Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị
lượt xem 3
download
Mời các bạn học sinh cùng tham khảo và tải về "Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị" được chia sẻ sau đây để luyện tập nâng cao khả năng giải bài tập, tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp diễn ra. Chúc các em ôn tập và đạt kết quả cao trong kì thi.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 12 năm 2022-2023 - Trường THPT Nguyễn Huệ, Quảng Trị
- SỞ GD&ĐT QUẢNG TRỊ TRƯỜNG THPT NGUYỄN HUỆ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2022 -2023 Môn: Hóa học 12 ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 45 phút; (không kể thời gian giao đề) (Đề thi gồm có 2 trang) Mã đề thi: 132 Họ và tên thí sinh…………………………………………Lớp………………………….. Số báo danh………………………………………………………………….…………….. Cho NTK: H=1;C=12; O=16; C=12; Cl=35,5 ; N=14; S = 32; Fe=56;Cu=64 Al=27; Ag=108; Na=23 Câu 1: Công thức của Phenylamin là A. C2H5NH2 B. CH3NH2. C. C6H5NH2. D. C2H5OH. Câu 2: Este X có công thức phân tử C4H8O2. Thủy phân X trong dung dịch H2SO4 loãng, đun nóng, thu được sản phẩm gồm ancol metylic và chất hữu cơ Y. Công thức của Y là A. CH3OH. B. HCOOH. C. CH3COOH. D. C2H5COOH. Câu 3: Amin hầu như không tan trong nước là A. anilin. B. metylamin. C. etylamin. D. trimetylamin. Câu 4: Số nguyên tử cacbon trong phân tử axit stearic là A. 18. B. 16. C. 15. D. 19. Câu 5: Cho m gam glyxin tác dụng với dung dịch HCl dư, cô cạn cẩn thận dung dịch sau phản ứng, thu được 22,3 gam muối khan. Giá trị của m là A. 15,00. B. 17,80. C. 1,50. D. 1,78. Câu 6: Cho 5,6 gam bột Fe vào 500 ml dung dịch AgNO3 1M, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kim loại. Giá trị m là A. 10,8. B. 54,0. C. 32,4. D. 43,2. Câu 7: Thuốc thử cần dùng để nhận biết 3 dung dịch H2NCH2COOH, CH3COOH và C2H5NH2 là A. natri kim loại. B. quỳ tím. C. dung dịch HCl. D. dung dịch NaOH. Câu 8: Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dung dịch axit glutamic không làm đổi màu quỳ tím. B. Metylamin là chất khí tan nhiều trong nước. C. Dung dịch lysin làm quỳ tím chuyển sang màu xanh. D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 nguyên tử nitơ. Câu 9: Thuỷ phân este có công thức phân tử C4H8O2 (với xúc tác axit), thu được 2 sản phẩm hữu cơ X, Y. Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y. Vậy chất Y là A. axit fomic B. axit axetat C. etylaxetat D. ancol etylic Câu 10: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím chuyển thành màu hồng? A. Axit glutamic. B. Glyxin. C. Alanin. D. Valin. Câu 11: Cho các phát biểu sau: (a) Chất béo là trieste của glyxerol với axit béo. (b) Chất béo nhẹ hơn nước và không tan trong nước. (c) Glucozơ thuộc loại monosaccarit. (d) Tất cả các peptit đều có phản ứng với Cu(OH)2 tạo hợp chất màu tím. (e) Dung dịch saccarozơ tham gia phản ứng tráng bạc. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 4. C. 5. D. 2. Câu 12: Trong các chất dưới đây, chất nào có lực bazơ mạnh nhất? A. C2H5NH2. B. NH3. C. C6H5NH2. D. CH3NH2. Câu 13: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất? A. Mg2+. B. Ag+. C. Cu2+. D. Na+. Trang 1/3 - Mã đề thi 132
- Câu 14: Cho hỗn hợp gồm Zn, Mg và Ag vào dung dịch CuCl2, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp gồm 3 kim loại. Ba kim loại đó là A. Zn, Mg và Cu. B. Zn, Ag và Cu. C. Mg, Cu và Ag. D. Zn, Mg và Ag. Câu 15: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit? A. Fructozo. B. Saccarozo. C. Xenlulozơ. D. Glucozơ. Câu 16: Cấu hình elelctron nào sau đây là của nguyên tử kim loại? A. 1s22s22p63s23p4. B. 1s22s22p63s23p5. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s22p6. Câu 17: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất? A. Na. B. Al. C. Fe. D. W. Câu 18: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên? A. Tơ tằm. B. Tơ visco. C. Polietilen. D. Poli(vinyl clorua) Câu 19: Este X được tạo bởi ancol etylic và axit fomic. Công thức của X là A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3. Câu 20: Số nguyên tử hiđro trong phân tử glucozơ là A. 6. B. 22. C. 10. D. 12. Câu 21: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Ala-Gly-Ala là A. 1. B. 4 C. 2. D. 3. Câu 22: Thủy phân hoàn toàn 8,55 gam saccarozơ, thu được dung dịch X. Tiến hành phản ứng tráng bạc dung dịch X với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là A. 2,1. B. 21,6. C. 5,4. D. 10,8. Câu 23: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là A. polistiren. B. poli(vinyl clorua). C. polipropilen. D. polietilen. Câu 24: Đốt cháy 5,95 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn, Al trong khí Cl2 dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 20,15 gam hỗn hợp muối. Thể tích khí Cl2 (đktc) đã phản ứng là A. 11,2 lít B. 6,72 lít C. 4,48 lít D. 8,96 lít Câu 25: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là A. tính oxi hóa. B. tính khử. C. tính bazơ. D. tính axit. Câu 26: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Glyxin là hợp chất có tính lưỡng tính. B. Đimetylamin có công thức CH3CH2NH2 C. Valin tác dụng với dung dịch Br2 tạo kết tủa D. Phân tử Gly-Ala-Val có 6 nguyên tử oxi Câu 27: Cho vào ống nghiệm 1 ml dung dịch lòng trắng trứng 10%, thêm tiếp 1 ml dung dịch NaOH 30% và 1 giọt dung dịch CuSO4 2%. Lắc nhẹ ống nghiệm, hiện tượng quan sát được là A. có kết tủa xanh lam, kết tủa không bị tan ra. B. có kết tủa xanh lam, sau đó kết tủa chuyển sang màu đỏ gạch. C. có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch màu tím. D. có kết tủa xanh lam, sau đó tan ra tạo dung dịch xanh lam. Câu 28: Cho 0,03 mol Al và 0,05mol Fe tác dụng với 100ml dung dịch X chứa Cu(NO3)2 và AgNO3. Sau phản ứng thu được dung dịch Y và 8,44 g rắn Z gồm 3 kim loại. Cho Z tác dụng với dung dịch HCl dư được 0,84 lít H2(đktc). Nồng độ mol/l (M) các chất trong dung dịch X lần lượt là: A. 0,40M và 0,35M. B. 0,30 và 0,50. C. 0,30M và 0,70M. D. 0,40M và 0,20M. Câu 29: Công thức của metyl fomat là A. CH3COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5 Câu 30: Hoà tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp X gồm Fe, Cu bằng dung dịch HNO3 dư, kết thúc thí nghiệm thu được 6,72 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm NO và NO2 có khối lượng 12,2 gam. Khối lượng muối nitrat sinh ra là Trang 2/3 - Mã đề thi 132
- A. 43 gam B. 34 gam C. 3,4 gam D. 4,3 gam ----------------------------------------------- ----------- HẾT ---------- Trang 3/3 - Mã đề thi 132
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi học kì 1 môn Lịch Sử lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
3 p | 432 | 23
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 343 | 22
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồng Phương
3 p | 481 | 21
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Tân Viên
4 p | 515 | 20
-
Đề thi học kì 1 môn Toán lớp 7 năm 2017 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Tường
5 p | 327 | 19
-
Đề thi học kì 1 môn Ngữ Văn lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
3 p | 943 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 316 | 17
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Trung Kiên
4 p | 374 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
6 p | 563 | 16
-
Đề thi học kì 1 môn Vật lý lớp 9 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 230 | 15
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 8 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
2 p | 300 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Khai Quang
4 p | 447 | 12
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Phòng GD&ĐT Vĩnh Linh
3 p | 275 | 10
-
Đề thi học kì 1 môn GDCD lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Hồ Hảo Hớn
4 p | 427 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 7 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Yên Phương
3 p | 225 | 8
-
Đề thi học kì 1 môn Sinh lớp 6 năm 2017-2018 có đáp án - Trường THCS Bình An
4 p | 286 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 1
2 p | 198 | 7
-
Đề thi học kì 1 môn Địa lý lớp 6 năm 2017 có đáp án - Đề số 2
3 p | 129 | 6
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn