intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:10

6
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn học sinh có tài liệu ôn tập những kiến thức cơ bản, kỹ năng giải các bài tập nhanh nhất và chuẩn bị cho kì thi sắp tới được tốt hơn. Hãy tham khảo "Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong" để có thêm tài liệu ôn tập. Chúc các em đạt kết quả cao trong học tập nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hoá học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường TH-THCS Kroong

  1. TRƯỜNG TH-THCS KROONG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: Tự Nhiên. Năm học: 2021 - 2022 Môn: HOÁ HỌC 8 Thời gian: 45 phút Cấp độ Vận dụng Nhận biết Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao Cộng Chủ đề TNKQ TNKQ TL TL 1. Chương I: Cấu tạo nguyên tử, Hiểu và phân Chất – nguyên kí hiệu hóa học, biệt được một tử - phân tử chất tinh khiết, số đơn chất và cách tìm tên hợp chất nguyên tố Nhận biết đơn chất hợp chất, kim loại, phi kim, phân tử, phân tử khối Số câu 13 4 16 Số điểm 3,25 1,75 5,0 Tỉ lệ % 32,5% 17,5% 50% 2. Chương II: Nhận biết được Hiểu được bản Viết được công Phản ứng hóa các hiện tượng chất của phản thức hóa học học hoá học và hiện ứng, xác định khi biết tỉ lệ tượng vật lí. lượng chất trong khối lượng của phản ứng. hai nguyên tố Số câu 3 4 1 8 Số điểm 0,75 1,0 1,0 2,75 Tỉ lệ % 7,5% 10% 10% 27,5% 3. Mol và tính Tính được số Vận dụng và toán hoá học. mol, số phân tử, tính toán được khối lượng mol thể tích ở (đktc) Số câu 1 1 3 Số điểm 0,25 2,0 2,25 Tỉ lệ % 2,5% 20% 22,5% Tổng số câu 16 8 1 1 23 Tổng số điểm 4,0 3,0 2,0 1,0 10,0 Tỉ lệ % 40% 30% 20% 10% 100%
  2. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 ĐỀ 1 Họ tên:.......................................... Môn: Hoá Học 8 Lớp: 8…….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 27 câu, 2 trang) Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (6,0 điểm) Câu 1. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Biến đổi về hình dạng. C. Có sinh ra chất mới. D. Khối lượng thay đổi. Câu 2. Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 0 0 t t A. P + O2   P2O5 B. 4P + 5O2   2P2O5 0 0 t t C. P + 2O2   P2O5 D. P + O2   P2O3 Câu 3. Trong nguyên tử các hạt mang điện là A. Nơtron, electron. B. Proton, electron. C. Proton, nơtron, electron. D. Proton, nơtron. Câu 4. Phân tử khối của hợp chất CO là A. 28 đvC B. 18 đvC C. 44 đvC D. 56 đvC Câu 5. Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là A. a.b = x.y B. a.y = b.x C. a.A= b.B D. a.x = b.y Câu 6. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh trioxit. Khối lượng oxi tham gia là A. 2,4g B. 8,8g C. 24g D. không tính được Câu 7. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất? A. Muối ăn B. Nitơ C. vàng D. Sắt Câu 8. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Fe(NO3), NO, C, S B. Mg, K, S, C, N2 C. Fe, NO2 , H2O D. Cu(NO3)2, KCl, HCl Câu 9. Câu nào sau đây không đúng? Hiện tượng xảy ra khi cho 1 ít tinh thể thuốc tím vào cốc nước để yên, không khuấy. A. Tinh thể thuốc tím giữ nguyên ở đáy ống nghiệm B. Tinh thể thuốc tím tan dần trong nước C. Tinh thể thuốc tím lan tỏa dần trong nước D. Nước trong cốc có độ đậm nhạt khác nhau (phần dưới đậm hơn) Câu 10. Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng A. Số nguyên tố tạo ra chất. B. Số phân tử của mỗi chất. C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. D. Số nguyên tử trong mỗi chất. Câu 11. Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Ba (II) và nhóm nguyên tử NO3 (I) là A. Ba(NO3)2 B. BaNO3 C. Ba2NO3 D. Ba2(NO3)3 Câu 12. Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là
  3. A. Fe2O2 B. Fe3O4 C. Fe2O3 D. FeO Câu 13. Cho dãy kí hiệu các nguyen tố sau: K, C, P, Cu, Al, O. Tên của các nguyên tố được đọc lần lượt là. A. Kali, Photpho, Kẽm, Oxi, Nhôm. B. Kali, Cacbon, Photpho, Đồng, Nhôm, Oxi. C. Natri, Cacbon, Chì, Đồng, Bạc, Oxi. D. Natri, Cacbon, Đồng, Nhôm, Oxi Câu 14. Biết hóa trị của Ca (II) và PO4 (III). Vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4 B. Ca2PO4 C. Ca3PO4 D. Ca3(PO4)2 Câu 15. Trong “phản ứng hóa học” chỉ xảy ra sự thay đổi về: A. Số lượng nguyên tử trong mỗi nguyên tố. B. Khối lượng của các chất tham gia. C. Khối lượng của các chất sản phẩm. D. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 16. Tính phân tử khối của 1 phân tử hợp chất H2O A. 30đvC B. 20đvC C. 18đvC D. 50đvC Câu 17. Một oxit có công thức Al2Ox, phân tử khối là 102 đvC. hỏi x =? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 18. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại: A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B. Vàng, magie, nhôm, clo. C. Oxi, nito, cacbon, canxi. D. Sắt, chì, kẽm, thiếc. Câu 19. Lưu huỳnh cháy trong khí oxi sinh ra sản phẩm là: A. SO B. SO4 C. H2SO4 D. SO2 Câu 20. Khí hidro là chất khí: A. Nhẹ nhất B. Chỉ nhẹ hơn khí Oxi C. Nặng hơn khí Nitơ D. Nặng nhất trong các chất khí 0 t Câu 21. Cho phương trình hóa học sau: Fe2 O3 + ? H2   2Fe + 3H2 O Hệ số còn thiếu trong dấu ? để hoàn thành phương trình hóa học trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 22. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? 0 t A. CaO + H2O→Ca(OH)2. B. S + O2   SO2. C. NaOH + HCl → NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O Câu 23. Số mol của 11,2g Fe là: A. 0,1mol. B. 0,2 mol. C. 0,21 mol. D. 0,12 mol Câu 24. Nguyên tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro: A. 4 lần B. 2 lần C. 32 lần D. 62 lần II. Nối cột: (1.0 điểm). Câu 25: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1.Đơn chất a. Axit sunfuric được tạo nên H, S và O 1- b. Kim loại chì tạo nên từ Pb . 2. Hợp chất c. Canxi cacbonat được tạo nên Ca ,C, O 2- d. Sắt được tạo nên từ nguyên tố Fe B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 26: (2,0 điểm) Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí Oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2). a) Lập phương trình phản ứng ? b) Tính khối lượng Oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc). Cho biết : S = 32 ; O =16 Câu 27:(1,0 điểm) Viết công thức hóa học của phân tử A có phân tử khối là 64 và được tạo nên từ hai nguyên tố S, O. ………Hết………
  4. ĐỀ 2 TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: Hoá Học 8 Lớp: 8…….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 27 câu, 2 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (6,0 điểm) Câu 1. Cho dãy kí hiệu các nguyen tố sau: K, C, P, Cu, Al, O. Tên của các nguyên tố được đọc lần lượt là. A. Natri, Cacbon, Chì, Đồng, Bạc, Oxi. B. Kali, Photpho, Kẽm, Oxi, Nhôm. C. Natri, Cacbon, Đồng, Nhôm, Oxi D. Kali, Cacbon, Photpho, Đồng, Nhôm, Oxi. Câu 2. Lưu huỳnh cháy trong khí oxi sinh ra sản phẩm là: A. H2SO4 B. SO2 C. SO D. SO4 Câu 3. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất? A. Sắt B. Nitơ C. vàng D. Muối ăn Câu 4. Câu nào sau đây không đúng? Hiện tượng xảy ra khi cho 1 ít tinh thể thuốc tím vào cốc nước để yên, không khuấy. A. Nước trong cốc có độ đậm nhạt khác nhau (phần dưới đậm hơn) B. Tinh thể thuốc tím lan tỏa dần trong nước C. Tinh thể thuốc tím tan dần trong nước D. Tinh thể thuốc tím giữ nguyên ở đáy ống nghiệm Câu 5. Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 0 0 t t A. P + O2   P2O3 B. P + 2O2   P2O5 0 0 t t C. 4P + 5O2   2P2O5 D. P + O2   P2O5 Câu 6. Trong “phản ứng hóa học” chỉ xảy ra sự thay đổi về: A. Khối lượng của các chất tham gia. B. Số lượng nguyên tử trong mỗi nguyên tố. C. Khối lượng của các chất sản phẩm. D. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. Câu 7. Nguyên tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro: A. 32 lần B. 62 lần C. 2 lần D. 4 lần Câu 8. Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Fe2O2 Câu 9. Trong nguyên tử các hạt mang điện là A. Proton, nơtron. B. Proton, nơtron, electron. C. Proton, electron. D. Nơtron, electron. Câu 10. Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Số phân tử của mỗi chất. C. Số nguyên tử trong mỗi chất. D. Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 11. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Cu(NO3)2, KCl, HCl B. Fe(NO3), NO, C, S C. Fe, NO2 , H2O D. Mg, K, S, C, N2
  5. Câu 12. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh trioxit. Khối lượng oxi tham gia là A. 8,8g B. 24g C. không tính được D. 2,4g Câu 13. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại: A. Oxi, nito, cacbon, canxi. B. Vàng, magie, nhôm, clo. C. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc D. Sắt, chì, kẽm, thiếc. Câu 14. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là A. Có sinh ra chất mới. B. Khối lượng thay đổi. C. Biến đổi về hình dạng. D. Chỉ biến đổi về trạng thái. Câu 15. Phân tử khối của hợp chất CO là A. 44 đvC B. 56 đvC C. 28 đvC D. 18 đvC Câu 16. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? 0 t A. S + O2   SO2. B. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O C. CaO + H2O→Ca(OH)2. D. NaOH + HCl → NaCl + H2O. Câu 17. Khí hidro là chất khí: A. Nhẹ nhất B. Nặng nhất trong các chất khí C. Nặng hơn khí Nitơ D. Chỉ nhẹ hơn khí Oxi Câu 18. Số mol của 11,2g Fe là: A. 0,21 mol. B. 0,12 mol C. 0,1mol. D. 0,2 mol. Câu 19. Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là A. a.y = b.x B. a.x = b.y C. a.A= b.B D. a.b = x.y Câu 20. Biết hóa trị của Ca (II) và PO4 (III). Vậy công thức hóa học đúng là A. Ca3(PO4)2 B. CaPO4 C. Ca2PO4 D. Ca3PO4 Câu 21. Một oxit có công thức Al2Ox, phân tử khối là 102 đvC. hỏi x =? A. 3 B. 4 C. 1 D. 2 Câu 22. Tính phân tử khối của 1 phân tử hợp chất H2O A. 30đvC B. 18đvC C. 50đvC D. 20đvC 0 t Câu 23. Cho phương trình hóa học sau: Fe2 O3 + ? H2   2Fe + 3H2 O Hệ số còn thiếu trong dấu ? để hoàn thành phương trình hóa học trên là: A. 5 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 24. Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Ba (II) và nhóm nguyên tử NO3 (I) là A. Ba2NO3 B. BaNO3 C. Ba2(NO3)3 D. Ba(NO3)2 II. Nối cột: (1.0 điểm). Câu 25: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1.Đơn chất a. Axit sunfuric được tạo nên H, S và O 1- b. Kim loại chì tạo nên từ Pb . 2. Hợp chất c. Canxi cacbonat được tạo nên Ca ,C, O 2- d. Sắt được tạo nên từ nguyên tố Fe B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 26: (2,0 điểm) Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí Oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2). a) Lập phương trình phản ứng ? b) Tính khối lượng Oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc). Cho biết : S = 32 ; O =16 Câu 27:(1,0 điểm) Viết công thức hóa học của phân tử A có phân tử khối là 64 và được tạo nên từ hai nguyên tố S, O. ………Hết………
  6. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 3 TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: Hoá Học 8 Lớp: 8…….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề có 27 câu, 2 trang) Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (6,0 điểm) Câu 1. Phân tử khối của hợp chất CO là A. 56 đvC B. 18 đvC C. 44 đvC D. 28 đvC Câu 2. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là A. Khối lượng thay đổi. B. Có sinh ra chất mới. C. Biến đổi về hình dạng. D. Chỉ biến đổi về trạng thái. Câu 3. Cho dãy kí hiệu các nguyen tố sau: K, C, P, Cu, Al, O. Tên của các nguyên tố được đọc lần lượt là. A. Kali, Cacbon, Photpho, Đồng, Nhôm, Oxi. B. Natri, Cacbon, Chì, Đồng, Bạc, Oxi. C. Natri, Cacbon, Đồng, Nhôm, Oxi D. Kali, Photpho, Kẽm, Oxi, Nhôm. Câu 4. Một oxit có công thức Al2Ox, phân tử khối là 102 đvC. hỏi x =? A. 2 B. 3 C. 1 D. 4 Câu 5. Câu nào sau đây không đúng? Hiện tượng xảy ra khi cho 1 ít tinh thể thuốc tím vào cốc nước để yên, không khuấy. A. Tinh thể thuốc tím lan tỏa dần trong nước B. Tinh thể thuốc tím tan dần trong nước C. Tinh thể thuốc tím giữ nguyên ở đáy ống nghiệm D. Nước trong cốc có độ đậm nhạt khác nhau (phần dưới đậm hơn) Câu 6. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại: A. Vàng, magie, nhôm, clo. B. Oxi, nito, cacbon, canxi. C. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc D. Sắt, chì, kẽm, thiếc. Câu 7. Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Ba (II) và nhóm nguyên tử NO3 (I) là A. Ba2NO3 B. Ba2(NO3)3 C. Ba(NO3)2 D. BaNO3 Câu 8. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất? A. vàng B. Muối ăn C. Sắt D. Nitơ Câu 9. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Mg, K, S, C, N2 B. Fe(NO3), NO, C, S C. Cu(NO3)2, KCl, HCl D. Fe, NO2 , H2O Câu 10. Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng A. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. B. Số phân tử của mỗi chất. C. Số nguyên tử trong mỗi chất. D. Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 11. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh trioxit. Khối lượng oxi tham gia là A. 24g B. 8,8g C. không tính được D. 2,4g
  7. Câu 12. Trong “phản ứng hóa học” chỉ xảy ra sự thay đổi về: A. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. B. Khối lượng của các chất tham gia. C. Số lượng nguyên tử trong mỗi nguyên tố. D. Khối lượng của các chất sản phẩm. Câu 13. Số mol của 11,2g Fe là: A. 0,2 mol. B. 0,1mol. C. 0,12 mol D. 0,21 mol. Câu 14. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? 0 t A. CaO + H2O→Ca(OH)2. B. S + O2   SO2. C. NaOH + HCl → NaCl + H2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O Câu 15. Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là A. a.b = x.y B. a.y = b.x C. a.A= b.B D. a.x = b.y Câu 16. Lưu huỳnh cháy trong khí oxi sinh ra sản phẩm là: A. SO B. H2SO4 C. SO2 D. SO4 Câu 17. Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 0 0 t t A. P + O2   P2O3 B. P + O2   P2O5 0 0 t t C. 4P + 5O2   2P2O5 D. P + 2O2   P2O5 Câu 18. Khí hidro là chất khí: A. Nhẹ nhất B. Chỉ nhẹ hơn khí Oxi C. Nặng hơn khí Nitơ D. Nặng nhất trong các chất khí Câu 19. Nguyên tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro: A. 2 lần B. 62 lần C. 32 lần D. 4 lần Câu 20. Trong nguyên tử các hạt mang điện là A. Proton, electron. B. Proton, nơtron. C. Proton, nơtron, electron. D. Nơtron, electron. Câu 21. Tính phân tử khối của 1 phân tử hợp chất H2O A. 18đvC B. 30đvC C. 20đvC D. 50đvC Câu 22. Biết hóa trị của Ca (II) và PO4 (III). Vậy công thức hóa học đúng là A. Ca3PO4 B. CaPO4 C. Ca3(PO4)2 D. Ca2PO4 0 t Câu 23. Cho phương trình hóa học sau: Fe2 O3 + ? H2   2Fe + 3H2 O Hệ số còn thiếu trong dấu ? để hoàn thành phương trình hóa học trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24. Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là A. Fe2O3 B. Fe2O2 C. Fe3O4 D. FeO II. Nối cột: (1.0 điểm). Câu 25: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1.Đơn chất a. Axit sunfuric được tạo nên H, S và O 1- b. Kim loại chì tạo nên từ Pb . 2. Hợp chất c. Canxi cacbonat được tạo nên Ca ,C, O 2- d. Sắt được tạo nên từ nguyên tố Fe B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 26: (2,0 điểm) Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí Oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2). a) Lập phương trình phản ứng ? b) Tính khối lượng Oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc). Cho biết : S = 32 ; O =16 Câu 27:(1,0 điểm) Viết công thức hóa học của phân tử A có phân tử khối là 64 và được tạo nên từ hai nguyên tố S, O. ………Hết………
  8. TRƯỜNG TH-THCS KROONG ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I ĐỀ 4 TỔ: TỰ NHIÊN Năm học: 2021 – 2022 Họ tên:.......................................... Môn: Hoá Học 8 Lớp: 8…….. Thời gian: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề có 27 câu, 2 trang) ĐỀ CHÍNH THỨC Điểm Nhận xét của giáo viên ................................................................................................................... ................................................................................................................... ................................................................................................................... A. Phần trắc nghiệm: (7,0 điểm). I. Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng (6,0 điểm) Câu 1. Một oxit có công thức Al2Ox, phân tử khối là 102 đvC. hỏi x =? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 2. Công thức hóa học của hợp chất gồm nguyên tố Ba (II) và nhóm nguyên tử NO3 (I) là A. BaNO3 B. Ba(NO3)2 C. Ba2(NO3)3 D. Ba2NO3 Câu 3. Phương trình đúng của photpho cháy trong không khí, biết sản phẩm tạo thành là P2O5 0 0 t t A. P + O2   P2O3 B. 4P + 5O2   2P2O5 0 0 t t C. P + O2   P2O5 D. P + 2O2   P2O5 Câu 4. Khí hidro là chất khí: A. Nhẹ nhất B. Nặng nhất trong các chất khí C. Nặng hơn khí Nitơ D. Chỉ nhẹ hơn khí Oxi Câu 5. Trong 1 phản ứng hoá học các chất phản ứng và sản phẩm chứa cùng A. Số nguyên tử trong mỗi chất. B. Số phân tử của mỗi chất. C. Số nguyên tử của mỗi nguyên tố. D. Số nguyên tố tạo ra chất. Câu 6. Phản ứng nào sau đây được cân bằng chưa đúng? 0 t A. S + O2   SO2. B. CaO + H2O→Ca(OH)2. C. NaOH + HCl → NaCl + H 2O. D. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + H2O Câu 7. Câu nào sau đây không đúng? Hiện tượng xảy ra khi cho 1 ít tinh thể thuốc tím vào cốc nước để yên, không khuấy. A. Tinh thể thuốc tím lan tỏa dần trong nước B. Nước trong cốc có độ đậm nhạt khác nhau (phần dưới đậm hơn) C. Tinh thể thuốc tím tan dần trong nước D. Tinh thể thuốc tím giữ nguyên ở đáy ống nghiệm Câu 8. Hiện tượng hoá học khác với hiện tượng vật lý là A. Chỉ biến đổi về trạng thái. B. Khối lượng thay đổi. C. Có sinh ra chất mới. D. Biến đổi về hình dạng. Câu 9. Biết hóa trị của Ca (II) và PO4 (III). Vậy công thức hóa học đúng là A. CaPO4 B. Ca3(PO4)2 C. Ca3PO4 D. Ca2PO4 Câu 10. Trong các chất sau, chất nào là hợp chất? A. Sắt B. vàng C. Nitơ D. Muối ăn Câu 11. Trong hợp chất AxBy . Hoá trị của A là a, hoá trị của B là b thì quy tắc hóa trị là A. a.x = b.y B. a.b = x.y C. a.A= b.B D. a.y = b.x Câu 12. Số mol của 11,2g Fe là: A. 0,21 mol. B. 0,2 mol. C. 0,12 mol D. 0,1mol. Câu 13. Dãy chất nào sau đây đều là kim loại: A. Nhôm, đồng, lưu huỳnh, bạc B. Sắt, chì, kẽm, thiếc. C. Vàng, magie, nhôm, clo. D. Oxi, nito, cacbon, canxi.
  9. Câu 14. Lưu huỳnh cháy trong khí oxi sinh ra sản phẩm là: A. SO4 B. SO C. H2SO4 D. SO2 Câu 15. Trong nguyên tử các hạt mang điện là A. Proton, nơtron, electron. B. Nơtron, electron. C. Proton, electron. D. Proton, nơtron. Câu 16. Trong “phản ứng hóa học” chỉ xảy ra sự thay đổi về: A. Khối lượng của các chất tham gia. B. Khối lượng của các chất sản phẩm. C. Liên kết giữa các nguyên tử trong phân tử. D. Số lượng nguyên tử trong mỗi nguyên tố. Câu 17. Cho dãy kí hiệu các nguyen tố sau: K, C, P, Cu, Al, O. Tên của các nguyên tố được đọc lần lượt là. A. Natri, Cacbon, Đồng, Nhôm, Oxi B. Natri, Cacbon, Chì, Đồng, Bạc, Oxi. C. Kali, Photpho, Kẽm, Oxi, Nhôm. D. Kali, Cacbon, Photpho, Đồng, Nhôm, Oxi. Câu 18. Phân tử khối của hợp chất CO là A. 44 đvC B. 28 đvC C. 56 đvC D. 18 đvC Câu 19. Trong các chất sau hãy cho biết dãy nào chỉ gồm toàn đơn chất? A. Cu(NO3)2, KCl, HCl B. Fe(NO3), NO, C, S C. Fe, NO2 , H2O D. Mg, K, S, C, N2 Câu 20. Công thức hóa học của chất được tạo bởi Fe (II) và O là A. Fe2O3 B. FeO C. Fe3O4 D. Fe2O2 Câu 21. Tính phân tử khối của 1 phân tử hợp chất H2O A. 30đvC B. 18đvC C. 50đvC D. 20đvC Câu 22. Đốt cháy 3,2g lưu huỳnh trong oxi sau phản ứng thu được 5,6g Lưu huỳnh trioxit. Khối lượng oxi tham gia là A. 2,4g B. 8,8g C. không tính được D. 24g 0 t Câu 23. Cho phương trình hóa học sau: Fe2 O3 + ? H2   2Fe + 3H2 O Hệ số còn thiếu trong dấu ? để hoàn thành phương trình hóa học trên là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 24. Nguyên tử khối của Cu gấp mấy lần phân tử khối Hidro: A. 4 lần B. 2 lần C. 62 lần D. 32 lầnII. Nối cột: (1.0 điểm). Câu 25: Hãy nối một ý ở cột A với một ý ở cột B để được câu trả lời đúng. Cột A Cột B Kết quả 1.Đơn chất a. Axit sunfuric được tạo nên H, S và O 1- b. Kim loại chì tạo nên từ Pb . 2. Hợp chất c. Canxi cacbonat được tạo nên Ca ,C, O 2- d. Sắt được tạo nên từ nguyên tố Fe B. Phần tự luận: (3,0 điểm). Câu 26: (2,0 điểm) Cho 3,2 gam lưu huỳnh cháy trong khí Oxi sau phản ứng thu được khí sunfurơ (SO2). a) Lập phương trình phản ứng ? b) Tính khối lượng Oxi tham gia phản ứng và thể tích SO2 sinh ra ở (đktc). Cho biết : S = 32 ; O =16 Câu 27:(1,0 điểm) Viết công thức hóa học của phân tử A có phân tử khối là 64 và được tạo nên từ hai nguyên tố S, O. ………Hết………
  10. TRƯỜNG TH-THCS KROONG HƯỚNG DẪN CHẤM KIỂM TRA CUỐI KÌ I TỔ: Tự nhiên NĂM HỌC: 2020 - 2021 ĐỀ CHÍNH THỨC MÔN HOÁ HỌC - LỚP 8 ( Bản hướng dẫn chấm gồm 01 trang ) HƯỚNG DẪN CHUNG: - Học sinh làm theo cách khác mà đúng và logic thì vẫn cho điểm tối đa. - Câu 26 nếu sai hoặc thiếu đơn vị chỉ trừ 0,25 điểm cho toàn bài. - Điểm toàn bài làm tròn theo đúng quy chế. ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM: A.Phần trắc nghiệm (7,0 điểm) Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước phương án trả lời đúng nhất (6,0 điểm) Đề\câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 Đề 1 C B B A D A A B A C A D B D D C C D D A B D B C Đề 2 D B D D C D A A C A D D D A C B A D B A A B C D Đề 3 D B A B C D C B A A D A A D D C C A C A A C B D Đề 4 A B B A C D D C B D A B B D C C D B D B B A B D II. Nối cột: ( 1,0 điểm). Câu 21: Hãy chỉ ra chất nào là đơn chất, chất nào là hợp chất (2,0 điểm) Đề 1 1.Đơn chất 2.Hợp chất b, d a, c B. Phần tự luận. (3,0 điểm) Câu Nội dung Điểm Câu 22: a. S + O2 → SO2 0,5 ( 2 điểm) 3, 2 0,5 b. Số mol S: nS = = 0,1 (mol) 32 S + O2 → SO2 0,5 TPT: 1mol 1mol 1mol 0,1mol 0,1mol 0,1mol Thể tích SO2 sinh ra ở (đktc ): 0,1.22,4 = 2,24 (lít) 0,25 Khối lượng Oxi : 32 .0,1 = 3,2 (g) 0,25 Câu 23 Công thức hóa học chung của A là SxOy 0,25 (1,0 điểm) Theo đề bài: SxOy= 32 . x + 16 . y = 64 (1) 0,25 Theo (1) Nếu x = 1 thì y = 2 (nhận) 0,25 Nếu x = 2 thì y = 0 (loại) Nếu x = 3 thì y < 0 (loại) Vậy CTHH của A là SO2 0,25 Giáo viên ra đề Duyệt của tổ chuyên môn Duyệt của BGH Nguyễn Thị Hương Giang. Nguyễn Thị Kim Thanh. Nguyễn Tư Chính.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2