* Cho biết nguyên t khi ca các nguyên t: H=1; C=12; O=16; Na=23; Cl=35,5; Ba=137.
I. PHN TRC NGHIM (3,0 điểm)
Câu 1: Chất nào sau đây là muối axit?
A. KCl. B. CaCO3. C. NaNO3. D. NaHS.
Câu 2: Thành phn chính của đá vôi là canxi cacbonat. Công thức ca canxi cacbonat là
A. CaCl2. B. CaCO3. C. CaSO4. D. Ca(HCO3)2.
Câu 3: Cht X điều kiện thường là chất khí, không màu, không mùi, tan rất ít trong nước, chiếm
78,18% th tích của không khí. X là
A. CO2. B. O2. C. N2. D. H2.
Câu 4: Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. KNO3. C. NaOH. D. HCl.
Câu 5: Khi làm thí nghim vi dung dch HNO3 đặc thường sinh ra khí nitơ đioxit gây ô nhiễm
không khí. Công thức của nitơ đioxit là
A. N2O. B. NO. C. NH3. D. NO2.
Câu 6: Cht bột X màu đen, có khả ng hấp ph các khí độc nên được dùng trong nhiều loi mt n
phòng độc. Cht X là
A. thch cao. B. lưu huỳnh. C. than hot tính. D. đá vôi.
II. PHN T LUN (7,0 điểm)
Câu 7: (3,0 đim) Viết các phương trình hóa học sau (dạng phân tử dạng ion rút gọn) xy ra
trong dung dịch:
a) NaOH + HNO3 →
b) (NH4)2SO4 + NaOH
→
0
t
c) KHCO3 + HCl →
Câu 8: (2,0 điểm) Nêu hiện tượng xảy ra trong mỗi thí nghim và viết phương trình hóa học để gii
thích hiện tượng đó.
a) Đặt giy qu tím ẩm trên miệng bình chứa khí amoniac.
b) Sc khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2 .
Câu 9: (2,0 đim) Hp th hết 6,72 lít (đktc) khí CO2 vào 500 ml dung dịch NaOH 1,0M thu được
dung dch X.
a) Tính khi lượng mỗi cht tan trong dung dịch X.
b) Cho 1/2 dung dch X trên tác dụng với dung dch BaCl2 dư thu được m gam kết ta. Tính m.
c) Mặt khác, nh t t tng git đến hết 200 ml dung dịch HCl 1,0M vào 1/2 dung dch X trên,
sau phn ứng thu được V lít khí (đktc). Tính V. (Gi thiết các phn ứng đều xảy ra hoàn toàn)
–––––––– Hết ––––––––
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
01 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HC 2021 – 2022
Môn: HÓA HC – Lp 11
Thi gian làm bài: 45 phút (không k thời gian giao đề)
PHN I. TRC NGHIM (3,0 điểm)
Mỗi câu đúng được 0,5 điểm.
Câu
1 2 3 4 5 6
Đáp án
D B C A D C
PHN II. T LUẬN (7,0 điểm)
Câu
Hướng dẫn
Điểm
Câu 7. a)
1,0 đ
NaOH + HNO3 NaNO3 + H2O
0,5 đ
OH- + H+ H2O
0,5 đ
Câu 7.b)
1,0 đ
(NH4)2SO4 + 2NaOH
2NH3↑ + 2H2O + Na2SO4
0,5 đ
NH4
+
+ OH
-
NH3↑ + H2O
0,5 đ
Câu 7.c)
1,0 đ
KHCO3 + HCl H2O + CO2↑ + KCl
0,5 đ
HCO3- + H+ H2O + CO2
0,5 đ
Câu 8.a)
1,0 đ
- Giy qu tím chuyn sang màu xanh
0,5 đ
- Phương trình: NH
3
+ H
2
O
→

NH
4
+ + OH-
(Thiếu thun nghch tr ½ s điểm)
0,5 đ
Câu 8.b)
1,0 đ
- Có kết tủa màu trắng tăng dần đến cc đi
0,5 đ
- Phương trình: CO2 + Ca(OH)2 CaCO3↓ + H2O
0,5 đ
Câu 9.a)
1,0 đ
nCO2 = 6,72/22,4 = 0,3 mol; nNaOH = 0,5. 1,0 = 0,5 mol;
0,25 đ
CO
2
+ 2NaOH Na
2
CO
3
+ H
2
O (1)
x 2x x mol
CO2 + NaOH NaHCO3 (2)
y y y mol
0,25 đ
=> x + y = 0,3
2x + y = 0,5
- Gii h ta đưc: x = 0,2; y = 0,1
0,25 đ
=> m
Na2CO3
= 0,2. 106 = 21,2 gam
mNaHCO3 = 0,1. 84 = 8,4 gam
0,25 đ
Câu 9.b).
0,5 đ
- 1/2 dung dịch X gm: Na
2
CO
3
: 0,1 mol; NaHCO
3
: 0,05 mol
- Phương trình hóa học:
CO32- + Ba2+ BaCO3
0,1 0,1 mol
HCO3- + Ba2+ Không tác dng
=> m = mBaCO3 = 0,1. 197 = 19,7 gam
Câu 9.c).
0,5 đ
- n
HCl
= 0,2. 1,0 = 0,2 mol;
- 1/2 dung dịch X gm: Na2CO3: 0,1 mol; NaHCO3: 0,05 mol
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
BC NINH
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
HƯỚNG DN CHM
KIM TRA CUI HC K 1
NĂM HC 2021 – 2022
Môn: Hóa Hc – Lớp - 11
¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯¯
- Khi nh t t dung dịch HCl vào 1/2 dung dịch X trên
H+ + CO32- HCO3-
0,1 0,1 0,1 mol
H+ + HCO3- H2O + CO2
0,1 0,15 0,1 mol
=> VCO2 = 0,1. 22,4 = 2,24 lít
Chú ý: Học sinh làm cách khác đúng vn cho điểm tối đa.
-------------Hết-------------