Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)
lượt xem 3
download
Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 12 năm 2022-2023 - Sở GD&ĐT Đắk Nông (Đề minh hoạ)
- SỞ GD & ĐT TỈNH ĐĂK NÔNG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: HÓA HỌC 12 ĐỀ MINH HỌA Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã số: ............................. Cho nguyên tử khối: O=16; H=1; N=14; Cl=35,5; K=39; Al=27; Ag=108; Na=23; Fe=56 Câu 1: Etyl axetat có công thức cấu tạo là A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC6H5. D. HCOOCH=CH2. Câu 2: Thủy phân C2H5COOCH3 trong dung dịch NaOH đun nóng thu được sản phẩm là A. C2H5COONa và CH3OH. B. CH3COONa và C2H5OH. C. CH3COOH và C2H5OH. D. C2H5COOH và CH3OH. Câu 3: Công thức nào sau đây là của tripanmitin? A. (C17H35COO)3C3H5. B. (C17H33COO)3C3H5. C. (C15H31COO)3C3H5. D. (C17H31COO)3C3H5. Câu 4: Hợp chất nào sau đây là polisaccarit? A. Glucozo. B. fructozo. C. Xenlulozo. D. Saccarozo. Câu 5: Saccarozơ còn được gọi là đường mía, công thức phân tử của saccarozơ là A. C6H12O6. B. C12H22O11. C. (C6H10O5)n. D. C12H24O11. Câu 6: Chất nào sau đây là amin bậc ba? A. CH3NH2. B. CH3NHC2H5. C. (C2H5)3N. D. C6H5NH2. Câu 7: Hợp chất pentapeptit (gly-ala-phe-ala-gly) có số liên kết peptit là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 8: Chất nào sau đây tạo dung dịch màu tím với Cu(OH)2/NaOH? A. Lòng trắng trứng. B. Gly – ala. C. glixerol. D. alanin. Câu 9: Chất nào sau đây có phản ứng trùng hợp tạo polime? A. C2H5OH. B. CH2=CHCl. C. C2H5NH2. D. CH3Cl. Câu 10: Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là A. poliacrilonitrin. B. poli(metyl metacrylat). C. poli(vinyl clorua). D. polietilen. Câu 11: Chất nào sau đây là tơ bán tổng hợp? A. Tơ Visco. B. Tơ Nilon-6,6. C. Tơ Olon. D. Tơ tằm. Câu 12: Kim loại nào sau đây cứng nhất? A. Cr. B. Al. C. Cs. D. Cu. Câu 13: Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng? A. Ag. B. Al. C. Zn. D. Na. Câu 14: Dung dịch HNO3 đặc, nguội phản ứng được với kim loại nào sau đây? A. Al. B. Fe. C. Au. D. Cu. 2+ 2+ 3+ + Câu 15: Cho các ion kim loại: Cu , Fe , Al , Ag . Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là A. Ag+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Cu2+. Câu 16: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy? A. Al. B. Fe . C. Cu. D. Zn. Câu 17: Số este có cùng công thức phân tử C4H8O2 là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5 Trang 1/3
- + H2 (dö) + NaOH + HCl Câu 18: Cho sơ đồ chuyển hóa: Triolein Ni, to E T G . Tên gọi của G là A. axit oleic. B. axit linoleic. C. axit stearic. D. axit panmitic. Câu 19: Phản ứng với chất nào sau đây dùng chứng minh phân tử glucozo có chứa nhiều nhóm hidroxyl(OH)? A. AgNO3/NH3. B. Cu(OH)2/NaOH. C. H2(Ni,to). D. Nước brom. Câu 20: Cho 0,2 mol H2NCH2COOH phản ứng với dung dịch NaOH dư. Khối lượng muối thu được là A. 19,4 gam. B. 15,0 gam. C. 23,0 gam. D. 19,6 gam. Câu 21: Số đipeptit tối đa được tạo ra từ hỗn hợp glyxin và alanin là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Cho các polime: polietilen, amilopectin, tơ visco, cao su lưu hóa, poli(vinyl clorua). Số polime có cấu trúc mạch nhánh là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 23: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Kim loại Al dẻo hơn kim loại Au. B. Tính dẫn điện của kim loại Ag tốt hơn kim loại Cu. C. Độ cứng của kim loại Al cao hơn kim loại Cr. D. Ở điều kiện thường, kim loại Hg là chất rắn. Câu 24: Dãy kim loại nào sau đây sắp xếp theo chiều giảm dần tính khử? A. Fe > Al > Cu > Ag. B. Ag > Cu > Fe > Al. C. Fe > Cu > Al > Ag. D. Al > Fe > Cu > Ag. Câu 25: Hòa tan hết m gam Cu bằng dung dịch HNO3 loãng dư thu được 4,48 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất ở điều kiện tiêu chuẩn). Giá trị của m là A. 12,8. B. 19,2. C. 6,4. D. 11,2. Câu 26: Cho khí CO (dư) qua hỗn hợp X nung nóng gồm: Al2O3, FeO, Fe2O3, CuO và MgO đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp rắn Y. Các chất có trong Y là A. Al2O3, Fe, CuO, MgO. B. Al2O3, Fe, Cu, Mg. C. Al2O3, Fe, Cu, MgO. D. Al2O3, FeO, Cu, MgO. Câu 27: Cho các chất: glucozo, etyl axetat, glixerol, tinh bột, saccarozo. Số chất đều có khả năng thủy phân trong môi trường axit, đun nóng là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 28: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra đơn chất? A. Cho kim loại Al vào dung dịch H2SO4 loãng. B. Cho kim loại Fe vào dung dịch CuSO4. C. Cho kim loại Cu vào dung dịch ZnSO4. D. Cho khí H2 vào ống nghiệm chứa bột CuO, nung nóng. Câu 29: Xà phòng hóa hoàn toàn 22,2 gam etyl fomat cần dùng vừa đủ V ml dung dịch NaOH 1M. Giá trị của V là A. 300. B. 200. C. 400. D. 150. Câu 30: Cho 3,6 gam glucozo vào lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng nhẹ đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 4,32. B. 2,16. C. 10,8. D. 3,24. Câu 31: Cho các phát biểu sau: (a) Fructozơ cho được phản ứng tráng gương; (b) Glucozơ làm mất màu dung dịch brom; (c) Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh; (d) Glucozo và fructozo là đồng phân của nhau; (e) Glucozo, tinh bột, xenlulozơ đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. Số phát biểu đúng là A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 Trang 2/3
- Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức X thu được 8,4 lít khí CO2, 1,4 lít khí N2 (các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn) và 10,125 gam H2O. Công thức phân tử của X là A. C3H7N B. C3H9N C. C4H9N D. C2H7N Câu 33: Hợp chất nào sau đây thuộc loại tripeptit? A. H2N-CH2CONH-CH2CONH-CH2COOH. B. H2N-CH2CONH-CH2CH2CONH-CH2COOH. C. H2N-CH2CONH-CH(CH3)-COOH. D. H2NCH2CH2CONH-CH2COOH. Câu 34: Polime X có phân tử khối là 336000 đvC và hệ số trùng hợp bằng 12000. Vậy X là A. PE . B. PP. C. PVC . D. Tơ Nitron. Câu 35: Cho 2,8 gam bột sắt vào 200 ml dung dịch gồm AgNO3 0,1M và Cu(NO3)2 0,5M, khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam chất rắn X. Giá trị của m là A. 4,72. B. 4,08. C. 4,48. D. 3,20. Câu 36: Cho các thí nghiệm sau: (a) Cho kim loại Cu vào dung dịch H2SO4 đặc nóng. (b) Cho bột CaCO3 vào dung dịch HCl. (c) Cho kim loại Fe vào dung dịch H2SO4 đặc nguội. (d) Cho Kim loại Na và dung dịch CuSO4. (e) Cho kim loại Be vào nước . Sau khi kết thúc phản ứng, số thí nghiệm sinh ra chất khí là A. 5. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 37: Đốt cháy hoàn toàn 5,68 gam hỗn hợp X gồm ba este đều đơn chức cần dùng 0,35 mol O2, thu được CO2 và 0,18 mol H2O. Mặt khác, xà phòng hóa hoàn toàn 5,68 gam X với dung dịch NaOH (dư), thu được hỗn hợp Y gồm hai ancol đồng đẳng kế tiếp và dung dịch chứa 7,02 gam hỗn hợp hai muối. Cho toàn bộ Y vào bình đựng Na dư, khối lượng bình tăng 1,07 gam. Phần trăm khối lượng este có khối lượng phân tử nhỏ nhất trong X là A. 66,95%. B. 17,60%. C. 52,11%. D. 30,28%. Câu 38: Tiến hành thí nghiệm sau: Bước 1: Lấy 2 ml etyl axetat cho vào ống nghiệm thứ nhất có sẵn 4 ml dung dịch NaOH 20% và 2 ml vinyl axetat cho vào ống nghiệm thứ hai có sẵn 4 ml dung dịch H2SO4 10%. Bước 2: Đun nóng các ống nghiệm đó trên ngọn lửa đèn cồn (dùng đũa thủy tinh khuấy nhẹ trong khi đun) trong khoảng thời gian 10 phút. Bước 3: Lấy hai ống nghiệm ra và để nguội. Cho các phát biểu sau: (a) Sau bước 1, chất lỏng trong các ống nghiệm đều tách thành hai lớp. (b) Tại bước 2, xảy ra phản ứng thủy phân. (c) Sau bước 3, chất lỏng trong các ống nghiệm đồng nhất. (d) Ở bước 2, có thể thay việc đun trực tiếp bởi đèn cồn bằng cách ngâm trong nồi nước sôi. Số phát biểu đúng là A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Câu 39: Hỗn hợp X gồm glyxin, alanin, valin và axit glutamic; trong đó tỉ lệ mN: mO = 11: 32. Cho 22,78 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 30,81 gam muối. Nếu cho 22,78 gam X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được m gam muối. Giá trị của m là A. 28,94 B. 33,42 C. 33,98 D. 38,46 Câu 40: Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (điều kiện tiêu chuẩn) hỗn hợp khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H2 bằng 18. Giá trị của m là A. 21,60. B. 18,90. C. 17,28. D. 19,44. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 433 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 345 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 482 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 328 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 945 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 317 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 375 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 564 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 231 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 448 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 276 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 429 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 226 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 287 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 130 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn