TRƯỜNG THPT KIẾN VĂN
TỔ HOÁ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I, NĂM HỌC 2021-2022
MÔN: HÓA HỌC 12 – HÌNH THỨC 40 CÂU TRẮC NGHIỆM
THỜI GIAN LÀM BÀI: 50 PHÚT
Câu 1. Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 2. Thủy phân etyl axetat trong môi trường axit thu được sản phẩm hữu cơ là:
A. Axit axetic và ancol etylic. B. Axit fomic và ancol etylic.
C. Axit axetic và ancol metylic. D. Axit fomic và ancol metylic.
Câu 3. Xà phòng hóa hỗn hợp gồm CH3COOCH3 và CH3COOC2H5 thu được sản phẩm gồm:
A. 2 muối và 2 ancol. B. 2 muối và 1 ancol.
C. 1 muối và 2 ancol. D. 1 muối và 1 ancol.
Câu 4.Thủy phân hoàn toàn 8,8 gam một este đơn chức, mạch hở X có công thức phân tử là C4H8O2
với 100ml dung dịch NaOH 1M (vừa đủ) thu được 6,8 gam muối Y. Tên gọi của X (Cho biết: C
=12, H = 1, O = 16, Na =23)
A. Etyl fomat. B. Etyl propionat. C. Etyl axetat. D. Propyl fomat.
Câu 5. Thủy phân triolein có công thức trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và muối X. Công
thức của X là
A. C17H35COONa. B. C15H31COONa. C. C17H31COONa. D. C17H33COONa.
Câu 6. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dung dịch kiềm.
D. Chất béo là trieste của etylen glicol với các axit béo.
Câu 7. phòng hoá hoàn toàn 8,9 gam chất béo X cần vừa đủ dung dịch chứa 0,03 mol NaOH.
Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam muối. Giá trị của m là (Cho biết: C =12, H = 1, O
= 16, Na =23)
A. 7,34. B. 18,36. C. 9,18. D. 14,68.
Câu 8. Glucozơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với
A. ddAgNO3/NH3.B. Cu(OH)2, to.C. dd nước brom. D. H2, Ni, to.
Câu 9. Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là
A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2.
C. dung dịch Br2.D. H2.
Câu 10. Saccarozơ và tinh bột lần lượt có công thức phân tử là
A. C12H22O11 và C6H12O6.B. C12H22O10 và C6H10O5.
C. C12H22O11 và (C6H10O5)n.D. C12H22O10 và (C6H10O5)n.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Saccarozơ làm mất màu nước brom.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3 trong NH3.
C. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 12. Cho chuyển hóa sau: CO2A→ B→ C2H5OH. Các chất A, B là:
A. tinh bột, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ.
C. tinh bột, saccarozơ. D. glucozơ, xenlulozơ.
Câu 13. Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozơ thu được 32,4 gam Ag. Nếu lên men hoàn toàn m gam
glucozơ rồi cho khí CO2 thu được hấp thụ vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là ( Cho
biết: C =12, H = 1, O = 16, Ag = 108, Ca = 40).
A. 30g. B. 15g. C. 40g. D. 80g.
Câu 14. Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. CH3NH2.B. C2H5NH2.C. C6H5NH2.D. CH3NHCH3.
Câu 15. Amino axit lanm quin tipm hopa xanh lan
A. H2NCH2COOH. B. HOOC[CH2 ]2CH(NH2 )COOH.
C. H2N[CH2 ]4CH (NH2)COOH. D. CH3CH(NH2)COOH.
Câu 16. Cho các hợp chất hữu sau: C6H5NH2 (1); C2H5NH2 (2); (C2H5)2NH (3); NaOH (4); NH3
(5). Độ mạnh của các bazơ được sắp xếp theo thứ tự tăng dần
A. 1 < 5 < 2 < 3 < 4. B. 1 < 5 < 3 < 2 < 4.
C. 5 < 1 < 2 < 4 < 3. D. 1 < 2 < 3 < 4 < 5.
Câu 17. Hợp chất hữu X một α amino axit no, chỉ chứa 1 nhóm –NH2 1 nhóm –COOH.
Cho X tác dụng với 200ml dd NaOH 1M, thu được 19,4 g muối. CTCT của X là (Cho biết: H =1, C
=12,N =14, O =16, Na =23)
A. H2N-CH2-COOH. B. CH3-CH(NH2)-COOH.
C. C2H5-CH(NH2)-COOH. D. H2N- CH2-CH2-COOH.
Câu 18. Trong số các chất sau, chất nào là đipeptit?
A. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
B. H2N-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
C. H2N-CH2-CO-NH-CH2-CH2-COOH.
D. H2N-CH2-CH2-CO-NH-CH(CH3)-COOH.
Câu 19. Phát biểu nào sau đây sai?
A. Liên kết giữa nhóm CO với nhóm NH của 2 đơn vị - amino axit là liên kết peptit.
B. Số liên kết peptit có trong phân tử peptit chứa n gốc -amino axit là (n-1)
C. Số đồng phân peptit chứa n gốc -amino axit khác nhau là n!
D. Các peptit đều hòa tan được Cu(OH)2/OH- tạo dung dịch màu tím.
Câu 20. Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin X Y. Chất Y là chất nào sau đây ?
A. CH3-CH(NH2)-COONa B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH3Cl)COOH D. CH3-H(NH3Cl)COONa
Câu 21. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong một phần tử tetrapeptit mạch hở có 4 liên kết peptit.
(b) Dung dịch lysin làm xanh quỳ tím.
(c) Anilin tác dụng với nước brom tạo thành kết tủa trắng.
(d) Peptit Gly-Ala có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
(e) Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α-aminoaxit.
(f) Các hợp chất peptit kém bền trong môi trường bazơ nhưng bền trong môi trường axit.
Số phát biểu đúng là:
A. 5 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 22. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp?
A. Tơ tằm. B. Polietilen.
C. Tinh bột. D. Tơ visco, tơ axetat.
Câu 23. Da•y châpt thuô€c loa€i polime thiên nhiên lan
A. nilon -6, poli etylen, xenlulozơ. B. nilon -6,6 ,tơ tằm, polistiren .
C. tinh bô€t, xenlulozơ, tơ tănm . D. Tơ nitron, poli axetat, tinh bô€t
Câu 24. Cho các polime sau: (-CH
2
- CH
2
-)
n
, (- CH
2
- CH=CH- CH
2
-)
n
, (- NH-CH
2
-CO-)
n
.
Công thức của các monome để khi trùng hợp hoặc trùng ngưng tạo ra các polime trên lần lượt là:
A. CH2=CH2, CH2=CH- CH= CH2, H2N- CH2- COOH.
B. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=CH- CH
3
, H
2
N- CH
2
- CH
2
- COOH.
C. CH
2
=CH
2
, CH
3
- CH=C= CH
2
, H
2
N- CH
2
- COOH.
D. CH
2
=CHCl, CH
3
- CH=CH- CH
3
, CH
3
- CH(NH
2
)- COOH.
Câu 25. Tơ nilon-6,6 được sản xuất từ polime
A. Trùng ngưng hexametylenđiamin với axit ađipic.
B. trùng ngưng axit -minoenanoic.
C. trùng hợp caprolactam.
D. trùng ngưng axit -aminocaproic H2N-[CH2]5-COOH.
Câu 26. Cấu hình electron của nguyên tử Al (Z =13) là
A. 1s22s2 2p6 3s2. B. 1s22s2 2p6 3p3. C. 1s22s22p63s3. D. 1s22s22p6 3s23p1.
Câu 27. Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
A. Vonfam. B. Crom C. Sắt D. Đồng
Câu 28. Cấu hình electron của X: 1s22s22p63s23p6. Vậy vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
A. chu kỳ 4, nhóm IIA. B. chu kỳ 3, nhóm VIA.
C. chu kỳ 3, nhóm VIIIA. D. chu kỳ 3, nhóm VIA.
Câu 29. Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước nhiệt độ thường tạo ra dung dịch môi
trường kiềm là
A. Na, Ba, K. B. Be, Na, Ca. C. Na, Fe, K. D. Na, Cr, K.
Câu 30. Nhúng một sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: Fe2(SO4)3, AlCl3,
CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), KNO3. Số trường hợp phản ứng tạo
muối sắt (II) là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 31. Hoà tan m gam Al bằng dung dịch HCl (dư), thu được 6,72 lít H2 (ở đktc). Giá trị của m là (
Cho biết: Al = 27, H = 1, Cl = 35,5)
A. 4,05. B. 2,70. C. 5,40. D. 1,35.
Câu 32. Cho alanin lần lượt tác dụng với : ddNaCl, dd HCl, dd NaOH, CH3-OH/ HCl, glyxin. Số
trường hợp có phản ứng xảy ra là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 33. Có các phát biểu sau đây:
(1) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(2) Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
(3) Saccarozơ có phản ứng với nước brom.
(4) Fructozơ có phản ứng tráng bạc.
(5) Glucozơ có phản ứng với nước brom.
Số phát biểu đúng
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 34. Thủy phân m gam gạo nếp ( chứa 80% tinh bột) với hiệu suất 90% thu được dung dịch X.
Cho dung dịch X tráng bạc với hiệu suất 70% thu được 27 gam bạc. Giá trị m là ( Cho biết: C =12,
H = 1, O = 16, N = 14, Ag = 108)
A. 66,46. B. 40,18. C. 32,14. D. 41,54.
Câu 35. Thủy phân hoàn toàn 2,03 gam tripeptit mạch hở X (được tạo nên từ 2 α-amino axit)
cùng công thức dạng H2NCxHyCOOH) bằng dung dịch NaOH dư, thu được 3,05 gam muối. Mặt
khác thủy phân hoàn toàn 2,03 gam X bằng dung dịch HCl dư, thu được m gam muối. Giá trị của m
là ( Cho biết: C =12, H = 1, O = 16, Na =23, Cl = 35,5.
A. 3,625 B. 5,060 C. 3,485. D. 7,250
Câu 36. Cho các nhận định sau:
(1) Alanin làm quì tím hóa xanh.
(2) Axit glutamic làm quì tím hóa đỏ.
(3) Lysin làm quì tím hóa xanh.
(4) Axit - aminocaproic là nguyên liệu sản xuất nilon-6.
(5) Anilin tạo kết tủa trắng với dung dịch nước brôm.
Số nhận định đúng là :
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 37. Tính chất vật lý chung của kim loại là:
A. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính cứng, tính ánh kim.
B. tính dẫn điện, tính dẫn nhiệt, tính ánh kim, nhiệt độ nóng chảy.
C. tính dẻo, tính dẫn nhiệt, tính dẫn điện, tính ánh kim.
D. tính dẻo, tính cứng, tính ánh kim.
Câu 38. Thứ tự một số cặp oxi hóa - khử trong dãy điện hóa n sau : Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+.
Cặp chất không phản ứng với nhau là
A. Cu và dung dịch FeCl3.B. Fe và dung dịch CuCl2.
C. Fe và dung dịch FeCl3.D. dung dịch FeCl2 và dung dịch CuCl2.
Câu 39. Cho 10 gam hỗn hợp gồm Mg Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản
ứng thu được 2,24 lít khí hiđro (ở đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là
(Cho H = 1, O =16, S = 32, Mg = 24, Cu = 64)
A. 7,6 gam. B. 3,4 gam. C. 5,6 gam. D. 4,4 gam.
Câu 40. Cho m gam Fe vào dung dịch HNO3 lấy ta thu được 7,84 lit(đkc) hỗn hợp khí X gồm 2
khí NONO2 tỉ khối hơi hỗn hợp X so với H2 bằng 21,85715. Giá trị của m ( Cho biết: Fe =
56, H =1, N =14, O =16)
A. 4,8 gam. B. 8,4 gam. C. 11,2 gam. D. 5,6 gam.