S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO ĐIN BIÊN
TRƯNG PT DTNT THPT HUYN MƯNG NG
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra có 03 trang)
Đ KIM TRA
CUI K I,
NĂM HC
2022-2023
MÔN: HÓA
HC LP :
11
Thời gian
làm bài: 45
phút
Không kể
thời gian
giao đề
Họ tên : .............................................Ngày sinh............................... Lớp : ..............
Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H=1; N=14; O=16; Na=23; Cu = 64
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (7,0 ĐIỂM)
Câu 1: CO không khử được các oxit trong nhóm nào sau đây ?
A. Fe2O3, MgO B. MgO, Al2O3C. Fe2O3, CuO D. ZnO, Fe2O3,
Câu 2: Trong phòng thí nghiệm người ta điều chế HNO3 từ
A. NaNO2 và HCl đặc. B. NH3 và O2
C. NaNO3 và H2SO4 đặc. D. NaNO2 và H2SO4 đặc.
Câu 3: Dung dịch axit photphoric chứa các ion nào sau đây? (không kể H+
OH- của nước)
A. H+, H2PO4-, PO43-.B. H+, PO43-.
C. H+, HPO42-, PO43- . D. H+, H2PO4-, HPO42-, PO43-.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây về nitơ không đúng?
A. Ở điều kiện thường, khá trơ về mặt hóa học.
B. Thuộc chu kỳ 2, nhóm VA của bảng tuần hoàn.
C. Là chất khí không màu, không mùi, tan rất ít trong nước.
D. Trong tự nhiên chỉ yếu tồn tại dưới dạng hợp chất.
Câu 5: Chất nào sau đây không tạo kết tủa khi cho vào dung dịch AgNO3
A. HCl B. KBr C. K3PO4D. H3PO4
Câu 6: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. NH4H2PO4.B. CaPHO4 C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2.
Câu 7: Trong số các chất sau chất nào là chất điện li yếu?
A. Na2CO3B. Ba(OH)2C. H2OD. HCl
Câu 8: Chất nào sau đây trong phân tử có liên kết đôi ?
A. C3H8 B. C2H2 C. C2H5OH. D. C2H4
Câu 9: Câu nào sau đây đúng ? Trong các phản ứng hóa học
A. cacbon thể hiện cả tính oxi hóa và tính khử
B. cacbon không thể hiện tính khử hay tính oxi hóa.
C. cacbon chỉ thể hiện tính khử.
D. cacbon chỉ thể hiện tính oxi hóa.
Câu 10: Si tác dụng với chất nào sau đây ở nhiệt độ thường ?
A. F2 B. H2 C. Mg. D. O2
Câu 11: Cacbon vô định hình được điều chế từ than gỗ hay gáo dừa có tên là than
hoạt nh. Tính chất nào của than hoạt tính giúp con người chế tạo các thiết bị
phòng độc, lọc nước ?
A. Than hoạt tính có khả năng hấp phụ cao.
B. Than hoạt tính có cấu trúc lớp.
C. Than hoạt tính dễ cháy.
D. Than hoạt tính có khả năng hòa tan tốt trong nhiều dung môi.
Câu 12: Liên kết hóa học trong phân tử chất hữu cơ chủ yếu là liên kết
A. ion B. hiđro. C. kim loại D. cộng hóa trị
Câu 13: Nhỏ phenolphtalein o dung dịch NaOH loãng. Nhỏ tiếp từ từ dung dịch
HCl loãng. Hiện tượng xảy ra là
A. dung dịch từ màu xanh dần chuyển thành màu hồng.
B. dung dịch từ màu xanh chuyển thành không màu.
C. dung dịch từ màu hồng chuyển thành không màu.
D. dung dịch từ màu hồng dần chuyển thành màu xanh.
Câu 14: Trong những nhận xét dưới đây, nhận xét nào không đúng ?
A. Than chì mềm do có cấu trúc lớp, các lớp lân cận liên kết với nhau bằng lực tương tác
yếu.
B. Khi đốt cháy cacbon, phản ứng tỏa nhiều nhiệt, sản phẩm thu được ch khí
cacbonic.
C. Than gỗ, than xương có khả năng hấp thụ các chất khí và chất tan trong dung dịch.
D. Kim cương là cacbon hoàn toàn tinh khiết, trong suốt, không màu, không dẫn điện.
Câu 15: Trong công nghiệp, để sản xuất axit H3PO4 độ tinh khiết nồng độ cao, người
ta làm cách nào sau đây?
A. Cho dung dịch axit H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng photphorit.
B. Đốt cháy photpho trong oxi dư, cho sản phẩm tác dụng với nước.
C. Cho dung dịch H2SO4 đặc, nóng tác dụng với quặng apatit.
D. Cho photpho tác dụng với dung dịch HNO3 đặc, nóng.
Câu 16: Thành phần chính của quặng photphorit là
A. NH4H2PO4.B. CaPHO4 C. Ca(H2PO4)2. D. Ca3(PO4)2.
Câu 17: Cấu hình electron của nguyên tử photpho (Z = 15) là
A. 1s22s22p3. B. 1s22s22p63s23p3.
C. 1s22s22p63s23p5. D. 1s22s22p63s23p2.
Câu 18: Mục đích phân tích định tính chất hữu cơ là
A. Xác định phân tử khối của chất hữu cơ.
B. Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi cao.
C. Xác định các nguyên tố trong phân tử chất hữu cơ.
D. Tan trong nước, không tan trong dung môi hữu cơ.
Câu 19: Tìm phương trình hóa học viết sai.
A. PCl3 + 3H2O → H3PO3 + 3HCl B. P2O3 + 3H2O → 2H3PO4
C. 4P + 5O2(dư) → 2P2O5D. 2P + 3Ca → Ca3P2
Câu 20: CO không khử được các oxit trong nhóm nào sau đây ?
A. ZnO, Fe2O3,B. Fe2O3, MgO C. MgO, Al2O3D. Fe2O3, CuO
Câu 21: Phản ứng nào dùng để điều chế silic trong công nghiệp ?
A. SiO2 + 2C → Si + 2CO B. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO
C. SiH4 → Si + 2H2D. SiCl4 + 2Zn → 2ZnCl2 + Si
Câu 22: Phản ứng nào sau đây được sử dụng để điều chế CO2 trong phòng thí
nghiệm
A. CO + O2 (to cao) B. CaCO3 (to cao)
C. C + O2 (to cao) D. CaCO3 + HCl
Câu 23: Supephôtphat kép có công thức là:
A. Ca(H2PO4)2.CaSO4B. Ca(H2PO4)2
C. Ca3(PO4)2 D. CaHPO4
Câu 24: Loại phân đạm nào sau đây có độ dinh dưỡng cao nhất ?
A. (NH4)2SO4. B. CO(NH2)2. C. NH4NO3. D. NH4Cl.
Câu 25: Silic đioxxit phản ứng được với tất cả các chất trong dãy sau đây ?
A. NaOH, MgO, HCl B. KOH, MgCO3, HF
C. KOH, Mg, HCl D. NaOH, Mg, HF
Câu 26: Để phân biệt c mẫu phân n sau : (NH4)2SO4, NH4Cl và
Ca(H2PO4)2 cần dùng thuốc thử là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch BaCl2.
C. dung dịch Ba(OH)2.D. dung dịch NaOH.
Câu 27: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li xảy ra khi :
A. Chất phản ứng là các chất dễ tan
B. Sản phẩm tạo màu
C. Sản phẩm tạo thành có chất kết tủa hoặc chất bay hơi hoặc chất điện li yếu
D. Chất phản ứng là các chất điện li mạnh
Câu 28: Loại phân bón nào có hàm lượng Nitơ cao nhất:
A. amoni nitrat B. urê
C. amophot D. canxi nitrat
B. PHẦN TỰ LUẬN (3,0 ĐIỂM)
Câu 1(1,0 điểm):
nh nồng độ H+, OH- pH của dung dịch HNO3 0,01M và dung dịch NaOH 0,01M
Câu 2(1,0 điểm):
Hoàn thành phương trình hóa học của các phản ứng sau?
a/ C + O2 b/ NH4Cl + KOH
c/ N2 + Al d/ Fe + HNO3 đặc
Câu 3(0,5 điểm):
bốn dung dịch: Mg(NO3)2, KNO3, Fe(NO3)3 Cu(NO3)2 đựng trong bốn lọ riêng
biệt. Trình bày phương pháp hóa học để phân biệt từng dung dịch. Viết các phương trình
phản ứng xảy ra (nếu có)?
Câu 4(0,5 điểm): Cho 4,825 gam hỗn hợp X gồm hai kim loại Cu Zn tác dụng với dung
dịch HNO3 đặc,dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 3,36 lít khí NO2 (sản
phẩm khử duy nhất, ở đktc). Tính thành phần % khối lượng các kim loại trong X?
-----------------------------------Hết--------------------------------------
Học sinh được sử dụng bảng tính tan, giáo viên coi kiểm tra không giải thích gì thêm