SỞ GD&ĐT TỈNH BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT BỐ HẠ
--------------------
(Đề thi có ___ trang)
HỌC KÌ 1
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút
(không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ....... Mã đề 104
A. TRẮC NGHIỆM (5 điểm)
Câu 1. Khi nhiệt kế thủy ngân vỡ, rắc chất bột nào sau đây lên thủy ngân rơi vãi sẽ chuyển hóa chúng
thành hợp chất bền, ít độc hại?
A. Muối ăn. B. Sulfur. C. Than đá. D. Đá vôi.
Câu 2. Hợp chất nào sau đây là hợp chất hữu cơ?
A. C6H12O6B. H2SO4.C. NaCl. D. Ca(OH)2.
Câu 3. Đâu KHÔNG phải là đặc điểm chung của hợp chất hữu cơ?
A. Thường ít tan trong nước. B. Phản ứng chậm.
C. Liên kết hóa học chủ yếu là liên kết ion. D. Dễ cháy.
Câu 4. Trong tự nhiên, đơn chất nitrogen có nhiều trong
A. không khí. B. nước biển. C. cơ thể người. D. mỏ khoáng.
Câu 5. Công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu cơ ethane-1,2-diol (C2H6O2) là
A. CH4O. B. C2H6O2.C. CH3O. D. CH3.
Câu 6. Trong dung dịch, NH3 xảy ra phản ứng: NH3 + H2O NH4+ + OH-. Phương trình phản ứng cho biết
NH3
A. Tính acid. B. Tính khử. C. Tính base. D. Tính oxi hóa.
Câu 7. Người ta thường dùng các bình bằng thép để đựng và chuyên chở dung dịch H2SO4 đặc vì
A. dung dịch H2SO4 đặc không phản ứng với sắt ở nhiệt độ thường.
B. dung dịch H2SO4 đặc không phản ứng với kim loại ở nhiệt độ thường.
C. dung dịch H2SO4 đặc bị thụ động hóa trong thép.
D. thép có chứa các chất phụ trợ không phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc.
Câu 8. Trong phân tử chất hữu cơ, carbon có hóa trị
A. I. B. III. C. IV. D. II.
Câu 9. Mưa acid là hiện tượng nước mưa có pH
A. > 5,6. B. < 5,6. C. < 7. D. > 7.
Câu 10. Cặp chất nào sau đây cùng dãy đồng đẳng?
A. CH4 và C2H6.B. CH4 và C2H4.C. C2H2 và C4H4.D. C2H4 và C2H6.
Câu 11. Trên phổ hồng ngoại của hợp chất hữu X các hấp thụ đặc trưng 2817 cm-1 1731 cm-1.
Chất X là chất nào trong các chất dưới đây?
A. CH3OCH2.B. CH3COCH3.C. CH3CH2CHO. D. CH3CH2OH.
Câu 12. Phương pháp nào sau đây được ứng dụng để ngâm rượu thuốc?
A. Chiết lỏng – lỏng. B. Phương pháp kết tinh.
C. Chiết lỏng – rắn. D. Sắc kí cột.
Câu 13. Cách pha loãng dung dịch H2SO4 đặc nào sau đây đúng?
A. Rót nhanh nước vào acid và khuấy đều. B. Rót nhanh acid vào nước và khuấy đều.
C. Rót từ từ acid vào nước và khuấy đều. D. Rót từ từ nước vào acid và khuấy đều.
Câu 14. Giá trị pH của dung dịch HCl 0,001M là:
A. 11. B. 1. C. 13. D. 3.
Câu 15. Phản ứng thuận nghịch là phản ứng mà trong cùng điều kiện xảy ra
A. theo chiều nghịch. B. theo hai chiều trái ngược nhau.
C. theo một chiều nhất định. D. theo chiều thuận.
Câu 16. Một nhóm học sinh thực hiện thí nghiệm cho kim loại Cu tác dụng với dung dịch HNO3 đặc.
Hiện tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
Mã đề 104 Trang 1/2
C. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
Câu 17. Phương pháp chưng cất dùng để tách biệt các chất lỏng
A. có nhiệt độ nóng chảy khác nhau. B. có độ tan khác nhau.
C. có khối lượng riêng khác nhau. D. có nhiệt độ sôi khác nhau nhiều.
Câu 18. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CO2.B. NaOH. C. Cu. D. CH4
Câu 19. Trong phân tử NH3, số oxi hóa của N là:
A. +5. B. +1. C. +3. D. -3.
Câu 20. Trong tự nhiên, đồng vị của sulfur chiếm thành phần nhiều nhất là
A. 32S. B. 36S. C. 34S. D. 33S.
B. TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1 (3 điểm):
a) Trong các chất sau đây, chất nào là chất hữu cơ? C3H6, CO2, C2H6O, CaCO3.
b) Có 4 mẫu sau: dung dịch NaOH, dung dịch HCl, dung dịch H2SO4 và NaCl được kí hiệu bằng các chữ
cái: A, B, C và D (không theo trình tự trên). Kết quả của những thí nghiệm nhận biết về những mẫu này
được ghi trong bảng sau:
Mẫu Thuốc thử
Quỳ tím Dung dịch BaCl2
A Đỏ Kết tủa trắng
B Xanh Không kết tủa
C Tím Không kết tủa
D Đỏ Không kết tủa
Hãy cho biết A, B, C và D là kí hiệu của những chất nào?
Câu 2 (1,5 điểm): Acetone là một hợp chất hữu cơ dùng để làm sạch dụng cụ trong phòng thí nghiệm, tẩy
rửa sơn móng tay chất đầu của quá trình tổng hợp hữu cơ. Phần trăm khối lượng của các nguyên tố
trong acetone lần lượt 62,07% carbon, 10,34% hydrogen 27,59% oxygen. Phân tử khối của acetone
được xác định thông qua phổ khối lượng với peak ion phân tử giá trị m/z lớn nhất bằng 58. Xác định
công thức phân tử của acetone.
Câu 3 (0,5 điểm): Để xử lí sự cố tràn dầu trên biển, người ta thường làm như thế nào? Giải thích lí do sử
dụng các kĩ thuật đó.
(Biết C=12, H=1, O=16)
------ HẾT ------
Mã đề 104 Trang 1/2