SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG PTDTNT THPT MƯỜNG ẢNG KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 – NĂM HỌC 2022 - 2023
MÔN HOÁ HỌC - KHỐI LỚP 10
Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 32 câu)
(Đề có 4 trang)
Họ tên : ............................................................... Lớp : ...................
Mã đề 005
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: Liên kết trong phân tHCl ln kết
A. Cho nhận. B. Ion.
C. Cng a tr kng cực D. Cng a tr có cực
Câu 2: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Một số tương tác điển hình giữa các phân tử là liên kết hydrogen và tương tác van der
Waals (Van đơ Van).
B. Các tính chất vật lí của các chất có liên kết cộng hóa trị chỉ phụ thuộc vào mức độ
phân cực của liên kết cộng hóa trị trong phân tử.
C. Keo dán là một ví dụ về việc sử dụng lực tương tác giữa các phân tử để gắn các vật
với nhau.
D. Bong bóng xà phòng thể hiện tương tác giữa các phân tử nước và các phân tử xà
phòng tạo thành màng mỏng, giữ được không khí bên trong để bay lên.
Câu 3: Tương tác van der Waals là
A. nhiệt lượng tỏa ra trong một phản ứng hóa học
B. lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu.
C. nhiệt lượng cần cung cấp cho một phản ứng hóa học
D. tương tác tĩnh điện lưỡng cực - lưỡng cực giữa các nguyên tử hay phân tử.
Câu 4: Nguyên t R có cấu nh electron : 1s2 2s2 2p6 3s2 3p5. Ion tạo tnh t R là:
A. R2+.B. R-.C. R2-.D. R+.
Câu 5: Nguyên tử sodium(Na) nguyên tử fluorine(F) xu hướng nhận hay nhường
lần lượt bao nhiêu electron để đạt được cấu hình electron bền vững?
A. Nhận 1 electron, nhường 1 electron
B. Nhận 1 electron, nhường 7 electron
C. Nhường 1 electron, nhận 1 electron
D. Nhường 3 electron, nhận 2 electron
Câu 6: Khi hình thành liên kết hóa học trong phân tử O2, mỗi nguyên tử oxygen:
A. góp chung 1 electron. B. góp chung 3 electron.
C. góp chung 2 electron. D. góp chung 4 electron.
Câu 7: Cấu hình electron nguyên tử của nguyên tố 9X là
A. 1s22s12p5.B. 1s22s22p5.C. 1s12s22p5.D. 1s22s22p4.
Câu 8: Chất o sau đây có liên kết ion trong pn t?
A. Br2.B. H2S. C. MgCl2.D. CH4.
Câu 9: Trong một chu kỳ, độ âm điện của các nguyên tố
A. tăng theo chiều tăng của tính kim loại.
B. không thay đổi.
C. giảm theo chiều tăng dần cuả điện tích hạt nhân.
D. tăng theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân.
Câu 10: Cấu hình electron của nguyên tử sulfur (Z = 16) là 1s22s22p63s23p4. Phát biểu nào
sau đây sai?
A. Lớp thứ ba (lớp M) có 6 electron.
B. Lớp thứ nhất (lớp K) có 2 electron.
C. Lớp ngoài cùng có 4 electron.
Trang 1/4 - Mã đề 005
D. Lớp thứ hai (lớp L) có 8 electron.
Câu 11: Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực B. cộng hóa trị không cực
C. ion D. cho nhận
Câu 12: Liên kết ba gồm
A. hai liên kết pi.
B. hai liên kết xích-ma
C. một liên kết xích-ma và một liên kết pi.
D. một liên kết xích-ma và hai liên kết pi.
Câu 13: Khi hình thành liên kết hóa học trong phân tử NH3,
A. mỗi nguyên tử hydrogen cần thêm 2 electron và nguyên tử nitrogen cần thêm 1
electron.
B. mỗi nguyên tử hydrogen cần thêm 2 electron và nguyên tử nitrogen cần thêm 2
electron.
C. mỗi nguyên tử hydrogen cần thêm 3 electron và nguyên tử nitrogen cần thêm 3
electron.
D. mỗi nguyên tử hydrogen cần thêm 1 electron và nguyên tử nitrogen cần thêm 3
electron.
Câu 14: Quy tắc octet:
A. Khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng vừa nhường, vừa nhận
electron để đạt tới cấu hình electron của nguyên tử chlorine.
B. Khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp
chung electron để đạt tới cấu hình electron của nguyên tử chlorine.
C. Khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng nhường, nhận hoặc góp
chung electron để đạt tới cấu hình electron bền vững của nguyên tử khí hiếm.
D. Khi hình thành liên kết hóa học, các nguyên tử có xu hướng vừa nhường, vừa nhận
electron để đạt tới cấu hình electron bền vững của nguyên tử khí hiếm.
Câu 15: Hoàn thành sơ đồ tạo thành ion sau: K → K+ + ?.
A. 3e. B. 2e. C. 4e. D. 1e.
Câu 16: Trong phân tử nào sau đây có liên kết đôi?
A. N2.B. O2.C. CH4.D. Cl2.
Câu 17: Liên kết hydrogen thường biểu diễn bằng
A. mũi tên một chiều (→). B. dấu ba chấm (…).
C. dấu gạch đơn (-) D. dấu gạch đôi (=).
Câu 18: Khi hình thành liên kết hóa học, nguyên tử phi kim nhận electron để tạo thành
A. ion âm(anion).
B. ion đa nguyên tử mang điện tích dương.
C. ion đa nguyên tử mang điện tích âm.
D. ion dương(cation).
Câu 19: Chọn phát biểu đúng. Điều kiện để tạo thành liên kết hydrogen là:
A. Nguyên tử hydrogen liên kết với các nguyên tử còn ít nhất một cặp electron hóa trị
chưa liên kết.
B. Nguyên tử hydrogen liên kết với các nguyên tử có độ âm điện lớn (như F, O, N, …)
và các nguyên tử này phải có ít nhất một cặp electron hóa trị chưa liên kết.
C. Nguyên tử hydrogen liên kết với các nguyên tử có độ âm điện lớn (như F, O, N, …).
D. Nguyên tử hydrogen liên kết với các nguyên tử có độ âm điện nhỏ và các nguyên tử
này phải có ít nhất một cặp electron hóa trị chưa liên kết.
Câu 20: Khi hình thành liên kết hóa học trong phân tử CaO:
Trang 2/4 - Mã đề 005
A. nguyên tử Ca nhường 2 electron hóa trị tạo thành hạt mang điện tích dương, nguyên
tử O nhận 2 electron tạo thành hạt mang điện tích âm.
B. nguyên tử Ca nhận 2 electron hóa trị tạo thành hạt mang điện tích âm, nguyên tử O
nhường 2 electron tạo thành hạt mang điện tích dương.
C. nguyên tử Ca nhường 2 electron hóa trị tạo thành hạt mang điện tích âm, nguyên tử O
nhận 2 electron tạo thành hạt mang điện tích dương.
D. nguyên tử Ca nhận 2 electron hóa trị tạo thành hạt mang điện tích dương, nguyên tử
O nhường 2 electron tạo thành hạt mang điện tích âm.
Câu 21: hiệu nguyên tử biểu thị đầy đủ đặc trưng cho một nguyên tử của một
nguyên tố hóa học vì nó cho biết
A. nguyên tử khối.
B. số khối A và số hiệu nguyên tử Z.
C. số hiệu nguyên tử.
D. số khối A.
Câu 22: Liên kết trong phân tH2O liên kết( Biết độ âm điện của H=2,2; O=3,44)
A. Ion. B. Cho nhận.
C. Cng a tr kng cực. D. Cng a tr có cực
Câu 23: Nguyên tử nguyên tố nào sau đây xu hướng nhường đi 2 electron khi hình
thành liên kết hóa học?
A. Carbon B. Oxygen C. Magnesium D. Neon
Câu 24: Liên kết hóa học là
A. là sự kết hợp giữa hai nguyên tử phi kim để tạo thành phân tử bền vững hơn.
B. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành ion đa nguyên tử.
C. là sự trao đổi electron giữa các nguyên tử tạo thành phân tử.
D. sự kết hợp giữa các nguyên tử tạo thành phân tử hay tinh thể bền vững hơn.
Câu 25: Số liên kết xich-ma và liên kết pi có trong phân tử C2H4 lần lượt là
A. 5 và 1. B. 4 và 0. C. 2 và 0. D. 1 và 1.
Câu 26: So với lực kiên kết ion, liên kết cộng hóa trị hay liên kết kim loại thì ơng tác
giữa các phân tử
A. mạnh hơn rất nhiều. B. yếu hơn rất nhiều.
C. giống hoàn toàn. D. không khác nhiều.
Câu 27: Liên kết cộng hóa trị được tạo thành
A. giữa nguyên tử kim loại và nguyên tử oxygen.
B. giữa hai nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron dùng chung.
C. giữa hai nguyên tử bằng lực hút tĩnh điện.
D. giữa nguyên tử kim loại điển hình và nguyên tử phi kim điển hình.
Câu 28: Nguyên tử chlorine có Z = 17. Số electron hóa trị của nguyên tử chlorine là
A. 3. B. 7. C. 6. D. 5.
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 29(1,0 điểm):
Nguyên tố Chlorine (Cl, Z = 17, A= 35,5)
1. Viết cấu hình electron nguyên tử xác định tính chất(kim loại, phi kim)
của nguyên tố Chlorine?
2. Xác định vị trí của nguyên tố Chlorine trong bảng tuần hoàn (Ô, Chu kì,
nhóm), giải thích?
3. Viết công thức oxide cao nhất, công thức hydroxide công thức hợp chất
khí với hiđro(nếu có) của nguyên tố Chlorine?
Trang 3/4 - Mã đề 005
Câu 30(1,0 điểm):
Viết công thức electron, công thức cấu tạo của các phân tử:
a. Ethyne(C2H2)
b. Oxygen(O2)
(Cho biết: số hiệu nguyên tử của H, C, O lần lượt là: 1, 6, 8)
Câu 31(0,5 điểm):
Copper(Đồng) được sử dụng làm dây dẫn điện, huy chương, trống đồng…
Trong tnhiên nguyên tố Copper 2 đồng vị, trong đó đồng vị 2963Cu chiếm 72,7%
về số lượng, nguyên tử khối trung bình của Copper bằng 63,546. nh Số khối của
đồng vị còn lại ?
Câu 32(0,5 điểm):
Chỉ từ các nguyên tố thuộc chu 2, hãy viết công thức của 3 phân tử liên kết
cộng hóa trị phân cực, 3 phân tử liên kết cộng hóa trị không phân cực, 3 phân tử liên
kết ion?
-----------------------------------Hết--------------------------------------
Học sinh không sử dụng tài liệu, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm
Trang 4/4 - Mã đề 005