intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chế Lan Viên, Quảng Trị

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn làm tốt các bài tập, đồng thời các bạn sẽ không bị bỡ ngỡ với các dạng bài tập chưa từng gặp, hãy tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chế Lan Viên, Quảng Trị” dưới đây để tích lũy kinh nghiệm giải toán trước kì thi nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Chế Lan Viên, Quảng Trị

  1. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2024 - TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN 2025 MÔN HÓA HỌC 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu TN, ĐỀ CHÍNH THỨC 2 Câu Đ – S, 2 Câu trả lời ngắn) Mã đề 132 PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 20. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án. Câu 1: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số proton. B. số neutron. C. số proton, số neutron. D. số khối. Câu 2: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. PH3 B. H2O C. H2S D. CH4 Câu 3: Đặc điểm của electron là A. mang điện tích âm và không có khối lượng. B. mang điện tích âm và có khối lượng. C. mang điện tích dương và có khối lượng. D. không mang điện và có khối lượng. Câu 4: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân. B. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron. C. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm. D. Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Câu 5: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây ? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. B. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trên nguyên tử được xếp thành một hàng. C. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn. D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 6: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi A. 1 electron. B. 4 electron. C. 2 electron. D. 3 electron. Câu 7: Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của yếu tố nào sau đây? A. Điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Khối lượng nguyên tử. C. Số lớp electron. D. Bán kính nguyên tử. Câu 8: Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây đúng? A. . B. .C. . D. . Câu 9: Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa A. các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim B. các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau C. các nguyên tử khí hiếm với nhau. D. các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau Câu 10: Nguyên tố Al có Z= 13, thuộc chu kì 3, có số lớp electron là A. 3. B. 1. C. 2. D. 4. Câu 11: Cho các chất sau: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ nóng chảy thấp nhấp là A. F2. B. Br2. C. I2. D. Cl2. Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? Cho biết nguyên tố này có trong thành phần của hợp chất teflon, được sử dụng để tráng chảo chống dính. A. Iodine B. Phosphorus. C. Fluorine. D. Bromine. Câu 13: Khí nitrogen (N2) rất bền, ở nhiệt độ thường N 2 khá trơ về mặt hóa học nên trong một số trường hợp đặc biệt, khí nitrogen được dùng để bơm lốp (vỏ) xe thay cho không khí nhằm chống oxi hóa cao su theo thời gian. Vì sao nitrogen lại có đặc tính này? A. phân tử N2 có liên kết ba bền vững, năng lượng liên kết lớn. B. phân tử N2 có liên kết đơn bền vững, năng lượng liên kết lớn.
  2. C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững, năng lượng liên kết nhỏ. D. phân tử N2 có liên kết đơn bền vững, năng lượng liên kết nhỏ. Câu 14: X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là A. XO2. B. X2O. C. XO. D. X2O3. Câu 15: Cặp nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo thành liên kết ion trong hợp chất của chúng? A. Carbon và oxygen B. Sulfur và oxygen C. Calcium và oxygen D. Nitrogen và oxygen Câu 16: Cấu hình electron của một nguyên tử được biểu diễn dưới dạng các ô orbital như sau: Số electron hoá trị và tính chất đặc trưng của nguyên tố hoá học này là A. 4, tính kim loại. B. 3, tính kim loại. C. 5, tính phi kim. D. 7, tính phi kim. Câu 17: Có 3 nguyên tử: . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? A. X, Y. B. X, Y, Z. C. X, Z. D. Y, Z. Câu 18: Hình vẽ dưới đây mô tả 3 dạng orbital. a) b) c) Các orbital tương ứng với các hình a), b) và c) là A. s, py, pz. B. s, px, pz. C. px, Py, pz. D. s, px, py. Câu 19: Dựa vào hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tố, cho biết liên kết trong phân tử nào sau đây là phân cực nhất. Cho độ âm điện H = 2,20; Br = 2,96; Cl = 3,16; F = 3,98; I = 2,66. A. HI B. HCl C. HBr D. HF Câu 20: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là Z X = 13, ZY = 17. Phát biểu nào sau đây là đúng A. X là nguyên tố phi kim, Y là nguyên tố kim loại B. X và Y đều là nguyên tố phi kim. C. X là nguyên tố kim loại, Y là nguyên tố phi kim. D. A và Y đều là nguyên tố kim loại. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S) Câu 1. X là một nguyên tố thuộc chu kì 2, phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 3 electron độc thân. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a) X là nguyên tố thuộc nhóm IIIA. b) Tính phi kim của nguyên tố (X) mạnh hơn nguyên tố carbon (C). c) Công thức oxide cao nhất của X và hydroxide tương ứng là R2O5 và HRO3. d) Cấu hình electron của X là 1s22s22p3. Câu 2. X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s 1. Y thuộc chu kỳ 3, có 11electron ở phân lớp p. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a) Để đạt quy tắc octet thì X nhường 1 electron. b) Liên kết trong phân tử XY là liên kết ion. c) Mỗi nguyên tử hydrogen (H) dùng chung một cặp electron với nguyên tử Y để tạo thành phân tử H2Y. d) Để tạo thành phân tử đơn chất hai nguyên tử Y tạo với nhau một liên kết σ và một liên kết π. PHẦN III: Tự luận Câu 1. X là một nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. a) Viết cấu hình electron của X? X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? X là nguyên tố s, p, d hay f? b) Viết công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X và nêu tính acid - base của chúng? Câu 2. Amonia (NH3) dùng sản xuất phân đạm, điều chế axit nitric, là chất sinh hàn, sản xuất hiđrazin N2H4 dùng làm nhiên liệu cho tên lửa. a) Viết công thức electron, công thức lewis, công thức cấu tạo của amonia (NH3). b) Trong dung dịch amonia ( hỗn hợp NH 3 và H2O ) tồn tại bao nhiêu loại liên kết hydrogen. Viết sơ đồ liên kết hydrogen minh họa? Cho biết N (Z = 7); H (Z = 1).
  3. ------ HẾT ------
  4. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2024 - TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN 2025 MÔN HÓA HỌC 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu TN, ĐỀ CHÍNH THỨC 2 Câu Đ – S, 2 Câu trả lời ngắn) Mã đề 213 Câu 1: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây ? A. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. B. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn. C. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trên nguyên tử được xếp thành một hàng. D. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. Câu 2: Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của yếu tố nào sau đây? A. Điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Khối lượng nguyên tử. C. Bán kính nguyên tử. D. Số lớp electron. Câu 3: Nguyên tố Al có Z= 13, thuộc chu kì 3, có số lớp electron là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. Câu 4: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi A. 4 electron. B. 3 electron. C. 1 electron. D. 2 electron. Câu 5: Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa A. các nguyên tử khí hiếm với nhau. B. các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau C. các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim D. các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau Câu 6: Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây đúng? A. . B. . C. .D. . Câu 7: Đặc điểm của electron là A. mang điện tích âm và không có khối lượng. B. mang điện tích dương và có khối lượng. C. không mang điện và có khối lượng. D. mang điện tích âm và có khối lượng. Câu 8: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số khối. B. số proton, số neutron. C. số neutron. D. số proton. Câu 9: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. CH4 B. H2S C. H2O D. PH3 Câu 10: Có 3 nguyên tử: . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? A. X, Y. B. Y, Z. C. X, Z. D. X, Y, Z. Câu 11: Hình vẽ dưới đây mô tả 3 dạng orbital. a) b) c) Các orbital tương ứng với các hình a), b) và c) là A. s, px, py. B. s, py, pz. C. px, Py, pz. D. s, px, pz. Câu 12: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm. B. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron. C. Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. D. Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân. Câu 13: Dựa vào hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tố, cho biết liên kết trong phân tử nào sau đây là phân cực nhất. Cho độ âm điện H = 2,20; Br = 2,96; Cl = 3,16; F = 3,98; I = 2,66.
  5. A. HCl B. HBr C. HI D. HF Câu 14: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? Cho biết nguyên tố này có trong thành phần của hợp chất teflon, được sử dụng để tráng chảo chống dính. A. Bromine. B. Phosphorus. C. Fluorine. D. Iodine Câu 15: Cặp nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo thành liên kết ion trong hợp chất của chúng? A. Sulfur và oxygen B. Nitrogen và oxygen C. Carbon và oxygen D. Calcium và oxygen Câu 16: Cho các chất sau: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ nóng chảy thấp nhấp là A. Br2. B. Cl2. C. F2. D. I2. Câu 17: Khí nitrogen (N2) rất bền, ở nhiệt độ thường N 2 khá trơ về mặt hóa học nên trong một số trường hợp đặc biệt, khí nitrogen được dùng để bơm lốp (vỏ) xe thay cho không khí nhằm chống oxi hóa cao su theo thời gian. Vì sao nitrogen lại có đặc tính này? A. phân tử N2 có liên kết ba bền vững, năng lượng liên kết nhỏ. B. phân tử N2 có liên kết ba bền vững, năng lượng liên kết lớn. C. phân tử N2 có liên kết đơn bền vững, năng lượng liên kết nhỏ. D. phân tử N2 có liên kết đơn bền vững, năng lượng liên kết lớn. Câu 18: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là ZX = 13, ZY = 17. Phát biểu nào sau đây là đúng A. X là nguyên tố kim loại, Y là nguyên tố phi kim. B. A và Y đều là nguyên tố kim loại. C. X là nguyên tố phi kim, Y là nguyên tố kim loại D. X và Y đều là nguyên tố phi kim. Câu 19: X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là A. X2O3. B. X2O. C. XO. D. XO2. Câu 20: Cấu hình electron của một nguyên tử được biểu diễn dưới dạng các ô orbital như sau: Số electron hoá trị và tính chất đặc trưng của nguyên tố hoá học này là A. 5, tính phi kim. B. 3, tính kim loại. C. 4, tính kim loại. D. 7, tính phi kim. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S) Câu 1. X là một nguyên tố thuộc chu kì 3, phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 3 electron độc thân. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a) X là nguyên tố thuộc nhóm VA. b) Tính phi kim của nguyên tố (X) mạnh hơn nguyên tố nitrogen (N). c) Công thức oxide cao nhất của X và hydroxide tương ứng là R2O5 và HRO3. d) Cấu hình electron của X là [Ne]3s23p1. Câu 2. X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s 2. Y có 4 electron ở phân lớp p. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a) Để đạt quy tắc octet thì X nhường 1 electron. b) Liên kết trong phân tử XY là liên kết ion. c) Mỗi nguyên tử hydrogen (H) dùng chung một cặp electron với nguyên tử Y để tạo thành phân tử H2Y. d) Để tạo thành phân tử đơn chất hai nguyên tử Y tạo với nhau một liên kết σ và một liên kết π. PHẦN III: Tự luận Câu 1. X là một nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VA. a) Viết cấu hình electron của X? X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? X là nguyên tố s, p, d hay f? b) Viết công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X và nêu tính acid - base của chúng? Câu 2. Methanol (CH3OH) công nghiệp được dùng trong xử lý nước thải sinh hoạt, nước thải công nghiệp. Ứng dụng làm pin nhiên liệu cung cấp hydrogen. a) Viết công thức electron, công thức lewis, công thức cấu tạo của methanol (CH3OH). b) Trong dung dịch methanol ( hỗn hợp CH3OH và H2O ) tồn tại bao nhiêu loại liên kết hydrogen. Viết sơ đồ liên kết hydrogen minh họa? Cho biết C (Z = 6); O(Z=8); H (Z = 1). ------ HẾT ------
  6. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2024 - TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN 2025 MÔN HÓA HỌC 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu TN, ĐỀ CHÍNH THỨC 2 Câu Đ – S, 2 Câu trả lời ngắn)) Mã đề 231 Câu 1: Đặc điểm của electron là A. mang điện tích dương và có khối lượng. B. mang điện tích âm và có khối lượng. C. không mang điện và có khối lượng. D. mang điện tích âm và không có khối lượng. Câu 2: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi A. 1 electron. B. 2 electron. C. 4 electron. D. 3 electron. Câu 3: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số proton. B. số proton, số neutron. C. số khối. D. số neutron. Câu 4: Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của yếu tố nào sau đây? A. Khối lượng nguyên tử. B. Điện tích hạt nhân nguyên tử. C. Bán kính nguyên tử. D. Số lớp electron. Câu 5: Nguyên tố Al có Z= 13, thuộc chu kì 3, có số lớp electron là A. 3. B. 4. C. 1. D. 2. Câu 6: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. H2O B. CH4 C. PH3 D. H2S Câu 7: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm. B. Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân. C. Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. D. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron. Câu 8: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây ? A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn. B. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trên nguyên tử được xếp thành một hàng. Câu 9: Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa A. các nguyên tử khí hiếm với nhau. B. các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau C. các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim D. các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau Câu 10: Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây đúng? A. . B. .C. . D. . Câu 11: Dựa vào hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tố, cho biết liên kết trong phân tử nào sau đây là phân cực nhất. Cho độ âm điện H = 2,20; Br = 2,96; Cl = 3,16; F = 3,98; I = 2,66. A. HF B. HCl C. HBr D. HI Câu 12: Có 3 nguyên tử: . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? A. X, Y, Z. B. Y, Z. C. X, Y. D. X, Z. Câu 13: Hình vẽ dưới đây mô tả 3 dạng orbital. a) b) c)
  7. Các orbital tương ứng với các hình a), b) và c) là A. s, py, pz. B. px, Py, pz. C. s, px, py. D. s, px, pz. Câu 14: Khí nitrogen (N2) rất bền, ở nhiệt độ thường N 2 khá trơ về mặt hóa học nên trong một số trường hợp đặc biệt, khí nitrogen được dùng để bơm lốp (vỏ) xe thay cho không khí nhằm chống oxi hóa cao su theo thời gian. Vì sao nitrogen lại có đặc tính này? A. phân tử N2 có liên kết đơn bền vững, năng lượng liên kết nhỏ. B. phân tử N2 có liên kết đơn bền vững, năng lượng liên kết lớn. C. phân tử N2 có liên kết ba bền vững, năng lượng liên kết lớn. D. phân tử N2 có liên kết ba bền vững, năng lượng liên kết nhỏ. Câu 15: Cho các chất sau: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ nóng chảy thấp nhấp là A. Br2. B. Cl2. C. I2. D. F2. Câu 16: X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là A. X2O. B. XO2. C. XO. D. X2O3. Câu 17: Cặp nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo thành liên kết ion trong hợp chất của chúng? A. Calcium và oxygen B. Nitrogen và oxygen C. Carbon và oxygen D. Sulfur và oxygen Câu 18: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? Cho biết nguyên tố này có trong thành phần của hợp chất teflon, được sử dụng để tráng chảo chống dính. A. Phosphorus. B. Bromine. C. Fluorine. D. Iodine Câu 19: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là ZX = 13, ZY = 17. Phát biểu nào sau đây là đúng A. X là nguyên tố kim loại, Y là nguyên tố phi kim. B. X và Y đều là nguyên tố phi kim. C. X là nguyên tố phi kim, Y là nguyên tố kim loại D. A và Y đều là nguyên tố kim loại. Câu 20: Cấu hình electron của một nguyên tử được biểu diễn dưới dạng các ô orbital như sau: Số electron hoá trị và tính chất đặc trưng của nguyên tố hoá học này là A. 7, tính phi kim. B. 3, tính kim loại. C. 4, tính kim loại. D. 5, tính phi kim. PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S) Câu 1. X là một nguyên tố thuộc chu kì 3, phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 5 electron. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a) X là nguyên tố thuộc nhóm VA. b) Tính phi kim của nguyên tố (X) mạnh hơn nguyên tố sulfur (S). c) Công thức oxide cao nhất của X và hydroxide tương ứng là R2O7 và HRO4. d) Cấu hình electron của X là [Ne]3s22p5. Câu 2. X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s 2. Y có 5 electron ở phân lớp p. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a) Để đạt quy tắc octet thì X nhận 2 electron. b) Liên kết giữa X và Y là liên kết ion. c) Nguyên tử hydrogen (H) dùng chung một cặp electron với nguyên tử Y để tạo thành phân tử HY . d) Để tạo thành phân tử đơn chất hai nguyên tử Y tạo với nhau bằng một liên kết σ bằng xen phủ orbital p-p. PHẦN III: Tự luận Câu 1. X là một nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VIA. a) Viết cấu hình electron của X? X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? X là nguyên tố s, p, d hay f? b) Viết công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X và nêu tính acid - base của chúng? Câu 2. Amonia (NH3) dùng sản xuất phân đạm, điều chế axit nitric, là chất sinh hàn, sản xuất hiđrazin N2H4 dùng làm nhiên liệu cho tên lửa. a) Viết công thức electron, công thức lewis, công thức cấu tạo của amonia (NH3). b) Trong dung dịch amonia ( hỗn hợp NH 3 và H2O ) tồn tại bao nhiêu loại liên kết hydrogen. Viết sơ đồ liên kết hydrogen minh họa? Cho biết N (Z = 7); H (Z = 1). ------ HẾT ------
  8. SỞ GD & ĐT QUẢNG TRỊ KIỂM TRA CUỐI KỲ I – NĂM HỌC 2024 - TRƯỜNG THPT CHẾ LAN VIÊN 2025 MÔN HÓA HỌC 10 CT 2018 - LỚP 10 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 20 câu TN, ĐỀ CHÍNH THỨC 2 Câu Đ – S, 2 Câu trả lời ngắn)) Mã đề 312 Câu 1: Đặc điểm của electron là A. mang điện tích âm và có khối lượng. B. mang điện tích dương và có khối lượng. C. không mang điện và có khối lượng. D. mang điện tích âm và không có khối lượng. Câu 2: Định luật tuần hoàn phát biểu rằng tính chất của các đơn chất cũng như thành phần và tính chất của hợp chất tạo nên từ các nguyên tố biến đổi tuần hoàn theo chiều tăng của yếu tố nào sau đây? A. Điện tích hạt nhân nguyên tử. B. Số lớp electron. C. Khối lượng nguyên tử. D. Bán kính nguyên tử. Câu 3: Bảng tuần hoàn hiện nay không áp dụng nguyên tắc sắp xếp nào sau đây ? A. Mỗi nguyên tố hóa học được xếp vào một ô trong bảng tuần hoàn. B. Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột. C. Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần khối lượng nguyên tử. D. Các nguyên tố có cùng số lớp electron trên nguyên tử được xếp thành một hàng. Câu 4: Hợp chất nào dưới đây tạo được liên kết hydrogen liên phân tử? A. CH4 B. PH3 C. H2O D. H2S Câu 5: Biểu diễn sự tạo thành ion nào sau đây đúng? A. . B. .C. . D. . Câu 6: Liên kết cộng hoá trị thường được hình thành giữa A. các nguyên tử nguyên tố phi kim với nhau B. các nguyên tử nguyên tố kim loại với các nguyên tố phi kim C. các nguyên tử nguyên tố kim loại với nhau D. các nguyên tử khí hiếm với nhau. Câu 7: Nguyên tố hóa học là những nguyên tử có cùng A. số neutron. B. số proton. C. số khối. D. số proton, số neutron. Câu 8: Để đạt quy tắc octet, nguyên tử của nguyên tố potassium (Z = 19) phải nhường đi A. 4 electron. B. 1 electron. C. 3 electron. D. 2 electron. Câu 9: Nhận định nào sau đây không đúng? A. Tất cả các hạt nhân nguyên tử đều chứa proton và neutron. B. Khối lượng nguyên tử hầu hết tập trung ở hạt nhân. C. Lớp vỏ nguyên tử chứa electron mang điện tích âm. D. Nguyên tử có kích thước vô cùng nhỏ và trung hòa về điện. Câu 10: Nguyên tố Al có Z= 13, thuộc chu kì 3, có số lớp electron là A. 3. B. 1. C. 4. D. 2. Câu 11: Khí nitrogen (N2) rất bền, ở nhiệt độ thường N 2 khá trơ về mặt hóa học nên trong một số trường hợp đặc biệt, khí nitrogen được dùng để bơm lốp (vỏ) xe thay cho không khí nhằm chống oxi hóa cao su theo thời gian. Vì sao nitrogen lại có đặc tính này? A. phân tử N2 có liên kết ba bền vững, năng lượng liên kết lớn. B. phân tử N2 có liên kết ba bền vững, năng lượng liên kết nhỏ. C. phân tử N2 có liên kết đơn bền vững, năng lượng liên kết lớn. D. phân tử N2 có liên kết đơn bền vững, năng lượng liên kết nhỏ. Câu 12: Cặp nguyên tố nào sau đây có khả năng tạo thành liên kết ion trong hợp chất của chúng?
  9. A. Calcium và oxygen B. Nitrogen và oxygen C. Sulfur và oxygen D. Carbon và oxygen Câu 13: Cấu hình electron của một nguyên tử được biểu diễn dưới dạng các ô orbital như sau: Số electron hoá trị và tính chất đặc trưng của nguyên tố hoá học này là A. 4, tính kim loại. B. 7, tính phi kim. C. 5, tính phi kim. D. 3, tính kim loại. Câu 14: Có 3 nguyên tử: . Những nguyên tử nào là đồng vị của một nguyên tố? A. X, Y, Z. B. X, Z. C. X, Y. D. Y, Z. Câu 15: Cho các chất sau: F2, Cl2, Br2, I2. Chất có nhiệt độ nóng chảy thấp nhấp là A. Cl2. B. F2. C. I2. D. Br2. Câu 16: X là nguyên tố nhóm IIIA. Công thức oxide ứng với hóa trị cao nhất của X là A. XO2. B. X2O. C. XO. D. X2O3. Câu 17: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có tính phi kim mạnh nhất? Cho biết nguyên tố này có trong thành phần của hợp chất teflon, được sử dụng để tráng chảo chống dính. A. Phosphorus. B. Iodine C. Bromine. D. Fluorine. Câu 18: Cho biết số hiệu nguyên tử của các nguyên tố X và Y lần lượt là ZX = 13, ZY = 17. Phát biểu nào sau đây là đúng A. X là nguyên tố kim loại, Y là nguyên tố phi kim. C. A và Y đều là nguyên tố kim loại. B. X là nguyên tố phi kim, Y là nguyên tố kim loại D. X và Y đều là nguyên tố phi kim. Câu 19: Hình vẽ dưới đây mô tả 3 dạng orbital. a) b) c) Các orbital tương ứng với các hình a), b) và c) là A. s, px, py. B. s, px, pz. C. px, Py, pz. D. s, py, pz. Câu 20: Dựa vào hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tố, cho biết liên kết trong phân tử nào sau đây là phân cực nhất. Cho độ âm điện H = 2,20; Br = 2,96; Cl = 3,16; F = 3,98; I = 2,66. A. HF B. HBr C. HCl D. HI PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. (Đ – S) Câu 1. X là một nguyên tố thuộc chu kì 3, phân lớp ngoài cùng của nguyên tử nguyên tố X có 4 electron. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a) X là nguyên tố thuộc nhóm VIA. b) Tính phi kim của nguyên tố (X) mạnh hơn nguyên tố chlorine (Cl). c) Công thức oxide cao nhất của X và hydroxide tương ứng là RO3 và H2RO4. d) Cấu hình electron của X là [Ne]3s22p2. Câu 2. X có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 3s 1. Y có 4 electron ở phân lớp p. Mỗi phát biểu sau là đúng hay sai? a) Để đạt quy tắc octet thì X nhường 1 electron. b) Liên kết giữa X và Y là liên kết ion. c) Mỗi nguyên tử hydrogen (H) dùng chung một cặp electron với nguyên tử Y để tạo thành phân tử H2Y. d) Để tạo thành phân tử đơn chất hai nguyên tử Y tạo với nhau hai liên kết σ bằng xen phủ orbital p-p. PHẦN III: Tự luận Câu 1. X là một nguyên tố thuộc chu kì 3, nhóm VIIA. a) Viết cấu hình electron của X? X là kim loại, phi kim hay khí hiếm? X là nguyên tố s, p, d hay f? b) Viết công thức oxide cao nhất và hydroxide tương ứng của X và nêu tính acid - base của chúng? Câu 2. Ethanol (C2H5OH) có nhiều ứng dụng trong đời sống như dùng để pha chế xăng sinh học, ứng dụng trong ngành hóa chất, làm dung môi pha chế nước hoa mỹ phẩm, pha chế đồ uống, rượu bia, ngành công nghiệp thực phẩm…
  10. a) Viết công thức electron, công thức lewis, công thức cấu tạo của ethanol (C2H5OH). b) Trong dung dịch ethanol ( hỗn hợp C 2H5OH và H2O ) tồn tại bao nhiêu loại liên kết hydrogen. Viết sơ đồ liên kết hydrogen minh họa? Cho biết C (Z = 6); O(Z=8); H (Z = 1). ------ HẾT ------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2