCl tồn tại dưới dạng tinh thể ion.
C. liên kết cộng hóa trị liên kết được tạo thành giữa 2 nguyên tử bằng 1 hay nhiều đôi
electron dùng chung.
D. trong phân tử H2 có liên kết cộng hóa trị có cực.
Câu 13: Một nguyên tố X tổng số c hạt bằng 115. Số hạt mang điện nhiều hơn s hạt
không mang điện là 25. X có số hiệu nguyên tử là
A. 33 . B. 35. C. 36. D. 34.
Câu 14: Nguyên tử Ne và các ion Na+ và F- có đặc điểm chung là
A. có cùng số proton. B. có cùng số nơtron.
C. có cùng số khối. D. có cùng số electron.
Câu 15: Các base: Al(OH)3, Mg(OH)2, Na(OH)2 sắp xếp theo độ mạnh tăng dần là
A. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Na(OH)2.B. Al(OH)3 < Na(OH)2 < Mg(OH)2.
C. Na(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3.D. Mg(OH)2 < Na(OH)2 < Al(OH)3.
Câu 16: Cation A3+ có phân lớp electron ngoài cùng là 3d2. Cấu hình electron của A
A. [Ar]3d5.B. [Ar] 3d34s2.C. [Ar]3d54s2.D. [Ar]3d14s2.
Câu 17: Trong bảng tuần hoàn, nguyên tố X có số thứ t 13, X thuộc
A. chu kì 3, nhóm IIA. B. chu kì 4, nhóm IIA.
C. chu kì 3, nhóm IIIA. D. chu kì 4, nhóm IIIA.
Câu 18: Liên kết hóa học trong NaCl được hình thành do
A. hai hạt nhân nguyên tử hút nhau rất mạnh.
B. mỗi nguyên tử Na và Cl góp chung 1 eletron.
C. mỗi nguyên tử đó nhường hoặc nhận electron để trở thành các ion trái dấu.
D. Na
Na+ + e ; Cl + e
Cl- ; Na+ + Cl-
NaCl.
Câu 19: Đồng trong tự nhiên có 2 đồng vị 63Cu và 65Cu, có khối lượng nguyên tử trung bình là
63,54. Vậy hàm lượng phần trăm 63Cu trong đồng tự nhiên là
A. 50%. B. 10%. C. 73%. D. 70%.
Câu 20: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số các loại hạt proton, nơtron electron là 60 hạt.
Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 20 hạt. X là nguyên tố
A. Na . B. Ca. C. Mg. D. Fe.
Câu 21. Liên kết trong phân tử Cl2 là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực . B. cng hóa tr không phân cc.
C. ion . D. cho nhận.
Câu 22: Tương tác van der Waals tồn tại giữa những
A. ion. B. proton C. neutron. D. phân tử.
Câu 23: Công thức Lewis của SO2
A. B.
C. O = S → O D. O = S = O
Câu 24: Liên kết σ là liên kết được hình thành do
A. sự xen phủ bên của 2 orbital. B. cặp electron chung.
Trang 2/4-Mã đề thi 132
C. lực hút tĩnh điện giữa hai ion. D. sự xen phủ trục của hai orbital.
Câu 25: Nguyên t nguyên t có xu hưng nhn vào 2 electron khi hình thành liên kết hóa hc là
A. Oxygen. B. Helium. C. Sodium. D. Hydrogen.
Câu 26: Cho nguyên tử các nguyên tố sau: X (Z = 12); Y (Z = 16); T (Z = 18); Q (Z = 20).
Nguyên tử có lớp electron ngoài cùng bền vững là
A. X. B. Y. C. T. D. Q.
Câu 27: Số electron tối đa của các phân lớp s,p,d,f lần lượt là
A. 2,4,6,8. B. 2,6,10,14. C. 2,8,18,32. D. 2,6,10,18.
Câu 28: Để đạt cấu hình của nguyên tử bền vững, nguyên tử Sodium (Z=1) nhường
A. 2 electron. B. 3electron. C. 1 electron. D.4 electron.
B. Phần tự luận: (3,0 điểm).
Câu 1: (1,0 điểm).
Công thức phân tử Công thức electron Công thức Lewis
HCl
Cl2
Câu 2: (1,0 điểm).
Trong nguyên tử của một nguyên tố X có số proton bằng 9, số neutron bằng 10.
a) Hãy xác định số khối trong hạt nhân nguyên tử X.
b) Viết cấu hình electron nguyên tử X, X-.
Câu 3: (1,0 điểm).
Hòa tan hoàn toàn 2,3 gam một kim loại R thuộc nhóm kiềm vào 57,8 gam nước. Thấy
thoát ra 1,12 lít khí H2 (đktc) và dung dịch A.
a) Xác định tên kim loại kiềm R.
b) Tính nồng độ phần trăm của dung dịch A.
BÀI LÀM
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Trang 3/4-Mã đề thi 132
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
Trang 4/4-Mã đề thi 132