TRƯỜNG PT-DTNT KON RẪY
Tổ: CÁC MÔN HỌC LỰA CHỌN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I.
NĂM HỌC 2022-2023
MÔN HÓA HỌC 11
Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)
Mã đề 112
Họ, tên học sinh:........................................................ Lớp .................... Số báo danh:....................
(HS được sử dụng máy tính bỏ túi và không được sử dụng bảng tuần hoàn các NTHH)
Cho biết: H=1, C=12, O=16, S=32, N=14, Cl=35,5, Na=23, Ca=40, Mg=24, K=39, Al=27,
Cu=64, Zn=65, Fe=56,
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)- Thời gian làm bài: 30 phút.
Câu 1: Để đề phòng nhiễm độc CO, người ta sử dụng mặt nạ phòng độc có chứa các hoạt chất
sau:
A. CuO và MnO2.B. than hoạt tính.
C. CuO và MgO. D. CuO và than hoạt tính.
Câu 2: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. H2O. B. CH3COOH. C. NaCl.D. C2H5OH.
Câu 3: Cacbon phản ứng với dãy nào sau đây:
A. NH4Cl, KOH và AgNO3.B. Al, HNO3 và KClO3.
C. Ba(OH)2, Na2CO3 và CaCO3.D. Na2O, NaOH và HCl.
Câu 4: Hóa chất dùng để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm là
A. NH3 và O2.B. NaNO2 và H2SO4 đặc.
C. NaNO3HCl đặc. D. NaNO3 và H2SO4 đặc.
Câu 5: Các chất nào trong dãy sau đều là chất hữu cơ?
A. HCOOH, CH4, C6H12O6, CH3COONa. B. C2H2, C12H22O11, C2H4, NaCN.
C. CH3COOH, C2H5OH, C6H12O6, CO. D. CH3COOH, CH3COONa, (NH4)CO3, C6H6.
Câu 6: Phát biểu nào sau được dùng để định nghĩa công thức đơn giản nhất của hợp chất hữu
cơ ?
A. ng thức đơn giản nhất công thc biểu thị snguyên tử của mỗi nguyên tố trong pn tử.
B. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ tối giản về số nguyên tử của các nguyên
tố trong phân tử.
C. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ phần trăm số mol của mỗi nguyên tố
trong phân tử.
D. Công thức đơn giản nhất là công thức biểu thị tỉ lệ số nguyên tử C và H có trong phân tử.
Câu 7: Thực hiện thí nghiệm như hình vẽ dưới đây:
Trang 1/4 - Mã đề 112
Bên trong bình, lúc đầu có chứa khí X. Hiện tượng xảy ra khi tiến hành thí nghiệm: nước phun
mạnh vào bình và chuyển thành màu hồng. Khí X là
A. N2.B. CO2.C. HCl. D. NH3.
Câu 8: Thực hiện thí nghiệm sau: Cho kim loại đồng tác dụng với dung dịch HNO3 đặc. Hiện
tượng quan sát nào sau đây là đúng?
A. Khí không màu thoát ra, dung dịch không màu.
B. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
C. Khí không màu thoát ra, dung dịch chuyển sang màu xanh.
D. Khí màu nâu đỏ thoát ra, dung dịch không màu.
Câu 9: Hiện tượng "hiệu ứng nhà kính" làm nhiệt độ Trái Đất nóng lên, làm biến đổi khí hậu, gây
hạn hán, lũ lụt, nước biển dâng,… Tác nhân chủ yếu gây "hiệu ứng nhà kính" là do sự tăng nồng
độ trong không khí quyển của chất nào sau đây?
A. N2.B. O3.C. CO2.D. NO2.
Câu 10: Vào mùa lạnh người ta thường sử dụng than để sưởi ấm, tuy nhiên có nhiều trường hợp
bị ngộ độc dẫn đến tử vong do hít phải một hàm lượng đủ lớn khí X (không màu, không mùi, hơi
nhẹ hơn không khí) gây ngộ độc hô hấp cho người và động vật nuôi, do làm giảm khả năng vận
chuyển oxi của máu. Chất khí X và biện pháp tránh bị ngộ độc khi sử dụng than để sưởi ấm lần
lượt là
A. khí CO, không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng.
B. khí NH3, không dùng trong phòng kín mà phải để cửa thoáng.
C. khí CO, dùng trong phòng kín để khí CO không thoát ra môi trường.
D. khí CO2, dùng trong phòng kín mà phải đóng kín cửa.
Câu 11: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tố nitơ là
A. 2s22p4.B. 2s22p6.C. 2s22p5.D. 2s22p3.
Câu 12: Trong các cặp chất cho dưới đây, cặp nào không xảy ra phản ứng?
A. HCl + Fe(OH)3.B. K2SO4 + Ba(NO3)2.
C. CuCl2 + AgNO3.D. KOH + Na2CO3.
Câu 13: Vật liệu nào dưới đây được dùng để chế tạo ruột bút chì ?
A. Chì. B. Than vô định hình.
C. Than chì. D. Than đá.
Câu 14: Trong xương động vật, nguyên tố canxi và photpho tồn tại chủ yếu dưới dng Ca3(PO4)2.
Muốn nước xương sau khi hầm giàu canxi và photpho người ta thường:
A. chỉ ninh xương với nước.
B. cho vào nước ninh xương một ít muối ăn.
Trang 2/4 - Mã đề 112
C. cho thêm vào nước ninh xương một ít quả chua (me, …).
D. cho thêm vào nước ninh xương một ít vôi tôi.
Câu 15: Cacbon có thể có các số oxi hóa trong các hợp chất là:
A. chỉ có số oxi hóa - 3 và + 4. B. có thể có các số oxi hóa: - 4, + 2, + 4.
C. có thể có số oxi hóa : - 4, 0, + 2, + 4. D. có số oxi hóa từ - 4 đến + 4.
Câu 16: Liên kết hóa học chủ yếu trong hợp chất hữu cơ là:
A. liên kết cho nhận. B. liên kết cộng hóa trị.
C. liên kết ion. D. liên kết đơn.
Câu 17: Cho các chất: HNO3, C2H5OH, Mg(OH)2, H2SO3, CH3COOH, NaCl. Có bao nhiêu chất
là chất điện li mạnh?
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Câu 18: Khi nhiÖt ph©n Cu(NO3)2 sÏ thu ®îc c¸c ho¸ chÊt sau:
A. Cu, NO2 và O2.B. Cu và NO2.C. CuO, NO2 và O2.D. CuO và NO2.
Câu 19: Cho phương trình ion thu gọn: H+ + OH → H2O
phương trình ion thu gọn đã cho biểu diễn bản chất của các phản ứng hóa học nào sau đây ?
A. NaOH + HCl → NaCl + H2O. B. 2HCl + Na2CO3 → 2NaCl + H2O + CO2.
C. NaOH + NaHCO3 → Na2CO3 + H2O. D. H2SO4 + BaCl2 → 2HCl + BaSO4.
Câu 20: Những người đau dạ dày thường có pH trong dạ dày nhỏ hơn 2 (mức bình thường là
nằm trong khoảng từ 2 đến 3). Để chữa bệnh, người bệnh thường uống chất nào dưới đây trước
bữa ăn ?
A. NaHCO3.B. CaCO3.C. Na2CO3.D. NH4HCO3.
Câu 21: Chất nào sau đây không dẫn điện ?
A. Dung dịch HCl. B. KOH nóng chảy. C. NaCl rắn, khan. D. Dung dịch KOH.
Câu 22: Trên bề mặt của vỏ trứng gia cầm có những lỗ nhỏ nên vi khuẩn có thể xâm nhập được
và hơi nước, cacbon đioxit có thể thoát ra làm trứng nhanh hỏng. Để bảo quản trứng lâu hỏng,
người ta thường nhúng trứng vào dung dịch Ca(OH)2, phản ứng hóa học xảy ra trong quá trình
này là
A. Ca(OH)2 + CO2
CaCO3
+ H2O.B. Ca(OH)2 + Na2CO3
CaCO3
+ 2NaOH.
C. CaCO3 + CO2 + H2O
Ca(HCO3)2.D. Ca(OH)2 + 2CO2
Ca(HCO3)2.
Câu 23: Dung dịch chất nào dưới đây có môi trường pH < 7 ?
A. HCl. B. KNO3.C. NaOH. D. NaCl.
Câu 24: Axit HNO3 tinh khiết là chất lỏng không màu, dễ bị phân hủy khi chiếu sáng vì vậy
người ta đựng nó trong bình tối màu. Trong thực tế bình chứa dung dch HNO3 đậm đặc thường
có màu vàng vì nó có hòa lẫn một ít khí X. Vậy X là khí nào sau đây?
A. NO2.B. N2O.-----------------C. Cl2.D. NH3.
Câu 25: Dung dịch HNO3 loãng thể hiện tính axit khi tác dụng với:
A. MgO, Na2CO3, Fe3O4, FeCl2, Al. B. Fe2O3, Fe(OH)3, NaOH, Na2CO3.
C. FeO, NaOH, MgO, FeCl3, P. D. Cu, S, FeO, Al, Fe(OH)2, FeCl2.
Câu 26: Cho hình vẽ thí nghiệm phân tích định tính hợp chất hữu cơ C6H12O6 :
Trang 3/4 - Mã đề 112
Hãy cho biết vai trò của bông và CuSO4 khan trong thí nghiệm trên ?
A. Xác định sự có mặt của O. B. Xác định sự có mặt của C và H.
C. Xác định sự có mặt của H. D. Xác định sự có mặt của C.
Câu 27: Phương trình phân tử sau: K2CO3 + CaCl2 2KCl + CaCO3. Vậy có phương trình ion
rút gọn nào sau đây?
A. K+ + Cl KCl . B. CO32– + CuCl2 2Cl+ CuCO3.
C. K2CO3 + Cu2+ 2K+ + CuCO3.D. Ca2+ + CO32– CaCO3.
Câu 28: Chọn phát biểu đúng nhất. Điều kiện để xảy ra phản ứng trao đổi ion trong dung dịch
các chất điện li là?
A. Sản phẩm có chất điện li yếu
B. Sản phẩm có khí thoát ra
C. Sản phẩm có kết tủa
D. Sản phẩm có kết tủa hoặc khí hoặc chất điện li yếu.
II. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 điểm) - Thời gian làm bài: 15 phút.
Câu 29 (1,0 điểm): Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau?
a/ CO + Fe2O3
0
t cao
b/ Ca(HCO3)2 + NaOH
Câu 30 (1,0 điểm): Hoàn thành sơ đồ biến hóa (ghi rõ điều kiện xảy ra)
N2
(1)
NH3
(2)
NO
(3)
NO2
(4)
HNO3
Câu 31 (0,5 điểm): ba dung dịch: NH4Cl, Na2CO3, Cu(NO3)2 đựng trong các lọ riêng biệt.
Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình phản ứng xảy
ra (nếu có)?
Câu 32 (0,5 điểm): Cho 15 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu Al tác dụng với dung dịch
HNO3 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 6,72 lít khí NO (sản phẩm khử duy
nhất, ở đktc). Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X?
-------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 4/4 - Mã đề 112