intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:12

4
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tham khảo “Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ” để giúp các em làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời ôn tập và củng cố kiến thức căn bản trong chương trình học. Tham gia giải đề thi để ôn tập và chuẩn bị kiến thức và kỹ năng thật tốt cho kì thi sắp diễn ra nhé!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 8 năm 2021-2022 có đáp án - Trường THCS Nguyễn Công Trứ

  1. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC BẢNG ĐẶC TẢ MÔN: HÓA HỌC 8 TRƯỜNG THCS NGUYỄN CÔNG TRỨ KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021-2022 HÌNH THỨC KIỂM TRA: TRỰC TUYẾN (TRẮC NGHIỆM 100%) Mức độ nhận thức Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao kiến thức hơn - Biết cách - Xác định đúng - Vận dụng quy tắc - Xác định biểu diễn CTHH của hợp hóa trị lập được nguyên tố nguyên tố chất dựa vào quy công thức hóa học dựa vào các dựa vào kí tắc hóa trị. của hợp chất khi hạt nhỏ hơn hiệu hóa học - Phân biệt các kí biết hóa trị. nguyên tử. và đọc tên hiệu của nguyên - Vận dụng quy tắc nguyên tố khi tử , phân tử. hóa trị để nhận biết biết kí hiệu - So sánh khối được công thức hóa học. lượng nguyên tử đúng- sai. Chủ đề - Biết viết của một số nguyên 1 Chất công thức tố -Nguyên hóa học của - Tiến hành cách tử - Phân một số chất để tính phân tử tử khi biết tên khối của một số nguyên tố, số phân tử chất từ nguyên tử một số công thức của mỗi hóa học cho trước. nguyên tố - Tiến hành cách - Biết xác để lập công thức định hóa trị hóa học của một số của một số chất từ hóa trị của nguyên tố các nguyên tố đã trong công biết. thức hóa học trước. cho trước 3 câu 5 câu 2 câu 1 câu 11 câu 1,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 3,75đ 15% 15% 5% 2,5% 37,5% - Chỉ ra hiện - Phân biệt giai - Vận dụng được tượng vật lí đoạn nào là hiện định luật bảo toàn và hiện tượng tượng vật lí và giai khối lượng, tính Chủ đề hóa học trong đoạn nào là hiện được khối lượng 2: Phản một số hiện tượng hóa học của một chất khi
  2. ứng hóa tượng nêu ra. trong một chuỗi biết khối lượng của học - Biết điều các giai đoạn nối các chất khác trong kiện để phản tiếp nhau phản ứng ứng hóa học - Xác định được: - Vận dụng kiến xảy ra và dấu Điều kiện để phản thức, kỹ năng đã hiệu để nhận ứng hóa học xảy học để lập phương biết phản ứng ra; dấu hiệu để trình hóa học từ sơ hóa học xảy nhận biết có phản đồ chữ hoặc sơ đồ ra. ứng hóa học xảy ra có công thức hóa - Biết lập một dựa vào sự mô tả học cho trước. phương thí nghiệm hóa học - Vận dụng kiến trình hóa học hoặc các hiện thức, kỹ năng đã cho trước. tượng trong đời học để điền hệ số sống luyện tập. hoặc công thức vào sơ đồ phản ứng khuyết sao cho thành phương trình hóa học đã cân bằng. 4 câu 2 câu 3 câu 9 câu 2đ 0,5đ 0,75 32,5% 20% 5% 7,5% 32.5% - Nêu được - Tiến hành cách - Vận dụng kiến - Xác định định nghĩa về để chuyển đổi giữa thức, kỹ năng đã nguyên tố mol, khối lượng chất (n) (số học để lập công trong hợp lượng mol, moℓ chất) với khối thức hợp chất từ % chất khi biết thể tích mol lượng chất (m) và khối lượng các tỉ lệ khối Chủ đề chất khí, tỷ thể tích của chất nguyên tố. lượng và 3. Mol khối của chất khí (V) ở điều kiện công thức và tính khí; tiêu chuẩn. hóa học. toán hóa - So sánh tỉ khối học - Chỉ được của chất khí này so các biểu thức với khí khác và tính khối xác định khối lượng, thể tích lượng mol của một các chất… trong hai chất khí - Biết tính khi biết tỉ khối và được khối khối lượng mol lượng mol của chất khí còn nguyên tử, lại. mol phân tử. 2 câu 6 câu 1 câu 1 câu 10 câu 1đ 1,5 đ 0,25đ 0,25 đ 3đ 10% 15% 2,5% 2,5% 30%
  3. 9 Câu 13 câu 6 câu 2 câu 30 câu 4,5 đ 3,5 đ 1,5 đ 0,5 đ 10 đ 45% 35% 15% 5% 100 % Trường THCS Nguyễn Công Trứ KIỂM TRA HỌC KÌ I- NĂM HỌC 2021-2022 Tổ khoa học tự nhiên MÔN: HÓA HỌC 8 Thời gian: 45 phút, không kể thời gian nhận đề ĐỀ: Câu 1: (0,5đ) Sắt là nguyên tố kim loại, có kí hiệu hóa học là: A. Fa B. Fc C. Fe D. Fo Câu 2: (0,5đ) Hợp chất Canxi sunfat, phân tử gồm một nguyên tử canxi liên kết với một nguyên tử lưu huỳnh và bốn nguyên tử oxi. Công thức hóa học hợp chất là: A. CaSO3, B. CaCO3 C. CaSiO3 D. CaSO4 Câu 3: (0,5 đ) Hóa trị của S trong các hợp chất sau: H2S và SO2: A. đều là II B. đều là IV C. lần lượt là II và IV D. lần lượt là IV và VI Câu 4: (0,5 đ) Cho biết các hiện tượng: a. Dưa muối lên men b. Đốt cháy Hidro trong không khí c. Mưa axit d. Vào mùa hè băng ở 2 cực tan chảy Hiện tượng hóa học là: A. a,b,c,d B. a,b,c C. a, b,d D. b,c,d
  4. Câu 5: (0,5 đ) Cho một mẫu sắt tác dụng với axit clohiđric. Dấu hiệu nhận biết có phản ứng hóa học xảy ra là: A. mẫu sắt tan dần. B. có khí thoát ra. C. mẫu sắt tan dần, có khí thoát ra. D. có kết tủa xuất hiện Câu 6: (0,5đ) Cho Al + Cl2 - - - → AlCl3. Hệ số các chất trong phương trình lần lượt là A. 2 -3- 2. B. 3 -2- 2. C. 2 -2- 3. D. 1-2-3 Câu 7: (0,5đ) Phát biểu nào sau đây là đúng. A. 1 mol của bất kì chất khí nào, trong cùng điều kiện về nhiệt độ là 0oC, áp suất 1atm thì đều chiếm thể tích bằng 22,4 lit. B. 1 mol của bất kì chất khí nào, trong cùng điều kiện về nhiệt độ và áp suất đều chiếm thể tích bằng 22,4 lit. C. 1 mol của bất kì chất khí nào, trong những điều kiện về nhiệt độ và áp suất khác nhau, cũng đều chiếm thể tích bằng 22,4 lit. D. 1 mol của chất bất kì, trong điều kiện về nhiệt độ là 0oC, áp suất 1atm thì đều chiếm thể tích bằng 22,4 lit. Câu 8: (0,5đ) Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và khối lượng chất (m) với khối lượng mol (M) của chất là: A. n = M - m (mol) B. n = m . M (mol) C. n = m + M (mol) D. n = m / M (mol) Câu 9: (0,5 đ) Khối lượng mol của H3PO4 là: A. 95 g/mol B. 67 g/mol C. 34 g/ mol D. 98 g/mol Câu 10: (0,25 đ) Biết Ca(II), nhóm OH(I). Công thức hóa học đúng là:
  5. A. CaOH B. Ca(OH)2 C. Ca2OH D. CaO2H Câu 11: (0,25 đ) Các cách viết 3N, H2O, 6O, 2NaCl lần lượt cho biết: A. Ba nguyên tử nitơ, hai phân tử nước, sáu nguyên tử oxi, hai phân tử natri clorua. B. Ba phân tử nitơ, một phân tử nước, sáu phân tử oxi, hai phân tử natri clorua. C. Ba nguyên tử nitơ, một phân tử nước, sáu nguyên tử oxi, hai phân tử natri clorua. D. Ba nguyên tử nitơ, một phân tử nước, sáu nguyên tử oxi, hai nguyên tử natri clorua. Câu 12: (0,25đ) Cho nguyên tố O có nguyên tử khối là 16, Mg là 24. Nguyên tử nào nặng hơn A. Mg nặng hơn O B. Mg nhẹ hơn O C. O bằng Mg D. không xác định được Câu 13: (0,25 đ) Các chất: NO2, N2O lần lượt có phân tử khối là: A. 30 đvC – 44 đvC. B. 46 đvC – 44 đvC C. 44 đvC – 46 đvC D. 30 đvC – 46 đvC Câu 14: (0,5đ) Cho hợp chất của X với oxi là XO và hợp chất Natri với Y là Na2Y. Công thức của hợp chất tạo bởi X và Y là: A. XY B. X2Y C. X3Y D. XY2 Câu 15: (0,25 đ) “Khi sản xuất vôi sống, người ta đập đá vôi thành những cục nhỏ có kích thước thích hợp, rồi đem xếp các cục đá vôi nhỏ vào lò nung. Nung đá vôi ta được vôi sống (canxi oxit) và khí cacbonic. Cho vôi sống vào nước được chất mới là canxi hiđroxit.” Toàn bộ quá trình trên gồm có:
  6. A. lần lượt: 2 hiện tượng vật lí, 1 hiện tượng hóa học. B. lần lượt: 1 hiện tượng vật lí, 2 hiện tượng hóa học. C. toàn bộ là hiện tượng vật lí. D. toàn bộ là hiện tượng hóa học. Câu 16: (0,25 đ) Để sắt tác dụng được với oxi cần: A. Sắt và khí oxi phải tiếp xúc với nhau. B. Cần nhiệt độ thích hợp C. Ở nhiệt độ thích hợp, sắt và khí oxi tiếp xúc với nhau. D. Cần có chất xúc tác Câu 17: (0,25 đ) Công thức chuyển đổi giữa lượng chất (n) và thể tích của chất khí (V) ở đktc là: A. nKhí= Vkhí / 22,4 B. n= số phân tử / 6.1023 C. n = m / M Câu 18: (0,25 đ) Khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí O2 A. N2 nhẹ hơn O2 0,875 lần B. O2 nặng hơn N2 0,875 lần C. N2 = O2 D. N2 nặng hơn O2 0,875 lần Câu 19: (0,25 đ) Số mol của 12g O2, A. 0,375 mol B. 0,275 mol C. 0,175 mol D. 0,75 mol Câu 20: (0,25 đ) Thể tích của khí axetilen (C2H2) ở đktc khi biết m = 104 g là: A. 134,4 lit B. 13,44 lit C. 89,6 lit D. 8,96 lit Câu 21: (0,25 đ) Hãy cho biết khối lượng của 0,5 mol CuSO4 là bao nhiêu gam?
  7. A. 32 g B. 80 g C. 16 g D. 8 g Câu 22: (0,25 đ) Chất khí A có tỉ khối so với O 2 là 1,375. Vậy khối lượng mol của khí A là: A. 44 g/ mol B. 40 g/ mol C. 22 g/ mol D. 11 g/ mol Câu 23: (0,25 đ) Biết hóa trị của Mg (II), K (I), Ca(II), Na(I), Cl(I). Công thức hóa học viết sai là: A. MgCl2, B. KCl2, C. CaCl2, D. NaCl Câu 24: (0,25 đ) Nguyên tố Fe có hóa trị II trong công thức hóa học nào? A. FeO B. Fe2O3 C. Fe D. FeCl3 Câu 25: (0,25 đ) Cho 23 gam Natri vào 18 gam nước sinh ra a gam natri hiđroxit và 1 gam khí hiđro. Vậy khối lượng Natri hiđroxit A. 17 g B. 40 g C. 22 g D. 41 g Câu 26: (0,25 đ) Kẽm + khí oxi → kẽm oxit (ZnO). Phương trình hóa học của phản ứng là: A. Zn + O → ZnO B. Zn + 2 O → ZnO C. 2 Zn + O2 → ZnO D. Câu 27: (0,25 đ) Chọn hệ số và công thức hóa học thích hợp đặt vào những chỗ có dấu hỏi trong phương trình hóa học sau: ? Cu + ? → 2 CuO A. 1 và O2 B. 2 và O C. 1 và O2 D. 2 và O2 Câu 28: (0,25 đ) Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 34, hạt không mang điện là 12. Đó là nguyên tử nguyên tố nào? Có số p và số e bằng bao nhiêu? A. Liti, số p = số e = 3 B. Be, số p = số e= 4
  8. C. Liti, số p = số e = 7 D. Natri, số p = số e =11 Câu 29: (0,25 đ) Một hợp chất khí A nặng 80 g/ mol, có thành phần về khối lượng của các nguyên tố là 40% S, còn lại là O. Công thức hóa học của hợp chất khí A là: A. S2O3 B. SO3 C. S2O D. SO Câu 30: (0,25 đ) Hãy tìm công thức hóa học đơn giản nhất của hợp chất A, biết rằng trong hợp chất này có 3g cacbon kết hợp với 1g hiđro A. CH4 B. C3H6 C. C2H6 D. C2H2 -------------- HẾT-----------------
  9. UBND HUYỆN CHÂU ĐỨC HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I TRƯỜNG THCS Năm học 2021 – 2022 NGUYỄN CÔNG TRỨ Môn: Hóa học – Lớp 8 1.C 2.D 3.C 4.B 5.C 6.A 7.A 8.D 9.D 10.B 11.C 12.A 13.B 14.A 15.B 16.C 17.A 18.A 19.A 20.C 21.B 22.A 23.B 24.A 25.B 26.D 27.D 28.D 29.B 30.A HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT Câu 9: (0,5 đ) Khối lượng mol của H3PO4 là: H3PO4 = 3 +32+ 16.4= 98. Chọn D. 98 g/mol Câu 13: (0,25 đ) Các chất: NO2, N2O lần lượt có phân tử khối là NO2 = 14 + 32 = 46 đvC N2O = 14 .2 + 16 = 44 đvC Chọn B. 46 đvC – 44 đvC Câu 14: (0,5đ) Cho hợp chất của X với oxi là XO và hợp chất Natrri với Y là Na 2Y. Công thức của hợp chất tạo bởi X và Y là: XO → X có hóa trị II Na (I), Na2Y → Y có hóa trị II → chọn A. XY Câu 18: Khí N2 nặng hay nhẹ hơn khí O2
  10. N2= 28 O2 =32 →d= 28/32 = 0,875 . Chọn A. N2 nhẹ hơn O2 0,875 lần Câu 19: Số mol của 12g O2, m=12 O2 =32 →n= 12/32 . Chọn A. 0,375 mol Câu 20: Thể tích của khí axetilen (C2H2) ở đktc khi biết m = 104 g là m=104 C2H2 =26 →n= 104 / 26 = 4 mol V= 4.22,4= 89,6 lit Chọn C. 89.6 lit Câu 21: Hãy cho biết khối lượng của 0,5 mol CuSO4 n=0,5 mol CuSO4 =160 →m = 0,5 . 160 = 80 g. Chọn B. 80 g Câu 22: d= 1,375 O2 = 32 MA = 1,375 . 32 =44 . Chọn A. 44 g/ mol
  11. Câu 25: (0,25 đ mNatri + mnước = mnatri hiđroxit + m khí hiđro. → 23 + 18 = mnatri hiđroxit +1 → mnatri hiđroxit = 23 + 18 -1=40. Chọn B. 40 g Câu 28: hạt không mang điện là 12 → n= 12 Mặt khác p + e + n = 34 →p + e = 34 – 12 = 22 Mà p = e = 22 /2 = 11. p =11 là Na . Chọn D. Natri, số p=số e=11 Câu 29: CTTQ của hợp chất là SxOy %O= 100-40= 60% Ta có: x: y= (40% / 32 ) : (60% / 16 ) → x : y = 1,25 : 3,75 → x:y=1:3 → CTHH là SO3. Chọn B. SO3 Câu 30: CTTQ CxHy Ta có: nC = 3/12 =0,25 nH = 1/1 = 1 → x : y = 0,25 :1 → x:y=1:4 → x = 1, y = 4 → CT đơn giản nhất cũng chính là CTHH: CH4. Chọn A. CH4
  12. -------------- HẾT-----------------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2