SỞ GD & ĐT KON TUM
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: Hóa học- Lớp 10
Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề)
Đề gồm 04 trang:28 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là:
A. proton. B. neutron và electron. C. electron. D. neutron.
Câu 2. Trong các AO sau, AO nào là AOs ?
1 2 3 4
A. Chỉ có 3 B. Chỉ có 1 C. Chỉ có 2 D. Chỉ có 4
Câu 3. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. proton và neutron B. electron, proton và neutron
C. electron và neutron D. electron và proton
Câu 4. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Lớp n = 1 là lớp gần hạt nhân nhất.
B. Trong nguyên tử, các electron được sắp xếp thành từng lớp, mỗi lớp electron được chia thành các phân
lớp.
C. Các phân lớp được kí hiệu bằng chữ cái viết thường s, p, d, f, …
D. Các electron trên cùng một phân lớp có năng lượng khác nhau.
Câu 5. Đồng vị là những:
A. nguyên tố có cùng số khối B. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
C. nguyên tử có cùng số Z và khác nhau về số A D. hợp chất có cùng điện tích hạt nhân.
Câu 6. Cho hình vẽ mô tả cấu tạo nguyên tử Y (hình 1.1). Kí hiệu hóa học của nguyên tử Y
(biết số hạt n=4):
Hình 1.1
A. .B. .C. .D. .
Câu 7. Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron và electron là 10, số khối bằng 7.
Số hiệu nguyên tử của Y bằng:
A. 10. B. 3. C. 4. D. 7.
Câu 8. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn:
(1) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ;
(2) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào cùng một hàng ;
(3) Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp vào một cột ;
(4) Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu của nguyên tố đó
Trang /4 - Mã đề 30
Số nguyên tắc đúng là:
A. 4. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 9. Ngành sản xuất nào dưới đây không phải là vai trò của Hóa học?
A. Cơ điện B. Thuốc tây C. Hóa dầu D. Phân bón.
Câu 10. Kí hiệu nguyên tử cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Số hiệu nguyên tử và số khối. B. Số khối của nguyên tử.
C. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử. D. Số hiệu nguyên tử.
Câu 11. Cho hình vẽ mô phỏng các nguyên tử với số liệu như sau:
Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. 1 và 2 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
B. 1 và 3 là các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học.
C. 1 và 2 là nguyên tử của hai nguyên tố hóa học khác nhau.
D. 1 và 3 có cùng số proton trong hạt nhân.
Câu 12. Hãy chọn phát biểu đúng về orbital nguyên tử (AO).
Orbital nguyên tử là:
A. bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.
B. vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.
C. vùng không gian quanh nhân, trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%.
D. quỹ đạo chuyển động của electron.
Câu 13. Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả là:
A. electron chuyển động chậm gần hạt nhân và không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
B. electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
C. chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
D. electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ
nguyên tử.
Câu 14. Hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử là:
A. proton và electron. B. proton. C. electron. D. neutron.
Câu 15. Nguyên tử Y có số electron là 15 và số neutron là 16. Số khối của Y có giá trị bằng:
A. 16. B. 15. C. 30. D. 31.
Câu 16. Khẳng định nào sau đây là đúng khi so sánh kích thước của hạt nhân so với kích thước của
nguyên tử?
A. Hạt nhân chiếm gần như toàn bộ kích thước nguyên tử.
B. Hạt nhân có kích thước bằng một nửa nguyên tử.
C. Kích thước hạt nhân rất nhỏ so với nguyên tử.
D. Hạt nhân có kích thước bằng 2/3 kích thước nguyên tử.
Câu 17. Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố :
A. p. B. d. C. s. D. f.
Câu 18. Công thức nào sau đây là đơn chất?
Trang /4 - Mã đề 30
A. K2O B. CO C. Ca(OH)2D. O2
Câu 19. Nguyên tố hóa học là:
A. Những nguyên tử có cùng khối lượng B. Những nguyên tử có cùng số khối.
C. Những nguyên tử có cùng số hạt neutron D. Những nguyên tử có cùng số điện tích hạt nhân
Câu 20. Nguyên tử nitrogen có 7 neutron, số khối là 14. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nitrogen là:
A. +7. B. 7+. C. -7. D. 7-.
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(1) Lớp K là lớp có mức năng lượng thấp nhất.
(2) Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng bằng nhau.
(3) Nguyên tử có cấu trúc đặc khít, gồm vỏ nguyên tử và hạt nhân nguyên tử.
(4) Trong nguyên tử, số electron bằng số proton.
(5) Hạt nhân nguyên mang điện tích dương.
(6) Các electron chuyển động xung quanh hạt nhân không theo quỹ đạo xác định.
Số phát biểu đuFng là:
A. 5B. 4C. 2D. 6
Câu 22. Lớp electron có số electron tối đa gọi là lớp electron bão hòa. Tổng số electron tối đa có trong các
lớp L và M lần lượt là:
A. 8 và 18 B. 2 và 8 C. 8 và 10 D. 18 và 32.
Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố X có Z = 12. Nguyên tử X có xu hướng nhường đi 2 e lớp ngoài cùng
trở thành ion X2+. Cấu hình electron của X2+ là:
A. 1s22s22p63s2. B. 1s22s22p6 C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 24. Choyn phương azn đuzng đê{ hoa|n tha|nh cazc câu sau: Mô}i nguyên tôz hoza hoyc đươyc xêzp va|o môyt …
(1)…trong ba{ng tuâ|n hoa|n. Mô}i ha|ng trong ba{ng tuâ|n hoa|n đươyc goyi la| môyt …(2)…Mô}i côyt trong ba{ng
tuâ|n hoa|n đươyc goyi la| môyt …(3)
A. (1) ô, (2) chu ky|, (3) nhozm. B. (1) nhozm, (2) chu ky|, (3) ô.
C. (1) ô, (2) chu ky|, (3) nhozm chiznh. D. (1) ô, (2) hoy, (3) nhozm.
Câu 25. Cấu hình electron của nguyên tử sulfur (Z = 16) là
A. 1s22s22p63s23p6. B. 1s22s22p53s23p5. C. 1s22s22p63s23p4. D. 1s22s22p63s23p3.
Câu 26. Số thứ tự ô nguyên tố không cho biết:
A. số proton trong hạt nhân. B. số electron ở lớp vỏ.
C. số neutron trong hạt nhân. D. số hiệu nguyên tử.
Câu 27. Kí hiệu của orbital chứa 2 electron là:
A. .B. .C. .D. .
Câu 28. Các electron được điền theo thứ tự nào sau đây?
A. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 4s, 3d, … B. 1s, 2s, 2p, 3s, 4s, 3p, 3d, …
C. 1s, 2s, 3s, 4s, 2p, 3p, 3d, … D. 1s, 2s, 2p, 3s, 3p, 3d, 4s, …
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 29 (1 điểm):
Magnesium (Mg) một trong những nguyên tố vi lượng đóng vai trò quan trọng của thể, giúp xương
chắc khỏe, tim khỏe mạnh và lượng đường trong máu bình thường. Tỉ lệ phần trăm số nguyên tử các đồng
vị của magnesium được xác định theo phổ khối lượng như hình dưới đây (biết rằng điện tích z của các ion
đồng vị của magnesium đều bằng +1):
Trang /4 - Mã đề 30
a) Magnesium có bao nhiêu đồng vị bền?
b) Tính nguyên tử khối trung bình của magnesium.
Câu 30 (1 điểm).
Nitrogen (Z=7) chiếm khoảng 78% khí quyển Trái Đất
và là thành phần của mọi cơ thể sống.
a) Viết cấu hình electron của nguyên tử nitrogen.
b) Nitrogen là nguyên tố kim loại hay phi kim? Vì sao?
c) Phân mức năng lượng cao nhất trong cấu hình của nitrogen có bao nhiêu electron?
Câu 31 (1 điểm)
Y là một khoáng chất có ý nghĩa quan trọng đối với sự phát triển của hệ xương khớp.
Ion Y2+ cấu hình e lớp ngoài cùng 3s23p6 (biết rằng cấu hình e của ion Y2+ được thiết lập bằng cách
nguyên tử Y sẽ nhường đi 2 electron ở lớp ngoài cùng)
a) Viết cấu hình e nguyên tử dưới dạng ô orbital và xác định số electron độc thân của Y.
b) Tính số proton và electron của ion Y2+.
-------------HẾT ----------
SỞ GD & ĐT KON TUM ĐỀ KIỂM TRA GIỮA KÌ I, NĂM HỌC 2023 - 2024
Trang /4 - Mã đề 30
TRƯỜNG THPT TRƯỜNG CHINH Môn thi: Hóa học- Lớp 10
Thời gian: 45 Phút (không kể thời gian phát đề)
Đề gồm 04 trang: 28 câu trắc nghiệm, 3 câu tự luận
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Câu 1. Nguyên tử Y có số electron là 15 và số neutron là 16. Số khối của Y có giá trị bằng:
A. 30. B. 15. C. 31. D. 16.
Câu 2. Hãy chọn phát biểu đúng về orbital nguyên tử (AO).
Orbital nguyên tử là:
A. vùng không gian bên trong đó các electron chuyển động.
B. bề mặt có mật độ electron bằng nhau của đám mây electron.
C. quỹ đạo chuyển động của electron.
D. vùng không gian quanh nhân, trong đó có xác suất gặp electron ≥ 90%.
Câu 3. Một nguyên tử của nguyên tố Y có tổng số hạt proton, neutron và electron là 10, số khối bằng 7.
Số hiệu nguyên tử của Y bằng:
A. 10. B. 4. C. 3. D. 7.
Câu 4. Nguyên tử nitrogen có 7 neutron, số khối là 14. Điện tích hạt nhân của nguyên tử nitrogen là:
A. 7+. B. -7. C. +7. D. 7-.
Câu 5. Công thức nào sau đây là đơn chất?
A. O2B. K2O C. Ca(OH)2D. CO
Câu 6. Nguyên tố có Z = 11 thuộc loại nguyên tố :
A. d. B. s. C. f. D. p.
Câu 7. Trong nguyên tử, loại hạt có khối lượng không đáng kể so với các hạt còn lại là:
A. electron. B. proton. C. neutron. D. neutron và electron.
Câu 8. Đồng vị là những:
A. nguyên tố có cùng số khối B. nguyên tố có cùng điện tích hạt nhân.
C. hợp chất có cùng điện tích hạt nhân. D. nguyên tử có cùng số Z và khác nhau về số A
Câu 9. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố vào bảng tuần hoàn:
(1) Các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử ;
(2) Các nguyên tố có cùng số lớp electron trong nguyên tử được xếp vào cùng một hàng ;
(3) Các nguyên tố có cùng số electron hóa trị được xếp vào một cột ;
(4) Số thứ tự của ô nguyên tố bằng số hiệu của nguyên tố đó
Số nguyên tắc đúng là:
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 10. Sự chuyển động của electron theo quan điểm hiện đại được mô tả là:
A. electron chuyển động chậm gần hạt nhân và không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
B. electron chuyển động cạnh hạt nhân theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ nguyên tử.
C. chuyển động của electron trong nguyên tử theo một quỹ đạo nhất định hình tròn hay hình bầu dục.
D. electron chuyển động rất nhanh xung quanh hạt nhân không theo một quỹ đạo xác định tạo thành vỏ
nguyên tử.
Câu 11. Các hạt cấu tạo nên hầu hết các nguyên tử là:
A. electron và proton B. proton và neutron
C. electron, proton và neutron D. electron và neutron
Trang /4 - Mã đề 30